K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2020

Câu 18. Các nước Đông Nam Á có phần biển chung với Việt Nam là:
A. Trung Quốc, Phi-lip-pin, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru- |nây, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
B. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Mi- an-ma,, Cam-pu-chia, Trung Quốc.
C. Cam-pu-chia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây,, Phi-lip-pin, Trung Quốc.
D. Mi-an-ma, Thái Lan, Cam-pu-chia, Trung Quốc, Hai Nam, Phi- lip-pin, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a.

Ở đây không có đáp án đúng vì Trung Quốc không thuộc Đông Nam Á

8 tháng 3 2022

B

Câu 1/  Nước có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á :A   Việt Nam        B   Phi- lip- pin           C  Thái Lan              D  In -đô- nê -xi- a.Câu 2/  Nước có số dân thấp nhất khu vực Đông Nam Á :A    Ma - lai - xi - a          B    Bru -nây          C    Đông Ti-mo        D   Xin -ga – po .Câu 3/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á? A    đông dân                                            B   dân số tăng khá nhanh C  tỉ lệ...
Đọc tiếp

Câu 1/  Nước có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á :

A   Việt Nam        B   Phi- lip- pin           C  Thái Lan              D  In -đô- nê -xi- a.

Câu 2/  Nước có số dân thấp nhất khu vực Đông Nam Á :

A    Ma - lai - xi - a          B    Bru -nây          C    Đông Ti-mo        D   Xin -ga – po .

Câu 3/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?

 A    đông dân                                            B   dân số tăng khá nhanh

 C  tỉ lệ gia tăng dân số thấp                    D   dân cư tập trung đông ở đồng bằng

Câu 4/ Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào?

 A  8.8.1967                 B  8.8.1977                  C  8.8. 1987                        D 8.8.1997

Câu 5/  Năm 1999  số thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là:

A   8 nước                     B  9 nước                   C 10 nước                    D  11 nước

Câu 6: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên:

 A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.

B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới.

C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

 D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á

5
24 tháng 3 2022

Câu 1/  Nước có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á :

A   Việt Nam        B   Phi- lip- pin           C  Thái Lan              D  In -đô- nê -xi- a.

Câu 2/  Nước có số dân thấp nhất khu vực Đông Nam Á :

A    Ma - lai - xi - a          B    Bru -nây          C    Đông Ti-mo        D   Xin -ga – po .

Câu 3/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?

 A    đông dân                                            B   dân số tăng khá nhanh

 C  tỉ lệ gia tăng dân số thấp                    D   dân cư tập trung đông ở đồng bằng

Câu 4/ Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào?

 A  8.8.1967                 B  8.8.1977                  C  8.8. 1987                        D 8.8.1997

Câu 5/  Năm 1999  số thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là:

A   8 nước                     B  9 nước                   C 10 nước                    D  11 nước

Câu 6: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên:

 A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.

B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới.

C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

 D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á

24 tháng 3 2022

Câu 1/  Nước có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á :

A   Việt Nam        B   Phi- lip- pin           C  Thái Lan              D  In -đô- nê -xi- a.

Câu 2/  Nước có số dân thấp nhất khu vực Đông Nam Á :

A    Ma - lai - xi - a          B    Bru -nây          C    Đông Ti-mo        D   Xin -ga – po .

Câu 3/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?

 A    đông dân                                            B   dân số tăng khá nhanh

 C  tỉ lệ gia tăng dân số thấp                    D   dân cư tập trung đông ở đồng bằng

Câu 4/ Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào?

 A  8.8.1967                 B  8.8.1977                  C  8.8. 1987                        D 8.8.1997

Câu 5/  Năm 1999  số thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là:

A   8 nước                     B  9 nước                   C 10 nước                    D  11 nước

Câu 6: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên:

 A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.

B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới.

C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

 D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á

13 tháng 3 2022

Bạn ơi hồi nãy bạn đăng r, phiền bạn không đăng lại

 

Câu 8. Nước nào có diện tích nhỏ nhất trong các nước Đông Nam Á

       A.Bru-nây           B. Lào          C. In-đô-nê-xi-a          D.Xin-ga-po         

Câu 9. Ở Đông Nam Á cây cao su được trồng nhiều ở nước nào ?

       A. Ma-lai-xi-a          B. Đông-Ti-mo          C. Lào             D. Cam-pu-chia

Câu 10. Nước nào chưa tham gia vào hiệp hội các nước Đông Nam Á

       A. Mi-an-ma            B. Lào              C. Thái Lan           D. Đông-Ti-mo

Câu 19. Phía tây Lào tiếp giáp với nướcA. Việt Nam.             B. Thái Lan.  C. Cam-pu-chia.       D. Trung Quốc.Câu 20. Lào và Cam-pu-chia đều tiếp giáp vớiA. Việt Nam.                                                 B. Mi-an-ma.C. Ma-lai-xi-a.                                              D. Trung Quốc.Câu 21. Hiệp hội các nước Đông Nam Á hợp tác dựa trên nguyên tắcA. bắt buộc, cạnh tranh để phát triển.       B. cạnh tranh để phát triển.C....
Đọc tiếp

Câu 19. Phía tây Lào tiếp giáp với nước

A. Việt Nam.             B. Thái Lan.  C. Cam-pu-chia.       D. Trung Quốc.

Câu 20. Lào và Cam-pu-chia đều tiếp giáp với

A. Việt Nam.                                                 B. Mi-an-ma.

C. Ma-lai-xi-a.                                              D. Trung Quốc.

Câu 21. Hiệp hội các nước Đông Nam Á hợp tác dựa trên nguyên tắc

A. bắt buộc, cạnh tranh để phát triển.       

B. cạnh tranh để phát triển.

C. tự do trao đổi hàng hóa.             

D. tự nguyện, tôn trọng chủ quyền của nhau.

Câu 22. Cảnh quan đặc trưng nhất của thiên nhiên Đông Nam Á là

A. rừng thưa                                                  B. xa van.

B. thảo nguyên.                                             D. rừng nhiệt đới ẩm thường xanh.

Câu 23. Đông Nam Á là cầu nối giữa

            A. châu Á - Châu Âu.                                  B. châu Á - Châu Phi.                     

C. châu Á - Châu Đại Dương.                    D. châu Á - Châu Mỹ..

Câu 24. Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?

            A. Sông Hồng.                                              B. Sông Mê Công.

            C. Sông Mê Nam.                                         D. Sông Trường Giang.

Câu 25. Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là

            A. Bru-nây.                           B. Xin-ga-po.            C. Đông Ti-mo.         D. Cam-pu-chia.

Câu 26. Nước nào có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á?

            A. Ma-lai-xi-a.             C. In-đô-nê-xi-a.    B. Việt Nam.           D. Xin-ga-po.

Câu 27. Những năm 1997-1998 khủng hoảng tài chính bắt đầu từ nước

            A. Phi-lip-pin.           C. Ma-lai-xi-a.     B. Việt Nam.      D. Thái Lan.

Câu 28. Nước nào sau đây không nằm trong 5 nước đầu tiên gia nhập Hiệp hội ASEAN?

            A. Thái Lan.              C. In-đô-nê-xi-a       B. Bru-nây.                D. Xin-ga-po.

Câu 29. Mục tiêu của Hiệp hội ASEAN khi mới thành lập là

            A. liên minh về quân sự.                              C. hợp tác kinh tế.

            B. phát triển văn hoá.                                   D. xây dựng cộng đồng chung.

Câu 30. Không phải là tôn giáo chính ở các nước Đông Nam Á

            A. Ấn Độ giáo.                                     B. đạo Ki-tô                                                                    C. Phật giáo.                                                       D. Hồi giáo.

Câu 31. Lãnh thổ Cam-pu-chia không tiếp giáp quốc gia nào?

