K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Anh em giúp mình nè :

                           Mình xem trộm được đề học kỳ của cô giáo

 

Ex1: khoanh tròn vào chữ cái trước các từ có chữ gạch chân phát âm khác với các từ còn lại

1.       A. apple       B. bag           C. dance            D. activiti

2.       A. old          B. doctor       C. clothes          D. hold

3.       A. thand       B.  that          C. this               D. those  

4.       A. reuse       B. recycle      C. rewrite          D. President       

Ex2: Khoanh tròn vào chữ cái trước các câu trả lời đúng

1.    The USA  ____ door  TV in 1953

A.   Had                   B.  Has                 C.  Will have

2.    My father ____ in this company many year

A.   Work                 B.Worked            C.  Has worken

3.    ____ means not buying in produts which are overpackaged

A.   Reduce              B.  Reuse              C. Recycle

4.    Chưa chép kịp  :(((

 

Ex3: Viết một bài văn khoảng 60 – 80 từ nói về môn thể thao mà bạn thích ( đừng có môn thể thao bàn phím nha ). Trả lời theo các ý sau :

-         Tên môn thể thao đó

-         Số đội tham gia

-         Số người chơi

-         Dụng cụ, thiết bị để chơi

-         Lợi ích của môn thể thao đó

Nhanh lên nha. đúng mình cho 100000000tick luôn.

kết bạn luôn nha

5
8 tháng 5 2019

Ex3 :

There are many sports, which are good for our health and popular over the world. Soccer is one of my favorite sports. It is played by two teams consisting of 11 people each team. The general rule is that the ball is kicked by leg and the players get score when having the ball in their goal post. Football is known as “king” among other sports. First, it improves integrity when applying several techniques to create strong power. Second, it not only reduces stress and bad cholesterol of body but also relaxes out spirit after a hard working day. My brother usually plays football every afternoon after work as he is in a local sport club. Moreover, football is not simply one kind of sport, it is an art because of the popularity. Since there is an increasing number of football team over the world such as: Manchester United, Barcelona, Arsenal with professional players. Although I am not able to play well, I love watching football matches as they are interesting and we can also learn from their technique. Furthermore, football is public concern as well as heated debate. Football is now popular through women, who are thought not able to play this kind of sport.

Bản dịch
(Có rất nhiêu môn thể thao tốt cho sức khoẻ và nổi tiếng toàn thế giới. Bóng đá là một trong những môn thể thao yêu thích của tôi. Có 2 đội chơi, mỗi đội gồm 11 người. Luật chơi cơ bản là dùng chân đá bóng sao cho vào khung thành của mình. Bóng đá được biết đến như môn thể thao vua. Đầu tiên, nó nâng cao tinh thần đoàn kết khi áp dụng kĩ thuật chơi để tạo nên sức mạnh đồng đội. Thứ hai, chơi bóng không chỉ giảm căng thẳng và những chất béo có hại của cơ thể, mà còn giúp thư giãn tinh thần sau một ngày làm việc vấy vả. Anh trai tôi thường xuyên chơi đá bóng sau giờ làm bởi vì anh ấy nằm trong câu lạc bộ thể thao địa phương. Hơn nữa, bóng đá không đơn thuần là một môn thể thao, nó là một thể loại nghệ thuật bởi vì sự nổi tiếng. Ngày càng có nhiều đội bóng tầm cỡ thế giới nhu: MU, Arsenal, Barcelona với nhiều cầu thủ tài năng. Mặc dù tôi không đá bóng giỏi, tôi vẫn thích xem đá bóng bởi vì nó thú vị và ta có thể học từ những kĩ thuật của họ. Hơn nữa, Bóng đá là mối quan tâm của cộng đồng và làvasn đề nóng. Bóng đá nay phổ biến ở giới nữ, những người thường bị cho là không có nhiều khả năng chơi môn thể thao này.)

8 tháng 5 2019

Ex2 :

1 . B

2 . C

.........

