K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 5 2022

đâu

24 tháng 10 2021

A

24 tháng 10 2021

A nha bạn nhé

 

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh ưu điểm bàn là du lịch với bàn là khô?A. Tốc độ chậm hơn B. Tiết kiệm điện năng hơnC. Độ an toàn kém D. Cả 3 đáp án trênCâu 17: Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc cảu đèn LED?A. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn→Phát ra ánh sángB. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED→Phát ra ánh sángC. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn...
Đọc tiếp

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh ưu điểm bàn là du lịch với bàn là khô?

A. Tốc độ chậm hơn B. Tiết kiệm điện năng hơn

C. Độ an toàn kém D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17: Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc cảu đèn LED?

A. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn→Phát ra ánh sáng

B. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED→Phát ra ánh sáng

C. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn →Phát ra ánh sáng

D. Cấp điện cho đèn → Bộ nguồn → Bảng mạch LED→Phát ra ánh sáng

Câu 18: Sơ đồ khối mô tả nguyên lí làm việc của bàn là là:

A. Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng.

B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng

C. Dây đốt nóng → Bàn là nóng→ Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ

D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng →Cấp điện cho bàn là

Câu 19: Khi là quần áo cần dụng cụ gì?

A. Bàn là B. Bình phun nước C. Cầu là D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Để tạo cảm giác tròn đầy hơn, ta nên chọn vải may trang phục có các chi tiết

A. Màu trắng, hoa văn dạng kẻ sọc ngang, mặt vải thô, xốp.

B. Màu xanh nhạt, hoa văn dạng sọc dọc, mặt vải mờ đục

C. Màu xanh đen, hoa văn dạng kẻ sọc ngang, mặt vải bóng láng.

D. Màu đen, hoa văn có nét ngang, mặt vải trơn phẳng.

1
17 tháng 4 2022

16b.17d.18a.19d.20a

21 tháng 12 2021

D

21 tháng 12 2021

d

Câu 15: Khi vò vải, vải nào bị nhàu nhiều thì vải đó là A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi nhân tạo D. Vải sợi pha Câu 16: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? A. Quần áo đắt tiền B. Quần áo theo mốt, mặc theo diễn viên, thần tượng. C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng D. Trang phục may cầu kì, hợp thời trang. Câu 17: Đặc điểm nào...
Đọc tiếp

Câu 15: Khi vò vải, vải nào bị nhàu nhiều thì vải đó là A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi nhân tạo D. Vải sợi pha Câu 16: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? A. Quần áo đắt tiền B. Quần áo theo mốt, mặc theo diễn viên, thần tượng. C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng D. Trang phục may cầu kì, hợp thời trang. Câu 17: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác gầy đi, cao lên? A. Vải mềm, mỏng, mịn, màu sẫm, họa tiết nhỏ B. Kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân áo, tay bồng có bèo C. Màu sáng như trắng, vàng nhạt, hồng nhạt, xanh nhạt D. Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to Câu 18: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống? A. Màu tối, sẫm như đen, xanh sẫm, nâu sẫm... B. Kẻ sọc dọc, hoa nhỏ C. Vải thô, có kẻ ngang hoặc họa tiết to D. May vừa sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo, quần Câu 19: Người béo và lùn nên mặc loại vải nào để nhìn có vẻ cân đối hơn? A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang B. Màu sáng, mặt vải bóng láng, hoa to C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang D. Màu tối, mặt vải mịn, họa tiết nhỏ Đáp án của bạn: âu 20: Khi lựa chọn trang phục phù hợp thì yêu cầu nào sau đây không cần thiết ? A. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp B. Chọn trang phục phù hợp lứa tuổi C. Chọn những quần áo đắt tiền, theo mốt D. Chọn trang phục phù hợp với vóc dáng người mặc Đáp án của bạn:

0
18 tháng 12 2016

Câu 3: Đèn pha lê, ghế sofa, ri đô, tranh ảnh, lãng hoa, đồng hồ, gương,...

Cần phải chọn đồ vật phù hợp với căn phòng , hoàn cảnh và nhìn vào phải thấy thoáng mát dễ chịu , đẹp,...

Tick mk nha đúng 100%.

Câu 1: Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo nhưng yếu tố nào? Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí Phân chia số bữa ăn hợp lí Không có nguyên tắc nào cả A và B đều đúng Câu 2: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây? Rau, củ, quả Dầu, mỡ Thịt, cá Muối Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào? Nhóm giàu chất béo Nhóm giàu...
Đọc tiếp

Câu 1: Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo nhưng yếu tố nào? 

Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí 

Phân chia số bữa ăn hợp lí 

Không có nguyên tắc nào cả 

A và B đều đúng 

Câu 2: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây? 

Rau, củ, quả 

Dầu, mỡ 

Thịt, cá 

Muối 

Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào? 

Nhóm giàu chất béo 

Nhóm giàu chất xơ 

Nhóm giàu chất đường bột 

Nhóm giàu chất đạ 

Câu 4: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì? 

Cung cấp năng lượng, bảo vệ cơ thể. 

Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể 

Cả A, B Sai 

Cả A, B đúng 

Câu 5: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu? 

Thừa chất đạm 

Thiếu chất đường bột 

Thiếu chất đạm trầm trọng 

Thiếu chất béo 

Câu 6: Những món ăn phù hợp buổi sáng là gì? 

Bánh mì, trứng ốp-la, sữa tươi 

Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu 

Cơm, rau xào, cá sốt cà chua 

Tất cả đều sai 

Câu 7: Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào? 

Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn 

Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi 

Cả A và B đều đúng 

Cả A và B đều sai 

 

Câu 8: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào? 

Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm 

Người lao động cần ăn các loại thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng 

Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt 

Cả A, B, C đều đúng 

Câu 9: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm? 

A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật. 

B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. 

C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại. 

D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. 

Câu 10: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm: 

Câu 11:  Phân chia số bữa ăn hợp lí? 

A. 2 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ 

B. 3 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ  

C. 2 bữa ăn chính.  

D. 3 bữa ăn chính. 

Câu 12:  Các bữa ăn chính trong ngày? 

A. Bữa sáng, bữa trưa, bữa chiều (tối) 

B. Bữa sáng, bữa trưa. 

C. Bữa trưa, bữa chiều 

D. Bữa Sáng, bữa chiều. 

Câu 13:  Trung bình thức ăn sẽ được tiêu hóa hết sau: 

A. 2 giờ 

B. 3 giờ 

C. 4 giờ 

D. 5 giờ 

Câu 14:  Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí? 

A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính. 

B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính. 

C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính. 

D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính. 

Câu 15:  Các loại món ăn chính gồm:  

A. Món canh, món mặn.  

B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc. 

C. Món canh, món xào hoặc luộc. 

D. Món mặn, món xào hoặc luộc 

Câu 16Dựa vào tháp dinh dưỡng nhóm thực phẩm cần hạn chế 

A. Muối. 

B. Rau, củ quả 

C. Thịt, trứng, sữa 

D. Dầu mỡ. 

Câu 17 : Phát biểu nào sau đây đúng: 

A. Bữa ăn sáng cần ăn thật nhanh để kịp giờ vào học hoặc làm việc. 

B. Bữa ăn sáng không cần phải nhai kĩ, ăn thật nhanh. 

C. Bữa ăn sáng không cần ăn đủ chất dinh dưỡng. 

D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho lao động, học tập trong ngày. 

Câu 18: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm? 

A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. 

B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. 

C. Thịt, trứng, sữa. 

D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. 

Câu 19: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột? 

A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. 

B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.  

C. Thịt, trứng, sữa. 

D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. 

Câu 20: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo? 

A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. 

B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. 

C. Thịt, trứng, sữa. 

D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. 

Câu 21: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt? 

A. Trộn hỗn hợp 

B. Luộc 

C. Trộn dầu giấm 

D. Muối chua 

Câu 22: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? 

A. Canh chua 

B. Rau luộc 

C. Tôm nướng 

D. Thịt kho 

Câu 23: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo? 

A. Nem rán 

B. Rau xào 

C. Thịt lợn rang 

D. Thịt kho 

Câu 24: Phương pháp nào không phải là phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? 

A. Hấp 

B. Kho 

C. Luộc 

D. Nấu 

Câu 25: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt? 

A. Hấp 

B. Ngâm chua  

C. Nướng 

D. Kho 

Câu 26: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì? 

A. Rau, quả, thịt, cá… phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp 

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng 

C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín 

D. Tất cả các câu trên đều đúng 

Câu 27: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là bao lâu? 

A. 1 - 2 tuần 

B. 2 – 4 tuần 

C. 24 giờ 

D. 3 – 5 ngày 

Câu 28: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? 

A. 3 

B. 4 

C. 5 

D. 6 

Câu 29: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm? 

A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa 

B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm 

C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài 

D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau 

Câu 30: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh bao lâu? 

A. 1 – 2 tuần 

B. 2 – 4 tuần 

C. 24 giờ 

D. 3 – 5 ngày 

Câu 31:  Thực phẩm khi hư hỏng sẽ:  

A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng. 

B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh. 

C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng. 

D. Tất cả các ý trên đều đúng. 

Câu 32: Thực phẩm nào được bảo quản bằng cách ướp đá. 

A. Trái cây 

B. Rau, củ. 

C. Trứng. 

D. Thịt cá.  

Câu 33Chọn từ thích hợp để điền vào câu đưới đây cho hoàn chỉnh: 

Thực phẩm để lâu thường bị mất màu, mất mùi, ôi thiu, biến đổi ……….. 

A. Trạng thái. 

B. Chất dinh dưỡng. 

C. Vitamin. 

D. Chất béo. 

Câu 34: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp sấy khô? 

A. Rau cải. 

B. Sò ốc. 

C. Cua. 

D. Tôm. 

Câu 35Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt? 

A. Chả giò. 

B. Sườn nướng. 

C. Gà rán. 

D. Canh chua. 

Câu 36Thực phẩm hư hỏng do những nguyên nhân nào? 

A. Để thực phẩm lâu ngày. 

B. Không bảo quản thực phẩm kỹ. 

C. Thực phẩm hết hạn sử dụng. 

D. Tất cả các nguyên nhân trên. 

Câu 37Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây? 

A. Tôm tươi. 

B. Cà rốt. 

C. Khoai tây. 

D. Tất cả các thực phẩm trên. 

Câu 38Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm? 

A. Nhặt, rửa rau xà lách. 

B. Luộc ra xà lách. 

C. Pha hỗn hợp dầu giấm. 

D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm. 

Câu 39Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm? 

A. Chế biến thực phẩm ® Sơ chế món ăn ® Trình bày món ăn. 

B. Sơ chế thực phẩm ® Chế biến món ăn ® Trình bày món ăn. 

C. Lựa chọn thực phẩm ® Sơ chế món ăn ® Chế biến món ăn. 

D. Sơ chế thực phẩm ® Lựa chọn thực phẩm ® Chế biến món ăn. 

Câu 40Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? 

A. Canh cua mồng tơi. 

B. Trứng tráng. 

C. Rau muống luộc. 

D. Dưa cải chua. 

 

mn giúp mình với,mình cho like cho 

 

1
14 tháng 1 2022

Câu 1: Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo nhưng yếu tố nào? 

Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí 

Phân chia số bữa ăn hợp lí 

Không có nguyên tắc nào cả 

A và B đều đúng 

Câu 2: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây? 

Rau, củ, quả 

Dầu, mỡ 

Thịt, cá 

Muối 

Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào? 

Nhóm giàu chất béo 

Nhóm giàu chất xơ 

Nhóm giàu chất đường bột 

Nhóm giàu chất đạ 

Câu 4: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì? 

Cung cấp năng lượng, bảo vệ cơ thể. 

Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể 

Cả A, B Sai 

Cả A, B đúng 

Câu 5: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu? 

Thừa chất đạm 

Thiếu chất đường bột 

Thiếu chất đạm trầm trọng 

Thiếu chất béo 

Câu 6: Những món ăn phù hợp buổi sáng là gì? 

Bánh mì, trứng ốp-la, sữa tươi 

Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu 

Cơm, rau xào, cá sốt cà chua 

Tất cả đều sai 

Câu 7: Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào? 

Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn 

Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi 

Cả A và B đều đúng 

Cả A và B đều sai 

 

Câu 8: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào? 

Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm 

Người lao động cần ăn các loại thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng 

Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt 

Cả A, B, C đều đúng 

Câu 9: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm? 

A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật. 

B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. 

C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại. 

D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. 

Câu 10: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm: 

2 

Câu 11:  Phân chia số bữa ăn hợp lí? 

A. 2 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ 

B. 3 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ  

C. 2 bữa ăn chính.  

D. 3 bữa ăn chính. 

Câu 12:  Các bữa ăn chính trong ngày? 

A. Bữa sáng, bữa trưa, bữa chiều (tối) 

B. Bữa sáng, bữa trưa. 

C. Bữa trưa, bữa chiều 

D. Bữa Sáng, bữa chiều. 

Câu 13:  Trung bình thức ăn sẽ được tiêu hóa hết sau: 

A. 2 giờ 

B. 3 giờ 

C. 4 giờ 

D. 5 giờ 

Câu 14:  Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí? 

A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính. 

B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính. 

C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính. 

D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính. 

Câu 15:  Các loại món ăn chính gồm:  

A. Món canh, món mặn.  

B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc. 

C. Món canh, món xào hoặc luộc. 

D. Món mặn, món xào hoặc luộc 

Câu 16:  Dựa vào tháp dinh dưỡng nhóm thực phẩm cần hạn chế 

A. Muối. 

B. Rau, củ quả 

C. Thịt, trứng, sữa 

D. Dầu mỡ. 

Câu 17 : Phát biểu nào sau đây đúng: 

A. Bữa ăn sáng cần ăn thật nhanh để kịp giờ vào học hoặc làm việc. 

B. Bữa ăn sáng không cần phải nhai kĩ, ăn thật nhanh. 

C. Bữa ăn sáng không cần ăn đủ chất dinh dưỡng. 

D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho lao động, học tập trong ngày. 

Câu 18: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm? 

A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. 

B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. 

C. Thịt, trứng, sữa. 

D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. 

Câu 19: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột? 

A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. 

B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.  

C. Thịt, trứng, sữa. 

D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. 

Câu 20: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo? 

A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. 

B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. 

C. Thịt, trứng, sữa. 

D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. 

Câu 21: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt? 

A. Trộn hỗn hợp 

B. Luộc 

C. Trộn dầu giấm 

D. Muối chua 

Câu 22: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? 

A. Canh chua 

B. Rau luộc 

C. Tôm nướng 

D. Thịt kho 

Câu 23: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo? 

A. Nem rán 

B. Rau xào 

C. Thịt lợn rang 

D. Thịt kho 

Câu 24: Phương pháp nào không phải là phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? 

A. Hấp 

B. Kho 

C. Luộc 

D. Nấu 

Câu 25: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt? 

A. Hấp 

B. Ngâm chua  

C. Nướng 

D. Kho 

Câu 26: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì? 

A. Rau, quả, thịt, cá… phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp 

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng 

C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín 

D. Tất cả các câu trên đều đúng 

Câu 27: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là bao lâu? 

A. 1 - 2 tuần 

B. 2 – 4 tuần 

C. 24 giờ 

D. 3 – 5 ngày 

Câu 28: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? 

A. 3 

B. 4 

C. 5 

D. 6 

Câu 29: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm? 

A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa 

B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm 

C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài 

D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau 

Câu 30: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh  bao lâu? 

A. 1 – 2 tuần 

B. 2 – 4 tuần 

C. 24 giờ 

D. 3 – 5 ngày 

Câu 31:  Thực phẩm khi hư hỏng sẽ:  

A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng. 

B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh. 

C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng. 

D. Tất cả các ý trên đều đúng. 

Câu 32Thực phẩm nào được bảo quản bằng cách ướp đá. 

A. Trái cây 

B. Rau, củ. 

C. Trứng. 

D. Thịt cá.  

Câu 33:  Chọn từ thích hợp để điền vào câu đưới đây cho hoàn chỉnh: 

Thực phẩm để lâu thường bị mất màu, mất mùi, ôi thiu, biến đổi ……….. 

A. Trạng thái. 

B. Chất dinh dưỡng. 

C. Vitamin. 

D. Chất béo. 

Câu 34Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp sấy khô? 

A. Rau cải. 

B. Sò ốc. 

C. Cua. 

D. Tôm. 

Câu 35:  Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt? 

A. Chả giò. 

B. Sườn nướng. 

C. Gà rán. 

D. Canh chua. 

Câu 36:  Thực phẩm hư hỏng do những nguyên nhân nào? 

A. Để thực phẩm lâu ngày. 

B. Không bảo quản thực phẩm kỹ. 

C. Thực phẩm hết hạn sử dụng. 

D. Tất cả các nguyên nhân trên. 

Câu 37:  Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây? 

A. Tôm tươi

B. Cà rốt. 

C. Khoai tây. 

D. Tất cả các thực phẩm trên. 

Câu 38:  Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm? 

A. Nhặt, rửa rau xà lách. 

B. Luộc ra xà lách. 

C. Pha hỗn hợp dầu giấm. 

D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm. 

Câu 39:  Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm? 

A. Chế biến thực phẩm ® Sơ chế món ăn ® Trình bày món ăn. 

B. Sơ chế thực phẩm ® Chế biến món ăn ® Trình bày món ăn. 

C. Lựa chọn thực phẩm ® Sơ chế món ăn ® Chế biến món ăn. 

D. Sơ chế thực phẩm ® Lựa chọn thực phẩm ® Chế biến món ăn. 

Câu 40:  Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? 

A. Canh cua mồng tơi. 

B. Trứng tráng. 

C. Rau muống luộc. 

D. Dưa cải chua. 

Mik làm chưa chắc đúng hết 

học tốt <3

14 tháng 1 2022

cảm ơn bạn :3 

với câu 34 là câu D nha