K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 3 2022

10.Từ láy: xinh xắn, lộng lẫy, rực rỡ

11.gan dạ, dũng mãnh, can trường

12.B, E

 

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

15 tháng 3 2022

REFER

 Từ cùng nghĩa: Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh dũng, anh hùng,

Từ trái nghĩa: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,...  

Cùng nghĩa : dũng mãnh , gan dạ , ....

Trái nghĩa : nhút nhát , hèn nhát ,....

NG
2 tháng 10 2023

a,

- Từ đang bổ sung ý nghĩa trạng thái cho động từ làm 

- Từ sẽ bổ sung ý nghĩa trạng thái cho động từ dùng 

b, Từ đã bổ sung ý nghĩa cho động từ đưa

12 tháng 3 2022

a)Gan dạ, gan góc, gan lì.

b) Hèn nhát, nhút nhát, nhát chết.

c) 

- Giặc đến nhà, đàn bà cũng phải đánh. 

- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con

12 tháng 3 2022

a,  gan lì, bạo gan, quả cảm.

b, nhút nhát, hèn nhát, nhát gan

c, 

Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh. ...

Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con. ...

Có cứng mới đứng đầu gió.

a) anh dũng, can đảm, gan dạ
b) nhát gan, hèn nhát, yếu hèn
c) giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.
   Lửa thử vàng gian nan thử sức

a, gan dạ, anh dũng, bản lĩnh.

b, nhát gan, hèn nhát, nhút nhát.

c, 

+, Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.

+, Bắt giặc phải có gan, chống thuyền phải có sức.

18 tháng 3 2023

- Từ cùng nghĩa: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm

- Từ trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt .                                                                                                                                            - Thành ngữ: Vào sinh ra tử, Gan vàng dạ sắt.

10 tháng 4 2022

xuôi - ngược

10 tháng 4 2022

xuôi

 ngược