K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Tháp tuổi biểu thị dân số trẻ có hình dạng: A. Đáy tháp rộng hơn thân tháp.                           B .Thân và đáy đều rộng. C .Thân tháp rộng hơn đáy tháp                            D. Thân và đáy tháp đều hẹp. Câu 2. Tính mật độ dân số Việt Nam năm 2020 (biết diện tích: 329.314 km2, dân số: 97.483.374 người)? A. 293 người/km2.          B. 294 người/km2.        C. 295 người/km2 .   D. 296 người/km2. Câu 3. Trên tháp tuổi lớp người trong độ tuổi lao động được biểu thị ở:   A. phần đáy.                                               B. phần thân.   C. phần đỉnh.                                             D. phần thân và phần đỉnh. Câu 4. Quang cảnh của môi trường nhiệt đới thay đổi dần về 2 chí tuyến theo thứ tự:     A. Rừng thưa, nửa hoang mạc, xavan                   B. Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa     C. Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc                   D. Nửa hoang mạc, xavan, rừng thưa Câu 5. Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là   A. nóng và ẩm quanh năm.   B. nắng nóng và mưa theo mùa.   C. độ ẩm cao và mưa theo mùa.   D. nhiệt độ chênh lệch ngày đêm rất lớn.          Câu 6. Siêu đô thị là đô thị có số dân khoảng A. 6 triệu .                       B. 7 triệu.                      C. 8 triệu.                      D. 9 triệu. Câu 7. Châu lục có số dân đông nhất thế giới hiện nay là A. Châu Á.                      B. Châu Âu.                  C. Châu Phi.                  D. Châu Mĩ. Câu 8. Tỉ lệ dân sống ở đới nóng là A.30%                            B. 40%                      C. 50%                           D. 60% Câu 9. Màu vàng đỏ phổ biến trên loại đất feralit của vùng nhiệt đới là do sự có mặt của A. lượng nước dồi dào trong đất.                    B.  ôxit silic, nhôm tập trung.            C. ôxit sắt, nhôm tích tụ.                                    D. sự có mặt của chất khoáng N, P, K.

0
Câu 1. Tháp tuổi biểu thị dân số trẻ có hình dạng: A. Đáy tháp rộng hơn thân tháp.                           B .Thân và đáy đều rộng. C .Thân tháp rộng hơn đáy tháp                            D. Thân và đáy tháp đều hẹp. Câu 2. Tính mật độ dân số Việt Nam năm 2020 (biết diện tích: 329.314 km2, dân số: 97.483.374 người)? A. 293 người/km2.          B....
Đọc tiếp