13 tháng 5 2022

A

B

13 tháng 5 2022

A
B

24 tháng 4 2021

1c

2 d

3a

4c

5d

24 tháng 4 2021

1C

2D

3A

4C

8A Vì các từ còn lại là danh từ, cook là động từ

9C Vì well là trạng từ, các từ còn lại là tính từ

10B vì các từ còn lại là giới từ, an ko phải

11B Vì bedroom là phòng ngủ, các cái còn lại là đồ dùng hok tập

12B Vì các từ còn lại chỉ nước, còn French chỉ người pháp, giọng pháp

13D và old là tính từ, còn lại là trạng từ

HT và $$$

13 tháng 11 2021

8D

9D

10B

11B

12B

13D 

COOK ;(n) đầu bếp

13 tháng 11 2021

Ex2. Khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C,D đứng trước từ không cùng nhóm với 3 từ còn lại.

8. A. cook.​            B. student             ​​   C. farmer                        D. visit.

9. A. good             B. nice​                     C. well​​                            D. beautiful.

10. A. in                B. an                        ​​​C. on                               ​​​D. at

11. A. ruler            ​​B. bedroom              C. eraser.                        D. pen.

12. A. Japan.​​        B. French                C. France                        D. China.

13. A. slowly.​         B. well                     C. quickly                         D. old.

13 tháng 11 2021

8d 9c 10b 11b 12b 13d
8 là visit là động từ, còn lại là danh từ
9 có well là trạng từ, còn lại là tính
10 có an là quán từ (a, an, the.....) còn lại là các từ chỉ vị trí
11 có bedroom chỉ phòng, còn lại chỉ đồ dùng học tập
12 có French là người của 1 quốc gia, còn lại chỉ các quốc gia
13 có old là tính từ, còn lại là trạng từ

10 tháng 4 2023

II. Find the word which has a different sound in the part underlined. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại)

7. A. theater B. this C. thanks D. thirty

8. A town B. crowded C. how D.snow

9. A planet B. station C. space D. face

10. A. desks B. flats C. lamps D. rulers

III. Odd one out. (Tìm từ không cùng nhóm với những từ còn lại)

11. A. plastic B.paper C.glass

12. A. won B. visited C, took D.bin

13. A. might B. have C. will D.must

14/A. flower B. painter C.driver D. farmer

10 tháng 4 2023

In đậm từ cần phát âm nhée

17 tháng 4 2022

1.over. 2hour, 3 three

17 tháng 4 2022

1b 2c 3a

17 tháng 4 2022

1 là b 2 là a 3 là d

nhớ tick nha

* Find the word which has a different sound in the part underlined. (Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại) 5,0 points.10. A. come                 B. month                     C. mother                    D. open          11. A. subject              B. lunch                      C. computer                D. study         12. A. science              B. like                          C. music                      D. iceII. Complete the sentences using am / is or...
Đọc tiếp

* Find the word which has a different sound in the part underlined. (Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại) 5,0 points.

10. A. come                 B. month                     C. mother                    D. open          

11. A. subject              B. lunch                      C. computer                D. study         

12. A. science              B. like                          C. music                      D. ice

II. Complete the sentences using am / is or are ( Điền vào chỗ trống am / is  hoặc are)

1. I (be)_________ a student.

2. Lan and Hoa (be)________at school today.

3. There (be)_________ four people in my family.

4. He (be) ________ a doctor.

5. My brother and my sister (be)________ teachers.

III. Give the correct form of the verbs in the brackets with simple present tense: (Chia hình thức đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn)

6. She (live) _________ in a big city.

7. Tom (not collect) ________ stamps.

8. We (sing)________ songs

9. I (not sit) ________ here.

 

10. Johnny and Danny (swim) ________ in the lake.

4
18 tháng 10 2021

* Find the word which has a different sound in the part underlined. (Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại) 5,0 points.

10. A. come                 B. month                     C. mother                    D. open          

11. A. subject              B. lunch                      C. computer                D. study         

12. A. science              B. like                          C. music                      D. ice

II. Complete the sentences using am / is or are ( Điền vào chỗ trống am / is  hoặc are)

1. I (be)_____am____ a student.

2. Lan and Hoa (be)____are____at school today.

3. There (be)______are__ four people in my family.

4. He (be) ______is__ a doctor.

5. My brother and my sister (be)___are_____ teachers.

III. Give the correct form of the verbs in the brackets with simple present tense: (Chia hình thức đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn)

6. She (live) _____lives____ in a big city.

7. Tom (not collect) ____doesn't collect____ stamps.

8. We (sing)___sing_____ songs

9. I (not sit) _____don't sit___ here.

10. Johnny and Danny (swim) ______swim__ in the lake.

18 tháng 10 2021

10. D

11. C