K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

\(Fe_2O_3+3CO\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3CO_2\)

\(3AgNO_3+Al\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\)

\(2HCl+CaCO_3\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)

\(C_4H_{10}+\dfrac{13}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}4CO_2+5H_2O\)

\(6NaOH+Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)

\(4FeS_2+11O_2\xrightarrow[t^o]{}2Fe_2O_3+8SO_2\)

\(6KOH+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow3K_2SO_4+2Al\left(OH\right)_3\)

\(CH_4+2O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2+2H_2O\)

\(8Al+3Fe_3O_4\xrightarrow[]{t^o}9Fe+4Al_2O_3\)

\(Fe_xO_y+yCO\xrightarrow[]{t^o}xFe+yCO_2\)

 

11 tháng 10 2017

1/ Fe2O3+3CO\(\rightarrow\)2Fe+3CO2

2/ 3AgNO3+Al=Al(NO3)3+3Ag

3/ 2HCl+CaCO3=CaCl2+H2O+CO2

4/ 2C4H10+13O2=8CO2+10H2O

5/6NaOH+Fe2(SO4)3=2Fe(OH)3+3Na2SO4

6/4FeS2+11O2=2Fe2O3+8SO2

7/6KOH+Al2(SO4)3=3K2SO4+2Al(OH)3

8/2CH4+O2+2H2O=2CO2+6H2

9/8Al+3Fe3O4=4Al2O3+9Fe

10/FexOy+(x-y)CO=xFeO+(x-y)CO2

11 tháng 10 2017

Viết phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ biến hóa sau:
KClO3 -->(A) -->(B) -->(C) -->(D) -->CaCO3
(Trong đó (A), (B), (C), (D) là các chất riêng biệt).
2) Cho các chất rắn sau ở dạng bột: BaO, MgO, P2O5, Na2O, CuO, Fe2O3. Nêu cách làm để nhận ra mỗi chất. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).

1 tháng 12 2017

1. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2

2. 3AgNO3 + Al Al(NO3)3 + 3Ag

3. 2HCl + CaCO3 CaCl2 + H2O + CO2

4. 2C4H10 + 13O2 8CO2 + 10H2O

5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 2Fe(OH) + 3Na2SO4

6. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2

7. 6KOH + Al2(SO4)3 3K2SO4 + 2Al(OH)3

8. CH4 + 2O2 2H2O + CO2

9. 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 +9Fe

10. FexOy + (y-x)CO xFeO + (y-x)CO2

1 tháng 12 2017

1. Fe2O3 + CO \(\rightarrow\) 2Fe + 3CO2

2. 3AgNO3 + Al \(\rightarrow\) Al(NO3)3 + 3Ag

3. 2HCl + CaCO3 \(\rightarrow\) CaCl2 + H2O + CO2

4. 2C4H10 + 13O2 \(\rightarrow\) 8CO2 + 10H2O

5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 \(\rightarrow\) 2Fe(OH) + 3Na2SO4

