K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 12 2021
a) Câu điều kiện loại 0

Câu điều kiện loại 0 được sử dụng để diễn giải thích tình huống những tình huống được coi là chân lý, thường là những sự thật trong cuộc sống, ví dụ như khoa học

If + S + V(hiện tại đơn), S + V(hiện tại đơn) +…

– Câu ví dụ: If you freeze water, it becomes a solid

Ngoài ra, câu điều kiện loại 0 còn được sử dụng để đưa ra những lời nhắn, lời đề nghị

– Câu ví dụ: If Bill phones, tell him to meet me at the cinema

b) Câu điều kiện loại 1

Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả những sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai và kết quả của nó

If + S + (don’t/doesn’t) + V(hiện tại đơn), S + will/won’t (be) + V +…

– Câu ví dụ: If you don’t hurry, you will miss the bus

Trong câu điều kiện loại 1, thay vì sử dụng thì tương lai (will) chúng ta cũng có thể sử dụng các động từ modal verb (might,may,can,should,…) để thể hiện mức độ chắc chắn hoặc đề nghị một kết quả nào đó

– Câu ví dụ: If you drop that glass, it might break

c) Câu điều kiện loại 2

Câu điều kiện loại 2 được sử dụng để diễn tả những tình huống không có thật, không thể xảy ra trong tương lai và giả định kết quả nếu nó có thể xảy ra.

If + S  + (didn’t) + V2/Ved, S + would/could/might + (not) + V +…

– Câu ví dụ: If the weather wasn’t so bad, we could go to the park

d) Câu điều kiện loại 3

Câu điều kiện loại 3 được sử dụng để diễn tả những sự việc không xảy ra trong quá khứ và xác định kết quả nếu nó đã xảy ra. Cấu trúc câu này thường ám chỉ sự tiếc nuối hoặc lời trách móc

If + S + had(been) + V3/Ved, S + would/could/must/might + have(been/not) + V3/Ved +…

Hoặc viết theo kiểu đảo ngữ: Had + S + (been/not) + V3/Ved, S + would/could/must/might + have (been/not) + V3/Ved +…

– Câu ví dụ: If I had worked harder, I could have passed the exam ⇔  Had i worked harder, I could have passed the exam.

banh

14 tháng 12 2021

trên gg đầy á b

Tham khảo
Các thì trong tiếng Anh: Bảng tóm tắt 12 thì tiếng Anh - Step Up English

23 tháng 1 2022

Hiện tại đơn: today, often, usually,...

Hiện tại tiếp diễn: at the moment, now,...

Hiện tại hoàn thành: since, for, already, yet,...

Quá khứ đơn: yesterday, last week,...

Quá khứ tiếp diễn: at 7 p.m yesterday (đại loại là một thời điểm xác định trong quá khứ)

Quá khứ hoàn thành: by the time (by the time S Ved, S had Vp2), before (before S Ved, S had Vp2), after (after S had Vp2, S Ved),..

Tương lai đơn: tomorrow, next year,...

Tương lai tiếp diễn: at this time next year, at 10 a.m tomorrow (đại loại là một thời điểm xác định trong tương lai)

Tương lai hoàn thành: By the time (by the time S V, S will have Vp2), by 9 o'clock tomorrow (by + thời gian xác định trong tương lai), by the end of this week (by the end of + thời gian trong tương lai),...

Đây chỉ là những thì cơ bản thôi nhé, còn những thì như hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ  hoàn thành tiếp diễn, tương lai hoàn thành tiếp diễn hầu như ko có rõ DHNB mà chỉ phụ thuộc vào ngữ cảnh câu

10 tháng 10 2021

undefined

1 tháng 2 2022

Refer

https://vndoc.com/bai-tap-ve-gioi-tu-at-in-on-trong-tieng-anh-84350

Giới từ chỉ thời gian

Giới từCách sử dụngVí dụ
onngày trong tuầnon Thursday
intháng / mùathời gian trong ngàynămsau một khoảng thời gian nhất địnhin August / in winterin the morningin 2006in an hour
atcho nightcho weekendmột mốc thời gian nhất địnhat nightat the weekendat half past nine
sincetừ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tạisince 1980
formột khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tạifor 2 years
agokhoảng thời gian trong quá khứ2 years ago
beforetrước khoảng thời gianbefore 2004
tonói về thời gianten to six (5:50)
pastnói về thời gianten past six (6:10)
to / till / untilđánh dấu bắt đầu và kết thúc của khoảng thời gianfrom Monday to/till Friday
till / untilcho đến khiHe is on holiday until Friday.
byin the sense of at the latestup to a certain timeI will be back by 6 o’clock.By 11 o’clock, I had read five pages.

 

Giới từ chỉ vị trí
Giới từCách dùngVí dụ
inroom, building, street, town, countrybook, paper etc.car, taxipicture, worldin the kitchen, in Londonin the bookin the car, in a taxiin the picture, in the world
atmeaning next to, by an objectfor tablefor eventsvị trí mà bạn làm gì đó (watch a film, study, work)at the door, at the stationat the tableat a concert, at the partyat the cinema, at school, at work
onattachedfor a place with a riverbeing on a surfacefor a certain side (left, right)for a floor in a housefor public transportfor television, radiothe picture on the wallLondon lies on the Thames.on the tableon the lefton the first flooron the bus, on a planeon TV, on the radio
by, next to, besidebên phải của ai đó hoặc cái gì đóJane is standing by / next to / beside the car.
undertrên bề mặt thấp hơn (hoặc bị bao phủ bởi) cái khácthe bag is under the table
belowthấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đấtthe fish are below the surface
overbị bao phủ bởi cái khácnhiều hơnvượt qua một cái gì đóput a jacket over your shirtover 16 years of agewalk over the bridgeclimb over the wall
abovevị trí cao hơn một cái gì đóa path above the lake
acrossvượt quabăng qua về phía bên kiawalk across the bridgeswim across the lake
throughsomething with limits on top, bottom and the sidesdrive through the tunnel
tomovement to person or buildingmovement to a place or countryfor bedgo to the cinemago to London / Irelandgo to bed
intoenter a room / a buildinggo into the kitchen / the house
towardsmovement in the direction of something (but not directly to it)go 5 steps towards the house
ontomovement to the top of somethingjump onto the table
fromin the sense of where froma flower from the garden

 

 

Một số giới từ quan trọng khác:
Giới từcách sử dụngví dụ
fromwho gave ita present from Jane
ofwho/what does it belong towhat does it showa page of the bookthe picture of a palace
bywho made ita book by Mark Twain
onwalking or riding on horsebackentering a public transport vehicleon foot, on horsebackget on the bus
inentering a car  / Taxiget in the car
offleaving a public transport vehicleget off the train
out ofleaving a car  / Taxiget out of the taxi
byrise or fall of somethingtravelling (other than walking or horseriding)prices have risen by 10 percentby car, by bus
atfor ageshe learned Russian at 45
aboutfor topics, meaning what aboutwe were talking about you
1 tháng 2 2022

Refer: Dấu hiệu nhận biết

Vị trí của giới từ

- Giới từ đứng sau To Be và trước danh từ

Vd: My laptop is on the table.

- Giới từ đứng sau động từ; có thể liền ngay sau động từ hoặc chen giữ động từ và giới từ

Vd: I live in Hanoi.

- Giới từ đứng sau tính từ

Vd: She is angry with her boyfriend.

8 tháng 1 2019

khôn thế bao giờ chế

1+99=100

*Luu y:Day ko phai tieng anh 8

L-I-K-E

25 tháng 3 2022

chủ ngữ they thì bỏ cũng được không bỏ cũng không sao =))

25 tháng 3 2022

Cảm ơn ạ

Dành cho ARMY nhé ! À ai dzô cx đc ! NHưng nếu cảm thấy k thích thì biến các bn nhé ! Nếu thấy ai vt linh tinh thì ARMY zô chửi zùm tui nhé !Trông cậy vào các ARMY !À nhon xê ô ní hảo :> Chào các mems trong list của tớ. E hèm. Hôm nay tớ lập cái ghi chép này để : Mở contest chứ làm quần gì nữa. tớ xin nói: Tớ sẽ theo cái contest này đến cùng luôn nha. Tên contest là quần gì được nhỉ? À. Là :Contest...
Đọc tiếp

Dành cho ARMY nhé ! À ai dzô cx đc ! NHưng nếu cảm thấy k thích thì biến các bn nhé ! Nếu thấy ai vt linh tinh thì ARMY zô chửi zùm tui nhé !Trông cậy vào các ARMY !

À nhon xê ô ní hảo :> Chào các mems trong list của tớ. E hèm. Hôm nay tớ lập cái ghi chép này để : Mở contest chứ làm quần gì nữa. tớ xin nói: Tớ sẽ theo cái contest này đến cùng luôn nha. Tên contest là quần gì được nhỉ? À. Là :Contest $Diamons Suga$ .

I: Thể lệ của contest nì:

-Chia ra làm 5 rounds :

+Round 1: Up ảnh +Chấm điểm ( đăng ảnh ở IMGUR nhé mấy mems )

+Round 2: Như round 1

+Round 3: Như round 2

+Round 4: Up ảnh +Vote

+Round 5: Tổng kết lượt vote => Trao thưởng.

Thể lệ giải thưởng:

Giải I: 20 ảnh BTS đẹp + Các bn đăng 10 cái ảnh của các bn vào Imgur rồi gửi cho mik nhé ! Ns cho mik bt các cậu thick ai nx mik sẽ cho các cậu một bất ngờ +

Giải II: 15 ảnh BTS đẹp + Các bn đăng 8 cái ảnh của các bn vào Imgur rồi gửi cho mik nhé ! Ns cho mik bt các cậu thick ai nx mik sẽ cho các cậu một bất ngờ +

Giải III: 10 ảnh BTS đẹp + Các bn đăng 5 cái ảnh của các bn vào Imgur rồi gửi cho mik nhé ! Ns cho mik bt các cậu thick ai nx mik sẽ cho các cậu một bất ngờ +

