K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 3 2022

F= 6400(N)

t=1 phút = 60 (s)

h= 800(m )

P( công suất ) = ? (W)

=======================

- động cơ máy bay sinh công A = F.h= 6400.800=512.104

- Công suất của động cơ máy bay là : P = A/t =  \(\dfrac{512\times10^4}{60}=\)  8,533.104 (W)

17 tháng 3 2022

Bài 5 :

Tóm tắt:

\(V=20m^3\)

\(h=5m\)

\(D=1000kg/m^3\)

\(A_{tp}=?J\)

 

 

Trọng lượng nước:

\(P=d.V=10.D.V=10.1000.20=200000\left(N\right)\)

Công có ích:

\(A_i=P.h=200000.5=1000000\left(J\right)\)

Công toàn phần:

\(H=\dfrac{A_1}{A_{tp}}.100\%\Rightarrow\dfrac{A_i.100\%}{H}=\dfrac{100000.100\%}{80\%}=1250000\left(J\right)\)

Câu 1: Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống là:A. Tạo ra các máy và phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy và tạo ra năng suất cao.B.  Giúp lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng hơnC. Nhờ có cơ khí, tầm nhìn con người được mở rộng, con người có thể chiếm lĩnh được không gian và thời gian.D. Cả 3 phương án trênCâu 2: Quy trình tạo thành một sản phầm cơ khí làA....
Đọc tiếp

Câu 1: Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống là:

A. Tạo ra các máy và phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy và tạo ra năng suất cao.

B.  Giúp lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng hơn

C. Nhờ có cơ khí, tầm nhìn con người được mở rộng, con người có thể chiếm lĩnh được không gian và thời gian.

D. Cả 3 phương án trên

Câu 2: Quy trình tạo thành một sản phầm cơ khí là

A. VL cơ khí            Gia công cơ khí           chi tiế t       Lắp ráp              Sản phẩm cơ khí

B. VL cơ khí            chi tiế t   Gia công cơ khí               Lắp ráp              Sản phẩm cơ khí

C. VL cơ khí            Gia công cơ khí           Lắp ráp  chi tiế t                   Sản phẩm cơ khí

D. VL cơ khí            Lắp ráp              Gia công cơ khí           chi tiế t       Sản phẩm cơ khí

 

Câu 3: Các vật liệu cơ khí phổ biến bao gồm

A. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu dẫn từ

B. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu cách điện

C. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại

D. Vật liệu kim loại, vật liệu các điện

Câu 4: Vật liệu kim loại đen bao gồm

A.   Gang và thép

B.    Nhôm và thép

C.    Sắt và Thép

D.   Sắt và Gang

Câu 5: Thành phần chủ yếu của kim loại đen bao gồm

A. Sắt (Fe) và Cacbon (C)

B. A. Sắt (Fe) và oxygen

C. Nhôm (Al) và Cacbon (C)

D. Đồng và Cacbon (C)

Câu 6 : Tỉ lệ % C có trong gang là

A.   > 2,14%

B.    <= 2,14%

C.    = 2,14%

D.   Khác

Câu 7 : Kim loại màu có các tính chất sau :

A. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

B. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng, dẫn điện, cách nhiệt tốt

C. Khó kéo dài, dễ dát mỏng, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

D. Dễ kéo dài, khó dát mỏng, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

Câu 8 : Vật liệu phi kim loại bao gồm

A.   Cao su và chất dẻo

B.    Cao su thiên nhiên và chất dẻo

C.    Cao su nhân tạo và chất dẻo

D.   Cao su và chất dẻo nhiệt rắn

Câu 9 : Chất dẻo là :

A.   Sản phẩm tổng hợp từ các chất hữu cơ cao phân tử, dầu mỏ, than đá, khí đốt…

B.    Sản phẩm tổng hợp từ dầu mỏ, than đá, khí đốt.

C.    Sản phẩm tổng hợp từ các chất hữu cơ cao phân tử.

D.   Sản phẩm tổng hợp từ các chất hữu cơ cao phân tử, dầu mỏ, than đá, khí đốt…

Câu 10 : Các tính chất của vật liệu cơ khí là

A.    Tính chất cơ học, tính chất hóa học, tính chất công nghệ.

B.    Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học.

C.    Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học, tính chất công nghệ.

D.   Tính chất cơ học, tính chất hóa học, tính chất công nghệ.

0
15 tháng 12 2021

D

8 tháng 12 2016

1. T/c cơ học, t/c vật lí, t/c hóa học, t/c công nghệ. Tìm hiểu t/c của vật liệu cơ khí để: tìm đc vật liệu cơ khí hợp lí, phù hợp vs điều kiện chế tạo sản phẩm.

8 tháng 12 2016

2. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, có nhiệm vụ nhất định trong máy và không thể tháo rời ra đc nữa. Các chi tiết máy thường đc lắp ghép vs nhau theo 2 kiểu; ghép cố định và ghép động.

