K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023
1 - b2 - c3 - f
4 - e5 - a6 - d

1 - b: He explored South America.

(Anh ấy đã khám phá Nam Mĩ.)

2 - c: He visited his school friend.

(Anh ấy đến thăm bạn học cũ của mình.)

3 - f: He met two other travellers.

(Anh ấy đã gặp hai du khách khác.)

4 - e: He stayed in the mountains.

(Anh ấy ở lại những ngọn núi.)

5 - a: He took photos of some animals.

(Anh ấy đã chụp ảnh của một số động vật.)

6 - d: He helped an older man.

(Anh ấy đã giúp một người đàn ông lớn tuổi hơn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

Ann: What did you do last night?

Lily: I watched the first part of a travel programme. It was with my favourite TV presenter Dan Smith ... I'm a big fan!

Ann: Me, too!

Lily: Well, in this programme, he explored part of South America by train. He went from Argentina across to the Andes Mountains.

Ann: Wow-that sounds like a great journey.

Lily: Yes, he started in Argentina, in the city of Buenos Aires. He visited an old school friend there first - they were friends years ago in London. He's a famous actor now in Argentina.

Ann: Cool!

Lily: Then he began his train journey. On his first train, he met two other travellers - two really funny Americans and he travelled with them for a long time. After a few days, he stopped high in the Andes Mountains and he stayed there for the night. He always has his camera with him and he took photos of some cool animals there. They're called alpacas. One of the alpacas was a baby and it ate his sandwiches! Here... look at his website on my phone - there's a photo of it!

Ann: Oh, yeah. It's really lovely! But a bit weird, too!

Lily: Yeah! The next day he took the train again and he helped an older man on to the train. This man had about twenty bags with him! And Dan helped to put them all on the train. He's really kind! And that was the end of the first programme.

Ann: It sounds really good. What time is it on?

Lily: Oh... it's at seven o'clock on Tuesdays.

Ann: I think I'll watch it next week.

Tạm dịch:

Ann: Bạn đã làm gì tối qua?

Lily: Mình đã xem phần đầu tiên của một chương trình du lịch. Với người dẫn chương trình truyền hình yêu thích của mình Dan Smith ... Mình là một người hâm mộ cuồng nhiệt!

Ann: Mình cũng vậy!

Lily: Chà, trong chương trình này, anh ấy đã khám phá một phần Nam Mỹ bằng tàu hỏa. Anh ấy đã từ Argentina băng qua dãy núi Andes.

Ann: Chà-nghe có vẻ là một cuộc hành trình tuyệt vời.

Lily: Vâng, anh ấy bắt đầu ở Argentina, ở thành phố Buenos Aires. Anh ấy đã đến thăm một người bạn cũ ở đó trước - họ là bạn của nhau nhiều năm trước ở London. Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng hiện nay ở Argentina.

Ann: Tuyệt vời!

Lily: Sau đó anh ấy bắt đầu cuộc hành trình bằng tàu hỏa của mình. Trên chuyến tàu đầu tiên của mình, anh đã gặp hai du khách khác - hai người Mỹ thực sự vui tính và anh đã đi cùng họ trong một thời gian dài. Sau một vài ngày, anh ấy dừng lại trên dãy núi Andes và ở đó qua đêm. Anh ấy luôn mang theo máy ảnh của mình và anh ấy đã chụp ảnh một số loài động vật tuyệt vời ở đó. Chúng được gọi là alpacas. Một trong những con alpacas là một em bé và nó đã ăn bánh mì của anh ấy! Đây ... hãy xem trang web của anh ấy trên điện thoại của mình - có một bức ảnh của nó!

Ann: Ồ, vâng. Nó thực sự đáng yêu! Nhưng cũng hơi lạ!

Lily: Vâng! Ngày hôm sau, anh ấy lại đi tàu và anh ấy đã giúp một người đàn ông lớn tuổi lên tàu. Người đàn ông này có khoảng hai mươi túi với anh ta! Và Dan đã giúp đưa tất cả họ lên tàu. Anh ấy thực sự tốt bụng! Và đó là phần cuối của chương trình đầu tiên.

Ann: Nghe rất hay. Chương trình này phát lúc mấy giờ?

Lily: Ồ ... lúc 7 giờ các ngày Thứ Ba.

Ann: Mình nghĩ tôi sẽ xem nó vào tuần tới.

Câu 1. Complete the sentences. Use the present simple or the present progressive tense of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì hiện tại đơn và tiếp diễn của các động từ trong ngoặc) a) It’s 6.15 p.m. Lan (be)................. at home. She (eat)............... dinner. She always (eat).......... dinner with the whole family around 6 p.m. b) Look! The children (not do)........................... their homework. They...
Đọc tiếp

