K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 2 2018

primary

musican

classmate

festival

mình quên không viết hoa rồi  với lại mình mới viết được 4 trên 8 từ thôi

27 tháng 3 2019

Trả lời:

a) Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.

- Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ

b) Thu là bạn thân nhất của em.

- Em là bạn thân nhất của Thu. 

- Bạn thân nhất của Thu là em.

- Bạn thân nhất của em là Thu.

4 tháng 11 2016

pretty

4 tháng 11 2016

pretty

3 tháng 3 2018

\(icne\Rightarrow nice\)

\(ealyrl\Rightarrow earlly\)

mình biết mỗi 2 từ này

3 tháng 3 2018

1. nice

2. guitar

3. 

4. friends

5. 

24 tháng 11 2018

Câu hoàn chỉnh là: 

Chú bộ đội mặc chiếc áo màu xanh.

17 tháng 12 2023

Chú bộ đội mặc chiếc áo màu xanh

25 tháng 8 2021

Camcon, giới từ cũng có thể được coi là một chủ đề lớn trong tiếng Anh, do đó sẽ rất khó để trả lời xác đáng rằng đáp án nào sẽ đúng nếu không có một tình huống giao tiếp hay một cấu trúc cụ thể.

Ví dụ: I am worried about my sister because she is staying at home alone. (about là giới từ đi cùng worried; at ở trường hợp này là chỉ nơi chốn)

Điều mà cô có thể nói với em là:

- Giới từ là một từ hoặc một nhóm từ được sử dụng trước một danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ để chỉ phương hướng, thời gian, địa điểm, vị trí, các mối quan hệ hoặc để giới thiệu.

- Ví dụ về giới từ: in, on, at, about, around, between, behind, among, behind, across, toward,...

 

Để làm được những bài về giới từ, chúng ta cần học và luyện về chủ đề liên quan đến giới từ. Từ đó em sẽ hình thành được cách tư duy vấn đề và hiểu được bản chất của những giới từ được sử dụng.

 

Cô giới thiệu tới em cuốn Giải thích Ngữ pháp Tiếng Anh (Mai Lan Hương), trong đó có chủ đề về giới từ rất chi tiết và các bài tập luyện điển hình có sẵn đáp án với những dạng giới từ thường gặp nhất.

Thân mến!

25 tháng 8 2021

Em cảm ơn cô nhiều! 

29 tháng 7 2020

tui chỉ có ít thôi

quần áo:..................................

áo phôngT-shirt

váy dài:  dress

chân váy:skirt

quần dài:  trousers

áo khoác:  jacket

áo mưa:  raincoat

tất:  socks

mũ:  hat

khăn quàng:  scarf

hoa quả:..................

chuối: banana

tao: apple

dâu  strawberry

cam:  oranges

nho:  grapes

xoài: mango

ổi:  guava

dứa:  pineapple

thanh long:  dragon fruit

sầu riêng:  Durian

HỌC TỐT NHÉ!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

mik ko giỏi tiếng anh lắm, dây là từ vặng mình hok ở lớp học thêm

29 tháng 7 2020

1. dress: váy liền

2. skirt: chân váy

3. miniskirt: váy ngắn

4. blouse: áo sơ mi nữ

5. stockings: tất dài

6. tights: quần tất

7. socks: tất

8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót

9. sandals: dép xăng-đan

10. stilettos: giày gót nhọn

11. trainers: giầy thể thao

12. wellingtons: ủng cao su

13. slippers: dép đi trong nhà

14. shoelace: dây giày

15. boots: bốt

16. leather jacket: áo khoác da

17. gloves: găng tay

18. vest: áo lót ba lỗ

19. underpants: quần lót nam

20. knickers: quần lót nữ

21. bra: quần lót nữ

22. blazer: áo khoác nam dạng vét

23. swimming costume: quần áo bơi

24. pyjamas: bộ đồ ngủ

25. nightie (nightdress): váy ngủ

26. dressing gown: áo choàng tắm

27. bikini: bikini

28. hat: mũ

29. baseball cap: mũ lưỡi trai

30. scarf: khăn

31. overcoat: áo măng tô

32. jacket: áo khoác ngắn

33. trousers (a pair of trousers): quần dài

34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ

35. shorts: quần soóc

36. jeans: quần bò

37. shirt: áo sơ mi

38. tie: cà vạt

39. t-shirt: áo phông

40. raincoat: áo mưa

41. anorak: áo khoác có mũ

42. pullover: áo len chui đầu

43. sweater: áo len

44. cardigan: áo len cài đằng trước

45. jumper: áo len

46. boxer shorts: quần đùi

47. top: áo

48. thong: quần lót dây

49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc

50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam

16 tháng 11 2019

classroom

12 tháng 10 2019

classroom