6. 4FeS2 + 11O2 \(\rightarrow\) 2Fe2O3 + 8SO2

7. 6KOH + Al2(SO4)3 \(\rightarrow\) 3K2SO4 + 2Al(OH)3

8. 2CH4 + O2 + 2H2O \(\rightarrow\) 2CO2 +6H2

9. 8Al + 3Fe3O4 \(\rightarrow\) 4Al2O3 +9Fe

10. FexOy + (y-x)CO \(\rightarrow\) xFeO + (y-x)CO2

chúc bn học tốt

8 tháng 3 2017

1.Fe2O3+3CO- > 2Fe + 3CO2

2.3AgNO3+Al -> Al(NO3)3+ 3Ag

3.2HCl+CaCO3 -> CaCl2+H2O+ CO2

4.2C4H10+5O2 -> 4CO2+2H2O

5.NaOH+FE2(SO4)3 -> Fe(OH)3+Na2SO4

6.4FeS2+11O2 -> 2Fe2O3+8SO2

7.6KOH+Al2(SO4)3 -> 3K2SO4+2Al(OH)3

9.8Al+3Fe3O4 -> 4Al2O3+9Fe

10.Fe3O4+4CO -> 3Fe+4CO2

11.FeO+H2 -> Fe+H2O

11.FeO+H2 -> Fe+H2O

PTHH 1: Fe2O3 + 3CO -to-> 2Fe + 3CO2

PTHH 2: 3AgNO3 + Al -> Al(NO3)3 + 3Ag

PTHH 3: 2HCl + CaCO3 -> H2O + CO2 + CaCl2

PTHH 4: 2C4H10 + 13O2 -> 8CO2 + 10H2O

PTHH 5: 6NaOH + Fe2(SO4)3 -> 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4

PTHH 6: 4FeS2 + 11O2 -to-> 2Fe2O3 + 8SO2

28 tháng 11 2018

1) C4H10 + \(\dfrac{13}{2}\)O2 \(\underrightarrow{to}\) 4CO2 + 5H2O

2) 6NaOH + Fe2(SO4)3 → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3

3) 4FeS2 + 11O2 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe2O3 + 8SO2

4) 6KOH + Al2(SO4)3 → 3K2SO4 + 2Al(OH)3

5) 2CH4 + O2 + 2H2O → 2CO2 + 6H2

6) 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe

28 tháng 11 2018
1.2C4H10+ 13O2→8CO2+ 10H2O 2.6NaOH + Fe2(SO4)3→2Fe(OH)3+ 3Na2SO4 3.4FeS2+ 11O2→2Fe2O3+ 8 SO2 4.6KOH + Al2(SO4)3→3K2SO4+ 2Al(OH)3 5.2CH4+ O2+ 2H2O→2CO2+ 6H2 6.8Al + 3Fe3O4→4Al2O3+9Fe học tốthihi
24 tháng 12 2020

\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)

\(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)

\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)

\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)

\(CaCl_2+Fe\left(OH\right)_3\rightarrow\) Không phản ứng

\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)

4 tháng 4 2020

Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau

1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2

Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3

2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3

Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O

3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2

Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O

4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2

Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl

5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6

Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O

Còn lại tương tự :v

4 tháng 4 2020

bạn làm hết luôn giùm mik ik

6 tháng 8 2021

$Fe_3O_4 + 8HCl \to 2FeCl_3 + FeCl_2 + 4H_2O$
$8Al + 30HNO_3 \to 8Al(NO_3)_3 + 3N_2O +15 H_2O$

$Fe_2O_3 + 3CO \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3CO_2$
$Al + 3AgNO_3 \to Al(NO_3)_3 + 3Ag$
$CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 +C O_2 + H_2O$
$6NaOH + Fe_2(SO_4)_3 \to 2Fe(OH)_3 + 3Na_2SO_4$
$8Al + 3Fe_3O_4 \xrightarrow{t^o} 9Fe + 4Al_2O_3$

26 tháng 3 2017

Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ 4FeS2 + 11O2 =(nhiệt)=> 2Fe2O3 + 8SO2
2/ 6KOH + Al2(SO4)3 =(nhiệt)=> 3K2SO4 + 2Al(OH)3
3/ FeO + H2 =(nhiệt)=> Fe + H2O
4/ FexOy + (y - x)CO =(nhiệt)=> xFeO + (y - x)CO2
5/ 8Al + 3Fe3O4 =(nhiệt)=> 4Al2O3 + 9Fe

Các phản ứng Oxi hóa khử là (1), (3), (4), (5)

Chất khử, chất oxi hóa: Dựa theo định nghĩa là OK ngay thôi:

+) Chất khử(Chất bị oxi hóa): là chất nhường electron hay là chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng.

+) Chất oxi hoá ( chất bị khử ): là chất nhận electron hay là chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng.