K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 1 2022

1, C

29,A

30, A

31, D

5 tháng 1 2022

1.C

2. A

29.  A

30. A

31. D

3 tháng 1 2022

Hô hấp là quá trình không ngừng ………cung cấp oxy…….cho các tế bào cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể. Quá trình hô hấp gồm sự thở, ……Trao đổi khí ở phổi………và trao đổi khí ở tế bào. Hệ hô hấp gồm các cơ quan ở đường dẫn khí và ……hai lá phổi…….. Đường dẫn khí có chức năng:……dẫn khí vào……..và ra, làm ẩm và làm ấm ………không khí đi vào………và bảo vệ phổi, phổi là nơi trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài.

1 Các giai đoạn của hô hấp ở người bao gồm:A. Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở TB    C. . Sự thở, trao đổi khí tại mạch máu ở tim.B. Sự thở, trao đổi khí ở tế bào    D. Sự thở, trao đổi khí ở mạch máu các cơ quan.2Hoạt động  nào dưới đây không phải là chức năng của hoạt động hô hấp:A. Loại bỏ CO­2  ra khỏi cơ thểC. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bàoB. Cung cấp ô xi cho tế...
Đọc tiếp

1 Các giai đoạn của hô hấp ở người bao gồm:

A. Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở TB

    C. . Sự thở, trao đổi khí tại mạch máu ở tim.

B. Sự thở, trao đổi khí ở tế bào

    D. Sự thở, trao đổi khí ở mạch máu các cơ quan.

2Hoạt động  nào dưới đây không phải là chức năng của hoạt động hô hấp:

A. Loại bỏ CO­2  ra khỏi cơ thể

C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào

B. Cung cấp ô xi cho tế bào

D. Giúp TB và cơ thể tránh bị đầu độc bởi khí CO2

3Các sản phẩm tạo ra trong hoạt động của tế bào là:

A. Các sản phầm bài tiết và khí CO2.

C. Sản phẩm phân hủy, khí CO2, năng lượng.

B. Các chất dinh dưỡng.

D. Các chất thải.

4 Vai trò của gan đối với các chất dinh dưỡng trên đường về tim:

A. Tiết dịch tiêu hóa để giữ ổn định thành phần các chất dinh dưỡng

B. Tiết dịch tụy để điều hòa lượng thành phần dinh dưỡng trong máu.

C. Điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng, khử các chất độc lọt vào cùng các chất dinh dưỡng

5. Những biến đổi vật lí của thức ăn trong khoang miệng là:

A. Cắn, xé, nhai, nghiền thức ăn, tiết nước bọt.

B. Nghiền thức ăn, biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantozo.

C. Cắn, xé, nhai, nghiền, đảo trộn, tạo viên thức ăn, tiết nước bọt.

D. Đảo trộn thức ăn, biến đổi Protein chuỗi dài thành chuỗi ngắn.

1
24 tháng 12 2021

1 Các giai đoạn của hô hấp ở người bao gồm:

A. Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở TB

    C. . Sự thở, trao đổi khí tại mạch máu ở tim.

B. Sự thở, trao đổi khí ở tế bào

    D. Sự thở, trao đổi khí ở mạch máu các cơ quan.

2Hoạt động  nào dưới đây không phải là chức năng của hoạt động hô hấp:

A. Loại bỏ CO­ ra khỏi cơ thể

C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào

B. Cung cấp ô xi cho tế bào

D. Giúp TB và cơ thể tránh bị đầu độc bởi khí CO2

3Các sản phẩm tạo ra trong hoạt động của tế bào là:

A. Các sản phầm bài tiết và khí CO2.

C. Sản phẩm phân hủy, khí CO2, năng lượng.

B. Các chất dinh dưỡng.

D. Các chất thải.

4 Vai trò của gan đối với các chất dinh dưỡng trên đường về tim:

A. Tiết dịch tiêu hóa để giữ ổn định thành phần các chất dinh dưỡng

B. Tiết dịch tụy để điều hòa lượng thành phần dinh dưỡng trong máu.

C. Điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng, khử các chất độc lọt vào cùng các chất dinh dưỡng

5. Những biến đổi vật lí của thức ăn trong khoang miệng là:

A. Cắn, xé, nhai, nghiền thức ăn, tiết nước bọt.

B. Nghiền thức ăn, biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantozo.

C. Cắn, xé, nhai, nghiền, đảo trộn, tạo viên thức ăn, tiết nước bọt.

D. Đảo trộn thức ăn, biến đổi Protein chuỗi dài thành chuỗi ngắn.

Câu  1: Đơn vị cấu tạo của phổi là:A. Phế nangB. Phế quảnC. Thực quảnD. Thanh quảnCâu  2: Các giai đoạn trong quá trình hô hấp được diễn ra theo trình tự đúng là:A. Sự thở, trao đổi khí ở tế bào, trao đổi khí ở phổiB. Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bàoC. Trao đổi khí ở phổi, sự thở, trao đổi khí ở tế bàoD. Trao đổi khí ở tế bào, trao đổi khí ở phổi, sự thởCâu  3: Ở...
Đọc tiếp

Câu  1: Đơn vị cấu tạo của phổi là:

A. Phế nang

B. Phế quản

C. Thực quản

D. Thanh quản

Câu  2: Các giai đoạn trong quá trình hô hấp được diễn ra theo trình tự đúng là:

A. Sự thở, trao đổi khí ở tế bào, trao đổi khí ở phổi

B. Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào

C. Trao đổi khí ở phổi, sự thở, trao đổi khí ở tế bào

D. Trao đổi khí ở tế bào, trao đổi khí ở phổi, sự thở

Câu  3: Ở người, một nhịp hô hấp được tính bằng:

A. Số lần cử động động hô hấp trong 1 phút

B. Số lần cử động hô hấp trong 2 phút

C. Một lần hít vào và một lần thở ra

D. Hai lần hít vào và hai lần thở ra

Câu  4: Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng:

A. Dung tích sống của phổi

B. Lượng khí cặn của phổi

C. Khoảng chết trong đường dẫn khí

D. Lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp

Câu  5: Hiệu quả trao đổi khí có mối liên hệ mật thiết với trạng thái và khả năng hoạt động của hệ cơ quan nào ?

A. Hệ sinh dục

B. Hệ tiêu hóa

C. Hệ tuần hoàn

D. Hệ thần kinh

Câu  6: Sự sản sinh và tiêu dùng năng lượng trong cơ thể có liên quan tới khí:

A. Khí Ôxi và khí Cácbonic

B. Khí Ôxi và khí Hiđrô

C. Khí Cácbonic và khí Nitơ

D. Khí Nitơ và khí Hiđrô

Câu  7: Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại ?

A. Phế quản

B. Khí quản

C. Thanh quản                     

D. Họng

Câu 8: Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế

A. Bổ sung                                        B. Chủ động

C. Thẩm thấu                                    D. Khuếch tán

Câu 9: Vai trò của sự thông khí ở phổi

A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.

B. Tạo đường cho không khí đi vào.

C. Tạo đường cho không khí đi ra

D. Vận chuyển không khí trong cơ thể.

Câu 10: Trao đổi khí ở phổi là quá trình

A. Trao đổi khí ở phổi là sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu.

B. Trao đổi CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.

C. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào không khí ở phế nang và của CO2 từ không khí ở phế nang vào máu.

D. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.

Câu 11: Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào?

A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co

B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn

C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co

D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn

Câu 12: Bình ôxi của lính cứu hỏa, thợ lặn có thể cung cấp ôxi cho con người trong các môi trường thiếu khí. Vậy cơ chế hoạt động của nó là:

A. Ôxi tự được bơm vào mũi người.

B. Ôxi sẽ được bơm vào phổi người.

C. Trên bình có van an toàn, trong môi trường thiếu khí, khi người thực hiện động tác hít vào van sẽ mở và  ôxi sẽ được bơm vào mũi, miệng.

D. Ôxi sẽ được bơm ra môi trường xung quanh để con người hô hấp như bình thường.

 

.

0
29 tháng 12 2021

giúp mình với ạ

 

1. trong quá trình hô hấp, sự TĐK giũa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở:a. Khoang mũi          b. Khí quảnc. Phổi                       d. Phế quản2. Cách hô hấp đúng là:a. Thở bằng miệng             b. Thở bằng mũic. Hít vào ngắn hơn thở ra       d. Hít vào bằng miệng, thở ra bằng mũi3. " Nổi da gà " là hiện tượng:a. Tăng thoát nhiệt               b. Tăng sinh nhiệtc. giảm thoát nhiệt               d. giảm sinh...
Đọc tiếp

1. trong quá trình hô hấp, sự TĐK giũa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở:

a. Khoang mũi          b. Khí quản

c. Phổi                       d. Phế quản

2. Cách hô hấp đúng là:

a. Thở bằng miệng             b. Thở bằng mũi

c. Hít vào ngắn hơn thở ra       

d. Hít vào bằng miệng, thở ra bằng mũi

3. " Nổi da gà " là hiện tượng:

a. Tăng thoát nhiệt               b. Tăng sinh nhiệt

c. giảm thoát nhiệt               d. giảm sinh nhiệt

4. Khi hít vào các xương sườn nâng lên thể tích lồng ngực sẽ như thế nào?

a. Lồng ngực được nâng lên                       b. Lồng ngực được hạ xuống 

c. Lồng ngực hẹp lại                                    d. Lống ngực không thay đổi

mn giúp mk với nha !!!

1
6 tháng 1 2022

1. trong quá trình hô hấp, sự TĐK giũa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở:

a. Khoang mũi          b. Khí quản

c. Phổi                       d. Phế quản

2. Cách hô hấp đúng là:

a. Thở bằng miệng             b. Thở bằng mũi

c. Hít vào ngắn hơn thở ra       

d. Hít vào bằng miệng, thở ra bằng mũi

3. " Nổi da gà " là hiện tượng:

a. Tăng thoát nhiệt               b. Tăng sinh nhiệt

c. giảm thoát nhiệt               d. giảm sinh nhiệt

4. Khi hít vào các xương sườn nâng lên thể tích lồng ngực sẽ như thế nào?

a. Lồng ngực được nâng lên                       b. Lồng ngực được hạ xuống 

c. Lồng ngực hẹp lại                                    d. Lống ngực không thay đổi

18 tháng 9 2016

 1)khi hit vào hay thở ra khí O2 và CO2 vaòg đc trong phổi chủ yếu theo cơ chế thụ động có nghĩa là khí sẽ khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp hơn. Như vậy khí ôxi ở ngoài mt cao hơn trong cơ thể khí CO2 ngoài mt thấp hơn khí CO2 trong cơ thể khi hít vào khí ôxi sẽ khuếch tán vào trong còn CO2 thì lại từ trong khuếch tán ra ngoài. Nên tỉ lệ sẽ khác nhau. 

Câu 2: Mũi, khí quản, phổi là những cơ quan thực hiện việc tao đổi khí, các cơ quan này cùng chung một hệ cơ quan gọi là hệ hô hấp.

Câu 3: Khi vận động mạnh hoặc tập thể dục, nhịp hô hấp tăng vì nhu cầu trao đổi khí của cơ thể tăng cao hoạt động hô hấp của cơ thể có thể biến đổi theo hướng vừa tăng nhịp hô hấp và tăng dung tích hô hấp.

Đúng thì like nha!!!

20 tháng 12 2016

1. Giải thích sự khác nhau ở mỗi thành phần của khí hít vào và thở ra:

- Tỉ lệ % O2 trong khí thở ra thấp rõ rệt do O2 đã khuếch tán từ khí phế nang vào máu mao mạch

- Tỉ lệ % CO2 trong không khí thở ra cao rõ rệt là do CO2 đã khuếch tán từ máu mao mạch ra không khí phế nang

- Hơi nước bão hòa trong khí thở ra do được làm ẩm bởi lớp niêm mạc tiết chất nhày phủ toàn bộ đường dẫn khí

- Tỉ lệ % N2 trong không khí hít vào và thở ra khác nhau không nhiều, ở khí thở ra có cao hơn chút do tỉ lệ O2 bị hạ thấp hẳn. Sự khác nhau này không có ý nghĩa sinh học.

2. Chính là hệ hô hấp cung cấp o xi cho tế bào để tham gia vào các phản ứng tạo năng lượng (ATP) cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào cơ thể, đồng thời thải loại CO2 ra khỏi cơ thể

3. Giải thích: Khi con người hoạt động mạnh cơ thể cần nhiều năng lượng \(\Rightarrow\) Hô hấp tế bào tăng \(\Rightarrow\) Tế bào cần nhiều Oxi và thải ra nhiều khi CO2 \(\Rightarrow\) Nồng độ CO2 trong máu tăng đã kích thích trung khu hô hấp ở hành tủy điều khiển làm tăng nhịp hô hấp lên.

Câu 1. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằngA. một lần hít vào hoặc một lần thở ra.B. một lần hít vào và hai lần thở ra.C. hai lần hít vào và một lần thở ra.D. một lần hít vào và một lần thở ra.Câu 2. Sự kiện nào dưới đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn ?A. Tất cả các phương án còn lại       B. Khẩu cái mềm hạ xuốngC. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá D. Lưỡi nâng lênCâu 3. Loại cơ...
Đọc tiếp

Câu 1. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng

A. một lần hít vào hoặc một lần thở ra.

B. một lần hít vào và hai lần thở ra.

C. hai lần hít vào và một lần thở ra.

D. một lần hít vào và một lần thở ra.

Câu 2. Sự kiện nào dưới đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn ?

A. Tất cả các phương án còn lại       B. Khẩu cái mềm hạ xuống

C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá D. Lưỡi nâng lên

Câu 3. Loại cơ nào dưới đây không có trong cấu tạo của thực quản ?

A. Tất cả các phương án còn lại     B. Cơ dọc       C. Cơ vòng                      D. Cơ chéo

Câu 4. Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt ?

A. 1000 – 1500 ml                  B. 800 – 1200 ml  C. 400 – 600 ml    D. 500 – 800 ml

Câu 5. Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong cử động nuốt ?

A. Họng            B. Thực quản C. Lưỡi            D. Khí quản

Câu 6. Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu ?

A. Hai bên mang tai               B. Dưới lưỡi  C. Dưới hàm       D. Vòm họng

Câu 7. Thành phần nào dưới đây của thức ăn hầu như không bị tiêu hoá trong khoang miệng ?    A. Tất cả các phương án còn lại    B. Lipit           C. Vitamin      D. Nước

Câu 8. Nước bọt có pH khoảng

A. 6,5.                                     B. 8,1.                         C. 7,2.                         D. 6,8.

Câu 9. Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào ?

A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn         B. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu

C. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành     D. Cơ liên sườn và cơ hoành

Câu 10. Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ?

A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co

B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn

C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co

D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn

Câu 11. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ?

A. Khí nitơ          B. Khí cacbônic          C. Khí ôxi        D. Khí hiđrô

Câu 12. Trong 500 ml khí lưu thông trong hệ hô hấp của người trưởng thành thì có khoảng bao nhiêu ml khí nằm trong “khoảng chết” (không tham gia trao đổi khí) ?

A. 150 ml                    B. 200 ml                    C. 100 ml         D. 50 ml

Câu 13. Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế

A. bổ sung.                  B. chủ động.                C. thẩm thấu.              D. khuếch tán.

Câu 14. Dung tích sống trung bình của nam giới người Việt nằm trong khoảng

A. 2500 – 3000 ml.                 B. 3000 – 3500 ml.    C. 1000 – 2000 ml.      D. 800 – 1500 ml.

Câu 15. Lượng khí cặn nằm trong phổi người bình thường có thể tích khoảng bao nhiêu?