Câu 1. Complete the sentences. Use the present simple or the present progressive tense of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì hiện tại đơn và tiếp diễn của các động từ trong ngoặc) a) It’s 6.15 p.m. Lan (be)................. at home. She (eat)............... dinner. She always (eat).......... dinner with the whole family around 6 p.m. b) Look! The children (not do)........................... their homework. They (sleep)....................................... c) Kim usually (go).................... to school by bike. But today she (walk) ................................. to school. d) Nam (like) ...................... (play) .......................... video games. He (play)............ video games once a week. He (be)............................. at the amusement center now. But he (not play)............................ video games. He (teach)..................... his friend how to play a new game. Đáp án a) is – is eating – eats b) aren’t doing – are sleeping c) goes – walks d) likes – playing – plays – is – isn’t playing – is teaching. Dịch a) Đó là 6,15 giờ chiều. Lan đang ở nhà. Cô đang ăn tối. Cô ấy luôn luôn ăn bữa tối với cả gia đình vào khoảng 6 giờ chiều. b) Nhìn kìa! Các em không làm bài tập ở nhà. Họ đang ngủ c) Kim thường đi học bằng xe đạp. Nhưng hôm nay cô ấy đi đến trường. d) Nam thích chơi các trò chơi điện tử. Anh ấy chơi trò chơi điện tử mỗi tuần một lần. Anh ấy đang ở trong trung tâm vui chơi giải trí. Nhưng anh ấy không chơi video trò chơi. Anh ta đang dạy bạn mình cách chơi một trò chơi mới. Câu 2. Decide what children can/ must/ should or shouldn’t do among these things. Then write full sentences. (Quyết định những gì trẻ em có thể phải làm hoặc nên không nên làm trong số những điều này. Sau đó, viết toàn câu) a) Spend a lot of money on video games. b) Play video games for a short time. c) Take 10 minute rest every hour they play video games. d) Spend time playing outdoors. e) Take part in activities with others. f) Go to the amusement center often. g) Forget to do homework. h) Spend little time playing video games. Example: Children should not spend a lot of money on video games. Xem thêm tại: http://sachbaitap.com/a-video-games-unit-15-trang-134-sbt-tieng-anh-7-c101a18924.html#ixzz594Yi4Zoi

1
16 tháng 11 2018

Đáp án

a) is – is eating – eats

b) aren’t doing – are sleeping

c) goes – walks

d) s – playing – plays – is – isn’t playing – is teaching.

31 tháng 7 2021

1 Where were you yesterday?

2 I was at school yesterday

3 Were you a doctor 2 years ago?

4 Yes, I was

5 He went to school last Monday

6 What is he doing now?

7 He is studying English now

8 I am going to visit my grandparents this weekend

13 tháng 2 2023

1.are->do

2.hates->hate

3.doesn't->don't

4.don't->doesn't

5.is->does

6.he->his

13 tháng 2 2023

bn sắp xếp cho đúng

1B

2A

3H

4C

5E

4. USE IT! Ask and answer the questions. Use the Key Phrases to help you. Then change the words in blue to invent new questions.(Thực hành! Hỏi và trả lời câu hỏi. Sử dụng các Cụm từ khoá để giúp bạn. Sau đó, thay đổi các từ có màu xanh để tạo ra các câu hỏi mới.)KEY PHRASES (Cụm từ khoá)Asking about families (Hỏi về gia đình)Have you got … ? – Yes, I have / No, I haven’t. (Bạn có ….không?- Có./ Không.)What’s … name? – It’s … (… tên gì? – Là…)How...
Đọc tiếp

4. USE IT! Ask and answer the questions. Use the Key Phrases to help you. Then change the words in blue to invent new questions.

(Thực hành! Hỏi và trả lời câu hỏi. Sử dụng các Cụm từ khoá để giúp bạn. Sau đó, thay đổi các từ có màu xanh để tạo ra các câu hỏi mới.)

KEY PHRASES (Cụm từ khoá)

Asking about families (Hỏi về gia đình)

Have you got … ? – Yes, I have / No, I haven’t. (Bạn có ….không?- Có./ Không.)

What’s … name? – It’s … (… tên gì? – Là…)

How old is … ? – He’s / She’s … (… bao nhiêu tuổi? – Anh ấy…/ Cô ấy…)

Where’s … from? – He’s / She’s from … (… đến từ đâu? - Anh ấy…/ Cô ấy đến từ…)

1. Have you got any brothers and sisters?

(Bạn có anh chị em nào không?)

2. What’s your mum’s name?

(Mẹ của bạn tên gì?)

3 How old is your dad?

(Bố của bạn bao nhiêu tuổi?)

4. Where’s your grandfather from?

(Ông của bạn đến từ đâu?)

5. Have you got a cousin? How old is he / she?

(Bạn có anh chị em họ không? Anh ấy / chị ấy bao nhiêu tuổi?)

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 10 2023

1. Have you got any brothers and sisters? – Yes, I have.

(Bạn đã có anh chị em nào không? - Vâng tôi có.)

2. What’s your mum’s name? - It’s Sally.

(Tên mẹ của bạn là gì? - Đó là Sally.)

3. How old is your dad? - He’s 40.

(Bố của bạn bao nhiêu tuổi? – Bố mình 40 tuổi.)

4 . Where’s your grandfather from? - He’s from England.

(Ông của bạn đến từ đâu? - Ông đến từ nước Anh.)

5. Have you got a cousin? - Yes, I have.

(Bạn có em họ không? - Có, tôi có.)

How old is he / she? – She’s 10.

(Anh ấy cô ấy bao nhiêu tuổi? - Cô ấy 10 tuổi.)

12 tháng 7 2019

1.he works longer hours than you

2.he always does more homework than you

3.he has fewer vacations than you

4.he drinks less tea than his father

5.this student does the most exercises

6.my class has the least female students

7.students have the least free time

chuc ban hoc tot

12 tháng 7 2019

bạn Nguyễn Thùy Chi làm hơi sai câu này

3.He has less vacations than you.

1.She studied English at 4 o'clock in the tide

2.My older sister reads books while I watch TV

3.He was playing a game when the power went out

4.It got cooler and cooler last year

3 tháng 8 2023

1. She studied English in 4p.m.

2. My sister read while I was watching TV.

3. He was playing games, the light went out.

4. It was cool and cooled last year.