            A. Lào.                       C. Ma-lai-xi-a.          B. Thái Lan.              D. Việt Nam.

Câu 32. Hợp tác Xi-Giô-Ri không gồm nước nào?

            A. Ma-lai-xi-a.                                              C. In-đô-nê-xi-a.

            B. Việt Nam.                                                 D. Xin-ga-po.

Câu 33. Lào và Mi-an-ma gia nhập ASEAN vào năm

            A. 1995                      B. 1996                      C. 1997                      D.1999.

Câu 34. Chủng tộc chủ yếu của các quốc gia khu vực Đông Nam Á là

A. Môn-gô-lô-it.                                           C. Ơ-rô-pê-ô-it

B. Ô-xtra-lô-it.                                              D. Nê-grô-it

Câu 35. Các nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng kinh tế

A. nhanh và ổn định.                                 C. khá cao song chưa vững chắc

B. chậm nhưng bền vững                            D. khá cao và vững chắc

Câu 36. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm của Đông Nam Á phân bố ở.

A. vùng núi                                                C. cao nguyên.

B. đồng bằng.                                             D. thành phố.

Câu 37. Sông nào dưới đây không nằm ở bán đảo Trung Ấn?

A. sông Hồng                                      C. sông Mê Nam

B. sông Mê Công                                 D. sông Hoàng Hà

2. Mức độ thông hiểu.

Câu 38. Đông  Nam Á không có khí hậu khô hạn như các nước cùng vĩ độ,chủ yếu do ảnh hưởng của

A. gió Tín Phong.                                         B. gió mùa.

C. địa hình.                                                    D. sông ngòi.

Câu 39.Không phải  yếu tố thúc đẩy nền kinh tế các nước Đông Nam Á phát triển nhanh là

A. tỉ lệ gia tăng dân số cao.

B. tài nguyên thiên nhiên phong phú.

C. sử dụng vốn đầu tư nước ngoài có hiệu quả.

D. giá nhân công rẻ.

Câu 40. Yếu tố nào không thuận lợi trong hợp tác phát triển kinh tế các nước Đông Nam Á?

A. Vị trí địa lí gần nhau.

B. Sự đa dạng trong văn hóa từng dân tộc.

C. Có nhiều nét tương đồng trong tập quán sản xuất.

D. Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các nước.

Câu 41. Dải núi nằm dọc chiều dài biên giới ba nước Đông Dương là

A. Hoàng Liên Sơn.                                     B. Trường Sơn.

C. Luông Pha băng.                                      D. Bạch Mã.

Câu 42. Sự khác biệt chủ yếu về địa hình của Cam-pu-chia so với Lào là

A. núi non hiểm trở.                                     B. nhiều cao nguyên.

C. đồng bằng chiếm phần lớn diện tích.    D. sơn nguyên đồ sộ.

Câu 43. Phát biểu nào sau đây không phải là hạn chế của lao động các nước Đông Nam Á?

A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.

B.có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp

C.hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn

D. tính kỉ luật và tác phong công nghiệp chưa cao.

Câu 44. Nước nào là hành viên thứ 10 của Hiệp hội ASEAN?

            A. Mi-an-ma.             C. Cam-pu-chia        B. Đông-ti-mo.          D. Lào.

Câu 45. Đến năm 2020, nước nào chưa gia nhập Hiệp hội ASEAN?

            A. Đông-ti-mo.         C. Mi-an-ma   B. Bru-nây.              D. Cam-pu-chia.

Câu 46. Cam-pu-chia có khí hậu

            A. Cận nhiệt đới.                                          C. Nhiệt đới gió mùa.

            B. Cận xích đạo.                                           D. Xích đạo.

Câu 47. Dự án hành lang đông - tây không có nước nào?

            A. Thái Lan.              C. Việt Nam  B. Ma-lai-xi-a.                      D. Lào.

Câu 48. Quốc gia nào ở Đông Nam Á có nhiều núi lửa nhất?