Câu 1. Tháp tuổi biểu thị dân số trẻ có hình dạng: A. Đáy tháp rộng hơn thân tháp.                           B .Thân và đáy đều rộng. C .Thân tháp rộng hơn đáy tháp                            D. Thân và đáy tháp đều hẹp. Câu 2. Tính mật độ dân số Việt Nam năm 2020 (biết diện tích: 329.314 km2, dân số: 97.483.374 người)? A. 293 người/km2.          B. 294 người/km2.        C. 295 người/km2 .   D. 296 người/km2. Câu 3. Trên tháp tuổi lớp người trong độ tuổi lao động được biểu thị ở:   A. phần đáy.                                               B. phần thân.   C. phần đỉnh.                                             D. phần thân và phần đỉnh. Câu 4. Quang cảnh của môi trường nhiệt đới thay đổi dần về 2 chí tuyến theo thứ tự:     A. Rừng thưa, nửa hoang mạc, xavan                   B. Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa     C. Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc                   D. Nửa hoang mạc, xavan, rừng thưa Câu 5. Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là   A. nóng và ẩm quanh năm.   B. nắng nóng và mưa theo mùa.   C. độ ẩm cao và mưa theo mùa.   D. nhiệt độ chênh lệch ngày đêm rất lớn.          Câu 6. Siêu đô thị là đô thị có số dân khoảng A. 6 triệu .                       B. 7 triệu.                      C. 8 triệu.                      D. 9 triệu. Câu 7. Châu lục có số dân đông nhất thế giới hiện nay là A. Châu Á.                      B. Châu Âu.                  C. Châu Phi.                  D. Châu Mĩ. Câu 8. Tỉ lệ dân sống ở đới nóng là A.30%                            B. 40%                      C. 50%                           D. 60% Câu 9. Màu vàng đỏ phổ biến trên loại đất feralit của vùng nhiệt đới là do sự có mặt của A. lượng nước dồi dào trong đất.                    B.  ôxit silic, nhôm tập trung.            C. ôxit sắt, nhôm tích tụ.                                    D. sự có mặt của chất khoáng N, P, K. Câu 10.  Nguồn tài nguyên hiện nay đang có nguy cơ cạn kiệt làm ảnh hưởng lớn đến khí hậu toàn cầu là A. đất đai.                       B. rừng.             C. khoáng sản.                 D. nguồn nước. Câu 11. Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nhiệt đới là    A. rừng rậm xanh quanh năm                               B. thực vật nửa hoang mạc                 C. xavan                                                                D. rừng thưa.                  Câu 12. Môi trường xích đạo ẩm không có đặc điểm nào dưới đây? A. Nhiệt độ trung bình khoảng 250C.  B. Lượng mưa trung bình năm từ 1500-2500mm. C. Độ ẩm trung bình năm trên 80%.      D. Càng gần xích đạo lượng mưa càng giảm. Câu 13. Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây?    A. Động đất, sóng thần                                             B. Bão, lốc.                 C. Hạn hán, lũ lụt.                                                     D. Núi lửa. Câu 14. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?    A. Môi trường xích đạo ẩm.                                    B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.    C. Môi trường nhiệt đới.                                           D. Môi trường ôn đới. Câu 15. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?    A. Nam Á, Đông Nam Á                                           B. Nam Á, Đông Á    C. Tây Nam Á, Nam Á.                                            D. Bắc Á, Tây Phi. Câu 16. Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:    A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.           B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.    C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.    D. chế độ nước sông thất thường. Câu 17. Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?    A. Rau quả ôn đới.                                  B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.    C. Cây dược liệu.                                               D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới. Câu 18. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:    A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.    B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.    C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (3 – 9 tháng).    D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn. Câu 19. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:    A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.               B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).    C. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.                                D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N. Câu 20. Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của:    A. môi trường nhiệt đới.                                 B. môi trường xích đạo ẩm.    C. môi trường nhiệt đới gió mùa.             D. môi trường hoang mạc. Câu 21. Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?    A. Môi trường xích đạo ẩm                                B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.    C. Môi trường nhiệt đới                                  D. Môi trường địa trung hải. Câu 22. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây?    A. Do nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại.    B. Do trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng.     C. Do mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau     D. Do đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi Câu 23. Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:    A. xa van, cây bụi lá cứng                                B. rừng lá kim              C. rừng rậm xanh quanh năm                         D. rừng lá rộng. Câu 24. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. Nông nghiệp - công nghiệp - dịch vụ B. Nông nghiệp - lâm - dịch vụ C. Công nghiệp - dịch vụ       D. Nông nghiệp - công ghiệp Câu 25. Đới nóng có bao nhiêu kiểu môi trường? A. 1                              B. 2                        C. 3                    D. 4 Câu 26. Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là A. Xích đạo ẩm                                              B. Nhiệt đới                           C. Nhiệt đới gió mùa                                      D. Hoang mạc Câu 27. Ở môi trường nhiệt đới, càng gần đến chí tuyến thì thời kì khô hạn càng A. Kéo dài, biên độ nhiệt càng lớn                   B. Kéo dài, biên độ nhiệt càng nhỏ C. Rút ngắn, biên độ nhiệt càng lớn                   D. Rút ngắn, biên độ nhiệt càng nhỏ Câu 28. Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:     A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C                 B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.     C. Thời tiết diễn biến thất thường.                   D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa. Câu 29. Nhiệt độ trung bình của môi trường nhiệt đới khoảng A.      >22oC                      B. >28oC                 C. >25oC                 D. >20oC Câu 30. Việt Nam nằm trong môi trường:    A. Môi trường xích đạo ẩm                           B. Môi trường nhiệt đới gió mùa    C. Môi trường nhiệt đới                                D. Môi trường ôn đới Câu 31. Hoang mạc nhiệt đới Xa-ha-ra phân bố ở châu lục nào?         A. Châu Đại Dương                                        B. Châu Á         C. Châu Phi                                          D. Châu Mỹ       Câu 32. Tính mật độ dân số In-đô-nê-xi-a năm 2001 (biết diện tích: 1919000 km2, dân số: 206,1 triệu  người)?     A. 107người/km2                                             B. 0.000136người/km2                      C. 9311người/km2                               D. 0.0093người/km2     Câu 33. Tập tính nào không phải là cách thích nghi của động vật vào mùa đông ở đới lạnh?    A. Ngủ suốt mùa đông                            B. Sống tập trung thành bầy đàn    C. Ra sức kiếm ăn để chống đói lạnh                    D. Di cư đến những vùng ấm áp Câu 34. Đới lạnh ở mỗi bán cầu có giới hạn    A. Giữa hai đường chí tuyến                            B. Từ chí tuyến đến vòng cực    C. Từ vòng cực đến cực                                    D. Từ cực Bắc xuống cực Nam Câu 35. Các hoang mạc trên thế giới thường hình thành ở những vùng nào trên Trái Đất ?     A. Vùng có lượng ít mưa và xa biển.     B. Dọc hai chí tuyến, sâu nội địa hoặc gần các dòng biển lạnh.     C. Vùng xa biển hoặc dọc hai chí tuyến     D. Gần các dòng biển lạnh hoặc dọc hai chí tuyến. Câu 36. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên của môi trường nhiệt đới? A. Thay đổi theo mùa B. Mùa mưa cây cỏ xanh tốt, mùa khô hạn cây cỏ úa vàng C. Nhóm đất chủ yếu là đất feralit có màu đỏ vàng D. Thực vật quanh năm xanh tốt, rậm rạp Câu 37. Thảm thực vật ở đới ôn hòa thay đổi từ Bắc xuống Nam theo thứ tự: A. Rừng lá kim – rừng hỗn giao – thảo nguyên – rừng cây bụi gai. B. Rừng cây bụi gai – rừng lá kim – thảo nguyên – rừng hỗn giao. C. Rừng lá kim – thảo nguyên – rừng hỗn giao – rừng cây bụi gai. D. Rừng cây bụi gai – rừng lá kim – rừng hỗn giao – thảo nguyên. Câu 38. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là: A. Nông nghiệp - công nghiệp - dịch vụ B. Nông nghiệp – lâm nghiệp – ngư nghiệp C. Công nghiệp - dịch vụ D. Nông nghiệp - công ghiệp – lâm nghiệp Câu 39. Ở đới ôn hòa thảm thực vật thay đổi từ Tây sang Đông theo thứ tự: A. Rừng lá kim - rừng lá rộng - rừng hỗn giao B. Rừng lá rộng -  rừng hỗn giao - rừng lá kim C. Rừng hỗn giao -  rừng lá kim - rừng lá rộng D. Rừng lá rộng – rừng lá kim – rừng hỗn giao Câu 40. Đô thị xuất hiện rộng khắp trên thế giới vào thời gian nào? A. Thế kỉ XX                                                            B. Thế kỉ XIX C. Thế kỉ XVIII                                                          D. Thời Cổ đại  