Câu 1: Năng lượng đầu ra của đồ dùng điện-quang là gì?A. Nhiệt năng                        B. Thủy năng       C. Quang năng                      D. cơ năngCâu 2: Nhóm đồ dùng nào chỉ gồm loại điện-quang?A. Máy hút bụi, máy bơm nước;                               B. Ấm siêu tốc, đèn điện;       C. Lò nướng điện, nồi hầm điện;                              D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang.Câu 3: Cấu tạo đèn sợi đốt...
Đọc tiếp

Câu 1: Năng lượng đầu ra của đồ dùng điện-quang là gì?

A. Nhiệt năng                        B. Thủy năng       

C. Quang năng                      D. cơ năng

Câu 2: Nhóm đồ dùng nào chỉ gồm loại điện-quang?

A. Máy hút bụi, máy bơm nước;                               B. Ấm siêu tốc, đèn điện;       

C. Lò nướng điện, nồi hầm điện;                              D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang.

Câu 3: Cấu tạo đèn sợi đốt gồm những bộ phận nào?

A. Sợi đốt                                 B. Bóng thủy tinh          

C. Đuôi đèn                             D. Sợi đốt, đuôi đèn, bóng thủy tinh

Câu 4: Sợi đốt của đèn sợi đốt làm bằng vật liệu gì?

A. Vonfram;                              B. Nhôm;                     

C. Niken-crom;                        D. Đồng.    

Câu 5: Để tăng tuổi thọ cho đèn sợi đốt các nhà sản xuất đã:

A. Tạo thể tích cho bóng thủy tinh lớn hơn; 

B. Hút hết không khí trong bóng thủy tinh và bơm vào 1 ít hơi thủy ngân và khí trơ;

C. Hút hết không khí trong bóng thủy tinh và bơm khí trơ vào;

D. Tăng tiết diện sợi đốt.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng

B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng

C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng

D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ

Câu 7: Đặc điểm của đèn sợi đốt là:

A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục                  B. Hiệu suất phát quang 4%-5%

C. Tuổi thọ khoảng 1000 giờ                       D. Phát sáng liên tục, hiệu suất thấp, tuổi thọ ngắn

Câu 8: Đèn ống huỳnh quang có những bộ phận chính nào?

A. Ống thủy tinh                                B. Điện cực

C. Ống thủy tinh và điện cực               D. Ống thủy tinh và tắc te.

Câu 9: Với dòng điện tần số 50Hz, đèn ống huỳnh quang không có đặc điểm:

A. Ánh sáng phát ra không liên tục, cần mồi phóng điện

B. Có hiệu suất phát quang 20%-25%

C. Tuổi thọ khoảng 8000 giờ                         

D. Phát ra ánh sáng liên tục.

Câu 10: Nguyên nhân nào của đèn huỳnh quang gây ra hiện tượng mỏi mắt?

A. Màu ánh sáng của đèn không phù hợp;         B. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục;

C. Cấu tạo của đèn phức tạp;                            D. Tắc te bị hở

Câu 11: Trên 1 bóng đèn huỳnh quang có ghi: 220V-36W-1,2m. Đâu là điện áp định mức của đèn

A. 220V                      B. 1000W                            C. 1,2m                         D. 360W

Câu 12:  Một bóng đèn ống huỳnh quang công suất 36W có thể thay thế cho 1 bóng đèn sợi đốt công suất là bao nhiêu để có cùng cường độ sáng?

A. 120W               B. 140W                  C. 160W               D. 180W

Câu 13: Một bóng đèn compac huỳnh quang có công suất 15W có thể thay thế cho bóng đèn sợi đốt có công suất là bao nhiêu để có cùng cường độ sáng.

A. 45W                            B. 60W                            C. 75W                          D. 90W

Câu 14: Nhóm đồ dùng nào chỉ là đồ dùng loại điện – nhiệt?

A. Bàn là điện, Ấm siêu tốc, bình nước nóng

B. Nồi cơm điện, quạt điện, máy hút bụi

C. Đèn ống huỳnh quang, đèn sợi đốt, đèn led

D. Máy xay sinh tốt, máy đánh trứng, máy giặt

Câu 15: Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:

A. Đúng điện áp định mức; nhiệt độ phù hợp từng loại vải cần là, đảm bảo an toàn điện.

B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo

C. Mặt bàn là để ướt.        

D. Điện áp tùy ý.

Câu 16: Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?

A. 2                    B. 3                           C. 4                       D. 5

Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về nồi cơm điện?

A. Vỏ nồi có 2 lớp, giữa có bông thủy tinh cách nhiệt nên tốn điện

B. Dây đốt nóng chính công suất lớn dùng ở chế độ nấu cơm

C. Soong được làm bằng hợp kim nhôm

D. Dây đốt nóng phụ có công suất nhỏ, dùng ở chế độ ủ cơm

Câu 18: Trên nồi cơm điện có ghi: 220V, 1000W, 2,5l thì công suất định mức của nồi cơm điện là:

A. 220V                          B. 1000W                         C. 2,5l                     D. 110V

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều

B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện

C. Sử dụng nồi cơm điện để nấu cơm không tiết kiệm điện năng bằng nấu cơm trên bếp điện                     D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo

Câu 20: Cấu tạo động cơ điện một pha gồm mấy bộ phận chính?

A. 2                       B. 3                          C. 4                               D. 5

0

ai giúp e với