![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
dusk: vịt
hen: gà
dog: chó
cat: mèo
goat: dê
fish: cá
cow: bò
lion: sư tử
tiger: hổ
horse: ngựa
crocodile: cá sấu
hippo: hà mã
giaffe: hươu cao cổ
lamb: cừu
rabbit: thỏ
squirrel: sóc
mosquito: muỗi
the fly: ruồi
buffalo: trâu
bird: chim...
nhiều lắm, không kể hết được
mouse,dog,duck,bird,python,monkey,bear,peacock,crocodile,cat,..........
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
15. Nam always goes to school by foot . _by-> on___
16. I practice listening English by listen to English songs . _listen -> listening_
17. Last night I readed a funny story. __readed -> read__
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Bed: /bed/–>cái giường ngủ
Fan: /fæn/ –>cái quạt
Clock: /klɒk/ –>đồng hồ
Chair: /tʃeə/ –>cái ghế
Bookshelf: /’bukʃelf/ –>giá sách
Picture: /’piktʃə/ –>bức tranh
Close: /kləʊs/ –>tủ búp bê
Wardrobe: /kləʊs/ –>tủ quần áo
Pillow: /kləʊs/ –>chiếc gối
Blanket: /’blæɳkit/ –>chăn, mền
Computer: /kəmˈpjuːtə/ –>máy tính
Bin: /bɪn/ –>thùng rác
Television: /ˈtɛlɪvɪʒ(ə)n/ –>ti vi
Telephone: /’telifoun/ –>điện thoại bàn
Air conditioner: /’telifoun kən’diʃnə/ –>điều hoà
Toilet : /’tɔilit/ –>bồn cầu
Washing machine: /’wɔʃiɳ məˈʃiːn/ –>máy giặt
Dryer: /’draiə/ –>máy sấy
Sink: /siɳk/ –>bồn rửa tay
Shower: /’ʃouə/ –>vòi hoa sen
Tub: /tʌb/ –>bồn tắm
Toothpaste: /’tu:θpeist/ –>kem đánh răng
Toothbrush: /’tu:θbrʌʃ/ –>bàn chải đánh răng
Mirror: /’mirə/ –>cái gương
Toilet paper: /’tɔilit ˈpeɪpə/ –>giấy vệ sinh
Razor : /’reizə/ –>dao cạo râu
Face towel: /feɪs ‘tauəl/ –>khăn mặt
Suspension hook: /səˈspɛnʃ(ə) huk/ –>móc treo
Shampoo: /ʃæm’pu:/ –>dầu gội
- armchair ghế có tay vịn
- bed giường
- bedside table bàn để cạnh giường ngủ
- bookcase giá sách
- bookshelf giá sách
- chair ghế
- chest of drawers tủ ngăn kéo
- clock đồng hồ
- coat stand cây treo quần áo
- coffee table bàn uống nước
- cupboard tủ chén
- desk bàn
- double bed giường đôi
- dressing table bàn trang điểm
- drinks cabinet tủ rượu
- filing cabinet tủ đựng giấy tờ
- mirror gương
- piano đàn piano
- sideboard tủ ly
- single bed giường đơn
- sofa ghế sofa
- sofa-bed giường sofa
- stool ghế đẩu
- table bàn
- wardrobe tủ quần áo
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
I. Hãy chia động từ trong ngoặc ở dạng thích hợp.
1. We (not have) don't have English on Monday and Wednesday.
_______________________________________________________________________
2. Tom usually (play) plays football with his friends after school, but yesterday he (not play) didn't play as he was tired.
_______________________________________________________________________
3. Trang usually (listen) to the teacher in class, but she is not listening now; she (look) out of the window.
________________________ listens – is looking_______________________________________________
II. Hãy chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau đây.
1. Her hat is new and _______ is old.
A. My B. mine C. me D. it’s
2. My sister is 20 years old. She is________ .
A. Young B. new C. old D. long
3. I do not know _______ people here.
A. Many B. much C. a lot D. few
5. Lan: ____ didn’t you go to school yesterday?”
Hoa: “Because I had a headache.”
A. How B. What C. When D. Why
5. – “Can you tell me the way to the post office?”
“_____ the Street and the post office is at the next corner.”
A. On the left B. Turn right C. Go along D. Turn on
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
cat, rabbit , dog , bird , mouse , chicken , pig , fox , crow ,elephant, monkey, tiger , lion, python, kangaroo