0
30 tháng 10 2021

A. nha

30 tháng 10 2021

cảm ơn 

8 tháng 11 2021

chọn B

8 tháng 11 2021

B

Câu 11. Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nhiệt đới là    A. rừng rậm xanh quanh năm                               B. thực vật nửa hoang mạc                 C. xavan                                                                D. rừng thưa.                   Câu 12. Môi trường xích đạo ẩm không có đặc...
Đọc tiếp

Câu 11. Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nhiệt đới là    A. rừng rậm xanh quanh năm                               B. thực vật nửa hoang mạc                 C. xavan                                                                D. rừng thưa.                   Câu 12. Môi trường xích đạo ẩm không có đặc điểm nào dưới đây? A. Nhiệt độ trung bình khoảng 250C.  B. Lượng mưa trung bình năm từ 1500-2500mm. C. Độ ẩm trung bình năm trên 80%.      D. Càng gần xích đạo lượng mưa càng giảm. Câu 13. Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây?    A. Động đất, sóng thần                                             B. Bão, lốc.                 C. Hạn hán, lũ lụt.                                                     D. Núi lửa. Câu 14. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?    A. Môi trường xích đạo ẩm.                                    B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.    C. Môi trường nhiệt đới.                                           D. Môi trường ôn đới. Câu 15. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?    A. Nam Á, Đông Nam Á                                           B. Nam Á, Đông Á    C. Tây Nam Á, Nam Á.                                            D. Bắc Á, Tây Phi. Câu 16. Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:    A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.           B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.    C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.    D. chế độ nước sông thất thường. Câu 17. Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?    A. Rau quả ôn đới.                                  B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.    C. Cây dược liệu.                                               D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới. Câu 18. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:    A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.    B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.    C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (3 – 9 tháng).    D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn. Câu 19. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:    A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.               B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).    C. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.                                D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N. Câu 20. Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của:    A. môi trường nhiệt đới.                                 B. môi trường xích đạo ẩm.    C. môi trường nhiệt đới gió mùa.             D. môi trường hoang mạc. Câu 21. Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?    A. Môi trường xích đạo ẩm                                B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.    C. Môi trường nhiệt đới                                  D. Môi trường địa trung hải. Câu 22. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây?    A. Do nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại.    B. Do trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng.     C. Do mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau     D. Do đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi Câu 23. Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:    A. xa van, cây bụi lá cứng                                B. rừng lá kim              C. rừng rậm xanh quanh năm                         D. rừng lá rộng. Câu 24. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. Nông nghiệp - công nghiệp - dịch vụ B. Nông nghiệp - lâm - dịch vụ C. Công nghiệp - dịch vụ       D. Nông nghiệp - công ghiệp Câu 25. Đới nóng có bao nhiêu kiểu môi trường? A. 1                              B. 2                        C. 3                    D. 4 Câu 26. Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là A. Xích đạo ẩm                                              B. Nhiệt đới                           C. Nhiệt đới gió mùa                                      D. Hoang mạc Câu 27. Ở môi trường nhiệt đới, càng gần đến chí tuyến thì thời kì khô hạn càng A. Kéo dài, biên độ nhiệt càng lớn                   B. Kéo dài, biên độ nhiệt càng nhỏ C. Rút ngắn, biên độ nhiệt càng lớn                   D. Rút ngắn, biên độ nhiệt càng nhỏ Câu 28. Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:     A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C                 B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.     C. Thời tiết diễn biến thất thường.                   D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa. Câu 29. Nhiệt độ trung bình của môi trường nhiệt đới khoảng A.      >22oC                      B. >28oC                 C. >25oC                 D. >20oC Câu 30. Việt Nam nằm trong môi trường:    A. Môi trường xích đạo ẩm                           B. Môi trường nhiệt đới gió mùa    C. Môi trường nhiệt đới                                D. Môi trường ôn đới Câu 31. Hoang mạc nhiệt đới Xa-ha-ra phân bố ở châu lục nào?         A. Châu Đại Dương                                        B. Châu Á         C. Châu Phi                                          D. Châu Mỹ       Câu 32. Tính mật độ dân số In-đô-nê-xi-a năm 2001 (biết diện tích: 1919000 km2, dân số: 206,1 triệu  người)?     A. 107người/km2                                             B. 0.000136người/km2                      C. 9311người/km2                               D. 0.0093người/km2     Câu 33. Tập tính nào không phải là cách thích nghi của động vật vào mùa đông ở đới lạnh?    A. Ngủ suốt mùa đông                            B. Sống tập trung thành bầy đàn    C. Ra sức kiếm ăn để chống đói lạnh                    D. Di cư đến những vùng ấm áp Câu 34. Đới lạnh ở mỗi bán cầu có giới hạn    A. Giữa hai đường chí tuyến                            B. Từ chí tuyến đến vòng cực    C. Từ vòng cực đến cực                                    D. Từ cực Bắc xuống cực Nam Câu 35. Các hoang mạc trên thế giới thường hình thành ở những vùng nào trên Trái Đất ?     A. Vùng có lượng ít mưa và xa biển.     B. Dọc hai chí tuyến, sâu nội địa hoặc gần các dòng biển lạnh.     C. Vùng xa biển hoặc dọc hai chí tuyến     D. Gần các dòng biển lạnh hoặc dọc hai chí tuyến. Câu 36. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên của môi trường nhiệt đới? A. Thay đổi theo mùa B. Mùa mưa cây cỏ xanh tốt, mùa khô hạn cây cỏ úa vàng C. Nhóm đất chủ yếu là đất feralit có màu đỏ vàng D. Thực vật quanh năm xanh tốt, rậm rạp Câu 37. Thảm thực vật ở đới ôn hòa thay đổi từ Bắc xuống Nam theo thứ tự: A. Rừng lá kim – rừng hỗn giao – thảo nguyên – rừng cây bụi gai. B. Rừng cây bụi gai – rừng lá kim – thảo nguyên – rừng hỗn giao. C. Rừng lá kim – thảo nguyên – rừng hỗn giao – rừng cây bụi gai. D. Rừng cây bụi gai – rừng lá kim – rừng hỗn giao – thảo nguyên. Câu 38. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là: A. Nông nghiệp - công nghiệp - dịch vụ B. Nông nghiệp – lâm nghiệp – ngư nghiệp C. Công nghiệp - dịch vụ D. Nông nghiệp - công ghiệp – lâm nghiệp Câu 39. Ở đới ôn hòa thảm thực vật thay đổi từ Tây sang Đông theo thứ tự: A. Rừng lá kim - rừng lá rộng - rừng hỗn giao B. Rừng lá rộng -  rừng hỗn giao - rừng lá kim C. Rừng hỗn giao -  rừng lá kim - rừng lá rộng D. Rừng lá rộng – rừng lá kim – rừng hỗn giao Câu 40. Đô thị xuất hiện rộng khắp trên thế giới vào thời gian nào? A. Thế kỉ XX                                                            B. Thế kỉ XIX C. Thế kỉ XVIII                                                          D. Thời Cổ đại  

1

11A    12d   13c   14b   15a   16a   17b   18c   19b   20b   21d   22c   23c    24c   25d   26d   27a    28c   29d   30b  31c   32a   33c   34c   35d   36d    37 ( tớ ko biết làm )   38b   39b   40a

29 tháng 11 2021

Tớ cảm ơn bạn nhiều nha

Câu 1. Càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi là đặc điểm của môi trường:   A. Xích đạo ẩm   B. Nhiệt đới   C. Hoang mạc   D. Địa Trung HảiCâu 2. Hai môi trường địa trung hải có đặc điểm:   A. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô.   B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn.   C. Càng xa xích đạo nhiệt độ và...
Đọc tiếp

Câu 1. Càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi là đặc điểm của môi trường:

   A. Xích đạo ẩm

   B. Nhiệt đới

   C. Hoang mạc

   D. Địa Trung Hải

Câu 2. Hai môi trường địa trung hải có đặc điểm:

   A. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô.

   B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn.

   C. Càng xa xích đạo nhiệt độ và lượng mưa càng lớn.

   D. Thảm thực vật rừng rậm xanh tốt quanh năm.

Câu 3. Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới là do:

   A. Có nhiều dạng địa hình đa dạng (núi, đồng bằng,…).

   B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong khu vực nội chí tuyến.

   C. Có nhiều hoang mạc rộng bậc nhất thế giới (Xa-ha-ra, Na-míp,…).

   D. Chịu ảnh hưởng của nhiều loại gió.

Câu 4. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm phân bố ở:

   A. Phía Đông bán đảo Ma-đa-ga-xca và phía bắc vịnh Ghi-nê.

   B. Trung Phi và rìa phía Bắc ở châu Phi.

   C. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi.

   D. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.

 

2
13 tháng 12 2021

1B   2A  3B  4A

13 tháng 12 2021

1.B

2.A

3.B

4.A

Câu 1. Dân số Việt Nam năm 2019 là 97,6 triệu người biết diện tích nước ta là 331 212 km2. Mật độ dân số nước ta năm 2019 là *A. 295 người/km2.B. 925 người/km2.C. 259 người/km2.D. 529 người/km2.Câu 2. Đặc trưng của khí hậu môi trường nhiệt đới là *A. nhiệt độ trung bình năm không quá 20 độ C, khí hậu mát mẻ quanh năm.B. nhiệt độ trung bình năm cao > 20 độ C, khô hạn quanh năm.C. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa...
Đọc tiếp

Câu 1. Dân số Việt Nam năm 2019 là 97,6 triệu người biết diện tích nước ta là 331 212 km2. Mật độ dân số nước ta năm 2019 là *

A. 295 người/km2.

B. 925 người/km2.

C. 259 người/km2.

D. 529 người/km2.

Câu 2. Đặc trưng của khí hậu môi trường nhiệt đới là *

A. nhiệt độ trung bình năm không quá 20 độ C, khí hậu mát mẻ quanh năm.

B. nhiệt độ trung bình năm cao > 20 độ C, khô hạn quanh năm.

C. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa từ 1500 – 2500 mm và độ ẩm lớn > 80%.

