K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

The most famous destination in Quảng Bình province is Phong Nha – Kẻ Bàng national park. The hottest time is from June to August. The coldest time is winter. The rainiest time is from July to December. The biggest cave is Sơn Đoòng. The highest peak is Co Preu. The most interesting animal is Laonastes aenigmamus.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Điểm đến nổi tiếng nhất ở tỉnh Quảng Bình là vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng. Thời điểm nóng nhất là từ tháng Sáu đến tháng Tám. Thời điểm lạnh nhất là mùa đông. Thời gian mưa nhiều nhất là từ tháng 7 đến tháng 12. Động lớn nhất là Sơn Đoòng. Đỉnh cao nhất là Cô Preu. Động vật thú vị nhất là chuột đá Trường Sơn.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. active >< lazy (năng động >< lười biếng)                      

2. hungry ><  full (đói >< no)   

3. healthy  >< unhealthy (tốt cho sức khỏe >< không tốt cho sức khỏe)     

4. fit >< unfit (khỏe mạnh >< không khỏe mạnh)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. Which animal has legs and swims very well? – A crocodile.

(Con vật nào có chân và bơi rất giỏi? - Cá sấu.)

2. Which animl drinks a lot of water everyday? – An elephant.

(Con vật nào uống nhiều nước hàng ngày? - Con voi.)

3. Which animal sees from long distance very well? – An eagle.

(Con vật nào nhìn từ xa rất rõ? - Đại bàng.)

4. Which animal can’t fly but runs very fast? – An ostrich.

(Con vật nào không biết bay nhưng chạy rất nhanh? - Đà điểu.)

5. Which animal jumps very far? -  A kangaroo.

(Con vật nào nhảy rất xa? -  Kangaroo.)

6. Which animal survives well in hot weather? – A scorpion.

(Con vật nào sống sót tốt trong thời tiết nắng nóng? - Bọ cạp.)

7. Which animal can kill people? – A tiger.

(Con vật nào có thể giết người? - Con hổ.)

8. Which animal doesn’t have legs but can climb well? – A snake.

(Con vật nào không có chân nhưng có thể leo trèo giỏi? - Con rắn.)

9. Which animal can’t grow bigger than a human hand? – A fish.

(Con vật nào không thể lớn hơn bàn tay con người? - Một con cá.)

10. Which animal can’t move fast? – A turtle.

(Động vật nào không thể di chuyển nhanh? - Con rùa.)

11. Which animal runs faster than a motorbike? – A leopard.

(Con vật nào chạy nhanh hơn xe máy? - Con báo.)

12. Which animal hears well in water? – A whale.

(Con vật nào nghe tốt trong nước? - Cá voi.)

1b

2c

3a

4d

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1 - d

2 - c

3 - b

4 – f

5 - a

6 - e

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1 - d: A young child is speaking to his mother.

(Đứa bé đang nói chuyện với mẹ.)

2 - c: Two women are running in the park.

(Hai người phụ nữ đang chạy trong công viên.)

3 - b: Two men are having dinner.

(Hai người đàn ông đang ăn tối.)

4 - f: A girl is playing a musical instrument.

(Một cô bé đang chơi nhạc cụ.)

5 - a: A boy is watching TV.

(Một cậu bé đang xem truyền hình.)

6 - e: A man is looking for a mosquito.

(Một người đàn ông đang tìm kiếm một con muỗi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

In my town, there is a very big amusement park. There are many things to do here. There are three swimming for you to swim in. Near the swimming pools are games centres. There are food stores next to games centres. The food stores are under big trees. There are a lot of people in the park. They come here to play and enjoy food. 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch: 

Trong thị trấn của tôi, có một công viên giải trí rất lớn. Có rất nhiều thứ để làm ở đây. Có ba bể bơi cho bạn thỏa sức bơi lội. Gần các bể bơi là các trung tâm trò chơi. Có các cửa hàng ăn uống bên cạnh các trung tâm trò chơi. Các cửa hàng thực phẩm ở bên dưới những tán cây lớn. Có rất nhiều người trong công viên. Họ đếnđây để chơi và thưởng thức ẩm thực.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. sometimes

2. often

3. normally

4. always

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

RULES (Quy luật)

Adverbs of frequency come…

(Các trạng từ chỉ tần suất đứng…)

1. after the verb be.

(sau động từ “be”.)

2. before other verbs.

(trước các động từ khác.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

A special day in the USA

(Một ngày đặc biệt ở nước Mỹ)

17 tháng 2 2023

1. People from the UK are British / American.

2. The Vietnamese / Japanese flag is red and yellow.

3. Rafael Nadal is a Spanish / Canadian sports star.

4. Cairo is the Egyptian / Moroccan capital.

5. Tom Yum is Thai / Italian food.

6. The dollar is the British / Australian currency.