Giải khuyến khích: 5 ảnh BTS đẹp + Các bn đăng 3 cái ảnh của các bn vào Imgur rồi gửi cho mik nhé ! Ns cho mik bt các cậu thick ai nx mik sẽ cho các cậu một bất ngờ +

Hứa not bùng nhé. Và tớ cũng cần có ban giám khảo nữa chứ <Úi chà chà>

-Ban giám khảo : 2 mems

Bản đăng ký:

Nickname:

Tuổi:

GK : 1 / 2  

Hứa: Chăm onl. Chấm bài sớm nhất có thể.( 2 mems thui nhé )

-Thành viên: 15 mems

Bản đăng ký:

-Nickname:

-Tuổi:

Round : 1/ 2/ 3

-Hứa: Chăm làm bài sớm.( 15 thui nhé ! Round 1 , 2, 3 )

Nhanh tay lên mấy mems.  Tớ sẽ nói qua về cách chấm nhé:

-5 mems đầu tiên đăng ký do tớ chấm

-5 mems kế tiếp do GK1 chấm

-5 mems cuối do GK2 chấm.

Điểm chuẩn: 10đ. Trong đó gồm:

+To-rõ-đẹp-hiếm: 9đ

+Đúng đề:0,5đ

+Nộp sớm:0,5đ

Điểm trừ nè:

+Nộp quá hạn: -3đ

+Ảnh nhỏ, mờ :-1đ

+Lạc đề: -1đ.

II. Rules của contest:

+Chăm onl để làm bài nè.

+Không nói tục nha. Cũng không được nói xấu contest luôn nè.

Rồi nha. Qùa đêy nì: <Không lấy chùa. Lấy = tham gia>:https://imgur.com/a/daJeOIr

 

10
7 tháng 8 2018

xàm hả!!!!  xàm có mức độ thui nhan chưa>>>

tui cx là chủ nhé  Yêu BTS !

ai bt làm ko jusp em vs ạmai em nộp mong đc kết quả lun Chuyển các câu sau sang gián tiếp. Lưu ý thay đổi động từ.1.      “ They see her very often’’ He said® He said................................................................................................................2.      “Many children like the film’’ She said® She said................................................................................................................3.      “ They go swimming...
Đọc tiếp

ai bt làm ko jusp em vs ạ

mai em nộp mong đc kết quả lun 

Chuyển các câu sau sang gián tiếp. Lưu ý thay đổi động từ.

1.      “ They see her very often’’ He said

® He said................................................................................................................

2.      “Many children like the film’’ She said

® She said................................................................................................................

3.      “ They go swimming everyday’’ She said

® She said................................................................................................................

4.      “ They will meet Mary on Sunday’’ She said

®She said................................................................................................................

5.      “ Peter and Sue are getting married in August’’ He said

® He said................................................................................................................

6.      “Mrs Nga has lived in Bac Giang fof 20 years’’ She said

®She said................................................................................................................

7.      “ The new houses are beautiful’’ Mai said.

® Mai said................................................................................................................

8.      “Mr Hung worked for Samsung company ” said Mrs Hoai

®Mrs Hoai said.......................................................................................................

9.      “Susan  is having a woderful time in Hoi An” said John

®John said................................................................................................................

10.  “Linda can sing very well.” said Hoa.

® Hoa said................................................................................................................

1
19 tháng 4 2022

1.      “ They see her very often’’ He said

® He said they saw her very often

2.      “Many children like the film’’ She said

® She said Many children liked the film

3.      “ They go swimming everyday’’ She said

® She said they went swimming everyday.

4.      “ They will meet Mary on Sunday’’ She said

®She said they would meet Mary on Sunday

5.      “ Peter and Sue are getting married in August’’ He said

® He said Peter and Sue were getting married in August

6.      “Mrs Nga has lived in Bac Giang fof 20 years’’ She said

®She said Mrs Nga had lived in Bac Giang fof 20 years

7.      “ The new houses are beautiful’’ Mai said.

® Mai said the new houses were beautiful

8.      “Mr Hung worked for Samsung company ” said Mrs Hoai

®Mrs Hoai said Mr Hung had worked for Samsung company

9.      “Susan  is having a woderful time in Hoi An” said John

®John said Susan was having a woderful time in Hoi An

10.  “Linda can sing very well.” said Hoa.

® Hoa said Linda could sing very well.

24 tháng 5 2022

1. would happen - stopped (Câu đk loại 2 - không có thực ở hiện tại)

2. would you choose - were (Câu đk loại 2 - không có thực ở hiện tại)

3. were - would phone (Câu đk loại 2 - không có thực ở hiện tại)

4. will be - build (Câu đk loại 1 - có khả năng xảy ra trg tương lai)

5. would type - had (Câu đk loại 2 - không có thực ở hiện tại)

6. doesn't make - will do (Câu đk loại 1 - có khả năng xảy ra trong t.lai)

7. sees - will give (Câu đk loại 1 - có khả năng xảy ra trg t.lai)

8. knew - would give (Câu đk loại 2 - không có thực ở hiện tại)

9. will you do - is broken (Câu đk loại 2 - có k.năng xảy ra trong tl, giả định)

10. has - will visit (Câu đk loại 1 - có khả năng xảy ra trg t.lai)