D. nhiệt độ cao quanh năm, càng về chí tuyến mùa khô càng kéo dài (từ 3 – 9 tháng).

Câu 3. Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường *

A. Xích đạo ẩm.

B. nhiệt đới.

C. nhiệt đới gió mùa.

D. hoang mạc.

Câu 4. Quan sát hình ảnh sau cho biết: Hướng gió chính vào hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là hướng *

A. Tây Bắc.

B. Tây Nam.

C. Đông Bắc.

D. Tây Tây Bắc.

Câu 5. Việt Nam nằm trong kiểu môi trường *

A. Xích đạo ẩm.

B. nhiệt đới gió mùa.

C. nhiệt đới.

D. hoang mạc.

Câu 6. Ở đới nóng có gió thổi thường xuyên liên tục quanh năm là *

A. Đông cực.

B. gió mùa Đông Bắc.

C. Tín phong.

D. Tây Ôn đới.

Câu 7. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về khí hậu của môi trường *

A. Xích đạo ẩm.

B. nhiệt đới gió mùa.

C. nhiệt đới.

D. hoang mạc.

Câu 8. Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao trên *

A. 1%.

B. 1,5%.

C. 2%.

D. 2,1%.

Câu 9. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố ở khu vực *

A. Nam Á, Đông Nam Á.

B. Tây Nam Á, Nam Á.

C. Nam Á, Đông Á.

D. Bắc Á, Tây Phi.

Câu 10. Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là *

A. lạnh quanh năm, khô.

B. nóng, ẩm quanh năm.

C. lạnh, ẩm.

D. khô, nóng.

Câu 11. Cảnh quan tiêu biểu của môi trường Xích đạo ẩm là *

A. rừng rậm xanh quanh năm.

B. rừng lá rộng.

C. xa van, đồng cỏ.

D. rừng rụng lá theo mùa.

Câu 12. Đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa là *

A. nhiệt độ trung bình năm cao >20 độ C, lượng mưa 1500 – 2000mm, thời tiết diễn biến thất thường.

B. nhiệt độ trung bình năm cao >20 độ C, khô hạn quanh năm.

C. nóng ẩm và mưa nhiều quanh năm.

D. nhiệt độ cao quanh năm, càng về chí tuyến mùa khô càng kéo dài (từ 3 – 9 tháng).

Câu 13. Đới nóng là khu vực đông dân trên thế giới và chiếm *

A. gần 40% dân số thế giới.

B. gần 50% dân số thế giới.

C. gần 70% dân số thế giới.

D. gần 60% dân số thế giới.

Câu 14. Khái niệm dân số: Dân số là *

A. tổng số dân của một hộ gia đình tại một thời điểm nhất định

B. tổng số dân của một địa phương hoặc một quốc gia tại một thời điểm nhất định.

C. tổng số dân của một trường học tại một thời điểm nhất định.

D. sự tăng giảm dân số do dân số di cư tại một thời điểm nhất định.

Câu 15. Châu Á là nơi phân bố của chủng tộc *

A. Môn-gô-lô-it.

1
9 tháng 11 2021
Câu 15. Châu Á là nơi phân bố của chủng tộc *   A. Môn-gô-lô-it.   B. Ơ-rô-pê-ô-ít.   C. Nê-grô-it.   D. Ô-xtra-lô-it.
Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B....
Đọc tiếp

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp

0
21 tháng 9 2017

1. Nơi có thời kì khô hạn kéo dài của môi trường nhiệt đới: Gia-mê-na và Ma-la-can

2. Rừng thưa -> Xavan -> nửa hoang mạc

Có bấy nhiêu thui ngaingung limdim

11 tháng 12 2021

A. Nhiệt đới