A. 500 – 700 ml.         B. 1200 – 1500 ml.  C. 800 – 1000 ml.          D. 1000 – 1200 ml.

Câu 16. Khi chúng ta thở ra thì

A. cơ liên sườn ngoài co.                               B. cơ hoành co.

C. thể tích lồng ngực giảm.                            D. thể tích lồng ngực tăng.

Câu 17. Quá trình biến đổi lí học và hoá học của thức ăn diễn ra đồng thời ở bộ phận nào dưới đây ?

A. Khoang miệng       B. Dạ dày        C. Ruột non     D. Tất cả các phương án trên

Câu 18. Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành 

A. glixêrol và vitamin.                                   B. glixêrol và axit amin.

C. nuclêôtit và axit amin.                               D. glixêrol và axit béo.

Câu 19. Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá ?

A. Vitamin                  B. Ion khoáng C. Gluxit           D. Nước

Câu 20. Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá ?

A. Tuyến tuỵ               B. Tuyến vị   C. Tuyến ruột                D. Tuyến nước bọt

Câu 21. Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ?

A. Lipaza         B. Mantaza                C. Amilaza       D. Prôtêaza

Câu 22. Loại răng nào có vai trò chính là nghiền nát thức ăn ?

A. Răng cửa                            B. Răng hàm       C. Răng nanh          D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 23. Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm?

A. Lactôzơ         B. Glucôzơ               C. Mantôzơ                   D. Saccarôzơ

Câu 24. Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng

A. dung tích sống của phổi.                            B. lượng khí cặn của phổi. 

C. khoảng chết trong đường dẫn khí. D. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.

Câu 25. Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn?    A. Axit nuclêic                       B. Lipit                       C. Vitamin                  D. Prôtêin

Câu 26. Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào?

A. Thực quản      B. Ruột già  C. Dạ dày                    D. Ruột non 

Câu 27. Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá?

A. Dạ dày                     B. Ruột non                C. Ruột già      D. Thực quản

Câu 28. Trong hệ tiêu hoá ở người, bộ phận nào nằm liền dưới dạ dày ?

A. Tá tràng      B. Thực quản  C. Hậu môn      D. Kết tràng

Câu 29. Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào ?

A. Ruột thừa      B. Ruột già   C. Ruột non      D. Dạ dày

Câu 30. Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá?

A. Dạ dày           B. Thực quản                       C. Thanh quản             D. Gan

2
10 tháng 12 2021

Câu 1. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng

A. một lần hít vào hoặc một lần thở ra.

B. một lần hít vào và hai lần thở ra.

C. hai lần hít vào và một lần thở ra.

D. một lần hít vào và một lần thở ra.

Câu 2. Sự kiện nào dưới đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn ?

A. Tất cả các phương án còn lại       B. Khẩu cái mềm hạ xuống

C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá D. Lưỡi nâng lên

Câu 3. Loại cơ nào dưới đây không có trong cấu tạo của thực quản ?

A. Tất cả các phương án còn lại     B. Cơ dọc       C. Cơ vòng                      D. Cơ chéo

Câu 4.  Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt ?

A. 1000 – 1500 ml                  B. 800 – 1200 ml  C. 400 – 600 ml    D. 500 – 800 ml

Câu 5. Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong cử động nuốt ?

A. Họng            B. Thực quản C. Lưỡi            D. Khí quản

Câu 6. Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu ?

A. Hai bên mang tai               B. Dưới lưỡi  C. Dưới hàm       D. Vòm họng

Câu 7. Thành phần nào dưới đây của thức ăn hầu như không bị tiêu hoá trong khoang miệng ?    A. Tất cả các phương án còn lại    B. Lipit           C. Vitamin      D. Nước

Câu 8. Nước bọt có pH khoảng

A. 6,5.                                     B. 8,1.                         C. 7,2.                         D. 6,8.

Câu 9. Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào ?

A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn         B. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu

C. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành     D. Cơ liên sườn và cơ hoành

Câu 10. Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ?

A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co

B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn

C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co

D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn

10 tháng 12 2021

Có cần làm nốt không ạ