K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 10 2016

1) C:17

2) D:{3;9;1}

3) x = 56:63:72

12 tháng 11 2021
19 nha bạn
12 tháng 11 2021

Số nào sau đây là số nguyên tố ?

A . 9

B . 77

C . 57

D . 19

22 tháng 12 2021

Câu 1: C

Câu 2: B

15 tháng 12 2023

dung cc

22 tháng 12 2021

Câu 8: C

3 tháng 10 2023

Đáp án : C 

Nếu *=3

=> 39 \(⋮\) 3 => Loại A

Nếu *=4

=> 49 \(⋮\) 7 => Loại C

Nếu *=99

=> 99 \(⋮\) 9 => Loại D

Nếu *=5

=> 59 là số nguyên tố

\(\Rightarrow B\)

 

Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50   . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau:...
Đọc tiếp

Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50   . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và

2
23 tháng 10 2021

Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.

a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}

 b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}

Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100

a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}

b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}

Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50   . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.

a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500

vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x         B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}

Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150}  => a = (25 ; 50 ; 75)

Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?

a) chia hết cho 2 là : 5670

b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827

c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915

d) chia hết cho 9 là : 2007 ; 

Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?

SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31

Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1

4* = 41 ; 43 ; 47 

7* = 71 ; 73 ; 79

* = 2 ; 3 ; 5 ; 7

2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271

Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.

1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19

*10  = ???

*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91

*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973

12 tháng 11 2023

J mà lắm z ba

Bài 1 ( Dạng 1): Cho p là số nguyên tố và 2 số 8p -1; 8p + 1 là số nguyên tố. Hỏi số thứ 3 là số nguyên tố hay hợp sốBài 2 ( Dạng 1): Tìm số tự nhiên k để dãy k + 1, k + 2,…,k + 10 chứa nhiều số nguyên tố nhấtBài 3 ( Dạng 2): Tìm số nhỏ nhất A có 6 ước; 9 ướcBài 4 ( Dạng 2): Chứng minh rằng: (p – 1)! chia hết cho p nếu p là hợp số, không chia hết cho p nếu p là số nguyên tố.Bài 5 ( Dạng...
Đọc tiếp

Bài 1 ( Dạng 1): Cho p là số nguyên tố và 2 số 8p -1; 8p + 1 là số nguyên tố. Hỏi số thứ 3 là số nguyên tố hay hợp số
Bài 2 ( Dạng 1): Tìm số tự nhiên k để dãy k + 1, k + 2,…,k + 10 chứa nhiều số nguyên tố nhất
Bài 3 ( Dạng 2): Tìm số nhỏ nhất A có 6 ước; 9 ước
Bài 4 ( Dạng 2): Chứng minh rằng: (p – 1)! chia hết cho p nếu p là hợp số, không chia hết cho p nếu p là số nguyên tố.Bài 5 ( Dạng 2): Cho 2m – 1 là số nguyên tố. Chứng minh rằng m cũng là số nguyên tố
Bài 6 ( Dạng 2): Chứng minh rằng: 2002! – 1 có mọi ước số nguyên tố lớn hơn 2002 ( Đây là bài của chịnhunglth đó ạ)
Bài 7 ( Dạng 3): Tìm n là số tự nhiên khác 0 để:
a) n4+ 4 là số nguyên tố
b) n2003+n2002+1 là số nguyên tố

Bài 8 ( Dạng 3): Cho a,b,c,d thuộc N* thỏa mãn ab = cd. Chứng tỏ rằng số A = an+bn+cn+dn là hợp số với mọi số tự nhiên n
Bài 9 ( Dạng 4): Tìm số nguyên tố p sao cho 2p+1 chia hết cho p
Bài 10 ( Dạng 4): Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Chứng tỏ rằng có vô số số tự nhiên n thỏa mãn n.2n -1 chia hết cho p

Các bạn có thể trả lời vài câu hỏi cũng được.Bạn nào trả lời được nhiều mình sẽ ủng hộ cho nha

0
Câu 1: Tập hợp các số nguyên tố lẻ nhỏ hơn 10 là:A. {3; 5; 7}B. {2; 3; 5; 7}C. {1; 3; 5; 7; 9}D. {2; 3; 5; 7; 9}Câu 2: Sắp xếp các số nguyên sau: -17; 2; -1; 0; -3 theo thứ tự giảm dần ta được:A. -17; -3; 2; -1; 0B. 0; -1; 2; -3; -17C. 2; 0; -1; -3; -17D. -17; -3; -1; 0; 2Câu 3: Kết quả phân tích thành nhân tử nào đúng?A. 24 = 22 . 6B. 36 = 4. 32C. 80=24 . 5D. 56=7.8Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?A. Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng.B. Diện tích...
Đọc tiếp

Câu 1: Tập hợp các số nguyên tố lẻ nhỏ hơn 10 là:

A. {3; 5; 7}

B. {2; 3; 5; 7}

C. {1; 3; 5; 7; 9}

D. {2; 3; 5; 7; 9}

Câu 2: Sắp xếp các số nguyên sau: -17; 2; -1; 0; -3 theo thứ tự giảm dần ta được:

A. -17; -3; 2; -1; 0

B. 0; -1; 2; -3; -17

C. 2; 0; -1; -3; -17

D. -17; -3; -1; 0; 2

Câu 3: Kết quả phân tích thành nhân tử nào đúng?

A. 24 = 22 . 6

B. 36 = 4. 32

C. 80=24 . 5

D. 56=7.8

Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?

A. Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng.

B. Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân chiều cao rồi chia cho 2.

C. Diện tích hình thoi bằng tích độ dài hai đường chéo rồi chia 2

D. Diện tích hình bình hành bằng chiều cao cộng với độ dài cạnh tương ứng

E. Chu vi hình bình hành bằng tổng độ dài các cạnh.

Bài 2: Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?

( Nếu câu a đúng thì ghi vào bài làm: a) Đ )

a)

ƯCLN(12, 36, 18) là 6

b)

Số đối của -5 là 5

c)

Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là -99

d)

19.21.23 - 13.15.17 không chia hết cho 2

3
16 tháng 12 2021

1) C

2)D
3)D

4)D
 

16 tháng 12 2021

Câu 3: B

Câu 4: E