K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 1 2018

- Nhục nhã,hèn yếu

19 tháng 1 2018

yếu ớt

-Trái nghĩa với dũng cảm : nhát gan

- Trái nghĩa với sống : chết

- Trái nghĩa với nóng : lạnh

- Trái nghĩa với yêu : ghét

- Trái nghĩa với nao nóng : kiên định 

- Trái nghĩa với cao thượng : thấp hèn

-Trái nghĩa với dũng cảm : nhát gan

- Trái nghĩa với sống : chết

- Trái nghĩa với nóng : lạnh

- Trái nghĩa với yêu : ghét

- Trái nghĩa với nao nóng : kiên định 

- Trái nghĩa với cao thượng : thấp hèn

25 tháng 12 2017

đồng nghĩa : cao cả , cao quý ( ko biết đúng ko nữa )

trái nghĩa : thấp hèn , hèn hạ ( ko biết đúng ko nữa )

mk nghĩ vậy , bn tham khảo nhé

25 tháng 12 2017

Trái nghĩa: thấp hèn

Đồng nghĩa: mình ko biết

27 tháng 3 2023

Mờ - rõ

Nhanh - chậm

Nhỏ bé - to lớn

Sáng sủa - đen tối 

Dối trá - sự thật

Cao thượng - hạ đẳng

27 tháng 3 2023

mờ :rõ

nhanh :chậm

nhỏ bé:to lớn

sáng sủa:tăm tối

dối trá:thành thật

cao thượng :thấp kém 

 

20 tháng 2 2018

- Từ đồng nghĩa với từ :

+ Cao thượng: Cao cả

+ Tốt đẹp : Đẹp đẽ

- Từ trái nghãi với từ :

+ Cao thượng >< Thấp hèn

+ Tốt đẹp >< Xấu Xa

20 tháng 11 2021

Tầm thường, hèn hạ, nhỏ nhen

20 tháng 11 2021

hèn hạ

13 tháng 10 2018

khó khăn

thấp kém 

cẩu thả
 

13 tháng 10 2018

khó khăn

thua kém

hậu đậu

mik nha bn

5 tháng 10 2020

Thật thà : dối trá 

Hiền lành : xấu xa

Sáng sủa : tăm tối

Cao thượng : thấp bé

Nhanh nhảu : chậm chạp

5 tháng 10 2020

Trả lời :

Thật thà : Dối trá

Hiền lành : Độc ác

Sáng sủa : Tối tăm

Cao thượng : Thấp hèn

Nhanh nhảu : Chậm chạp

Học Tốt !

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

13 tháng 4 2018

thật thà-dối trá, giỏi giang-đần độn, cung coi-yếu ớt, hiền lành-độc ác, nhỏ bé-to lớn, nông cạn-đaý sau, sáng sủa- tối om, thuận lợi-trắc trở, vui vẻ-buồn bã, cao thượng- kém cỏi, cẩn thận-ẩu đoảng, siêng năng-luoi bieng, nhanh nhau - chap chàm, đoàn kết - chia rẽ, hòa bình- chien tranh

thật thà:dối trá

giỏi giang:dốt nát

cứng cỏi:yếu mềm

hiền lành:hung dữ

nhỏ bé:to lớn

nông cạn:sâu sắc

sáng sủa:tăm tối

thuận lợi:bất lợi

vui vẻ:buồn chán

cao thượng:tầm thường

cẩn thận:cẩu thả

siêng năng:lười biếng

nhanh nhảu:chậm chạp

đoàn kết:chia rẽ

hoà bình:chiến tranh