            A. Thái Lan.              C. Ma-lai-xi-a.          B. In-đô-nê-xi-a.      D. Lào.

Câu 49. Nước nào ở Đông Nam Á ít chịu ảnh hưởng nhất bởi khủng hoảng tài chính những năm 1997 - 1998?

            A. Xin-ga-po.            B. Việt Nam.             C. Ma-lai-xi-a.          D. Thái Lan.

Câu 50. Ngành công nghiệp nào không phải là thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á?

A. dệt may, da giày.                                     B. khai thác khoáng sản.

C. hàng không, vũ trụ.                                 D. lắp ráp ô tô, thiết bị điện tử.

Câu 51. Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á đang có thay đổi theo hướng tăng tỉ trọng ngành

A. công nghiệp, dịch vụ                              B. dịch vụ, nông nghiệp

C. nông nghiệp, công nghiệp                      D. nông nghiệp, dịch vụ

3
19 tháng 8 2017

- Tỉ lệ bản đồ 1: 50.000.000 nghĩa là lcm trên bản đồ ứng với 500 km ngoài thực địa.

- Từ đó, ta tính được: Hà Nội - Ma-ni-la (Phi-líp-pin): 1725 km, Hà Nội - Banđa Xêri Bêgaoan: 2000 km, Hà Nội - Xin-ga-po: 2125 km, Hà Nội - Băng Cốc (Thái Lan): 950 km.

31 tháng 3 2017

-Xác định trên bản đồ thủ đô các nước Đông Nam Á (hình 24.1).
- Đo, tính khoảng cách từ Hà Nội tới thủ đô các nước. Chú ý, tỉ lệ bản đồ (lcm trên bản đồ tỉ lệ 1:30.000.000 bằng 30km ngoài thực địa).

28 tháng 2 2020

Việt Nam xuất khẩu lúa gạo sang các nước ASEAN tiêu biểu là:

A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a.

B. Ma-lai-si-a, Cam-pu-chia, In- do-nê- si- a.

C. Ma-lai-si-a, Phi-lip-pin, In- do-nê- si- a.

D. Ma-lai-si-a, Mi-an-ma, In- do-nê- si- a.

10 tháng 4 2020

Việt Nam không có đường biên giới chung trên biển với quốc gia nào ?
a. Thái Lan

b. Mi - an – ma
c. Cam- pu- chia

d. Phi - lip- pin

Chọn B nhé

còn lí do là Mi-an-ma (hay Miến Điện) chỉ nằm giáp đường biên giới giữa Lào ; Thái Lan .....

Chúc bạn học tốt !

10 tháng 4 2020

Việt Nam không có đường biên giới chung trên biển với quốc gia nào ?
a. Thái Lan b. Mi - an – ma
c. Cam- pu- chia d. Phi - lip- pin

Việt Nam là một quốc gia nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương, nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á. Diện tích Việt Nam là 331.210 km². Biên giới Việt Nam trên đất liền dài 4.639 km, giáp với vịnh Thái Lan ở phía tây nam, vịnh Bắc Bộ và biển Đông ở phía đông, Trung Quốc ở phía bắc, Lào và Campuchia phía tây. Hình thể nước Việt Nam có hình chữ S, khoảng cách từ bắc tới nam (theo đường chim bay) là 1.650 km và vị trí hẹp nhất theo chiều đông sang tây nằm ở Đồng Hới (Quảng Bình) với chưa đầy 50 km. Đường bờ biển dài 3.260 km không kể các đảo. Ngoài vùng nội thủy, Việt Nam tuyên bố 12 hải lý lãnh hải, thêm 12 hải lý vùng tiếp giáp lãnh hải, 200 hải lý vùng đặc quyền kinh tế và cuối cùng là thềm lục địa. Diện tích vùng biển thuộc chủ quyền, quyền chủ quyền và quyền tài phán của Việt Nam chiếm diện tích khoảng 1.000.000 km² biển Đông.[1]