Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm ; a30 phần trăm cưa 1200m vuông=..........m vuông b 50 phần trăm cua 1 giờ.......phut c 5562kg=.5........562.............. đ 18,789km vuông=18...............78,9................ các bạn giải ho mình nha cảm ơn nhiều
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 2000
b) 6 phút 16 giây
c) 52000
d) 1km 5hm 63 dam
a, 1,234 tấn = 1 tấn 2 tạ 3 yến 4kg 5 hg
b , 9,2876 km = 9 km 2 hm 8 dam 7 m 6 dm
6 km 28 m = 6,028 km
1620 m2 = 16 dam2 20m2
504 m = 0,504 km
4700 kg = 47 dag
k nha ! Chúc bạn học giỏi !
Bài 1: Viết các đơn vị đo khối lượng sau dướ dạng số đo có đơn vị là km.
a, 2345dm= 0,2345km b, 3056m= 3,056km
b. 203cm= 0,00203km d. 12hm= 1,2km
Bài 2: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a. 2345kg = 2,345 tấn
b. 540dag= 0,054 tạ
p. 346g = 0,0346 yến
Bài 3: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a. 1023dm = 1,023hm
p. 302cm= 0,302dam
b. 246mm= 2,46dm
Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
23m56cm = 23,56m
b. 3dm4mm =3,04dm
b. 15km 25m = 15,025km
Bài 1
a) \(2345dm=0,2345km\)
b) \(3056m=3,056km\)
c) \(203cm=0,00203km\)
d) \(12hm=1,2km\)
Bài 2 :
a) \(2345kg=2.345\left(tấn\right)\)
b) \(540dag=0,54\left(tạ\right)\)
Bài 3 :
a) \(1023dm=1,023hm\)
b) \(302cm=0,302dam\)
c) \(246mm=2,46dm\)
Bài 4 :
a) \(23m56cm=23,56m\)
b) \(3dm4mm=3,4dm\)
c) \(15km25m=15,025km\)
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2
0,49 km = 490 m
3ha 50m2 = 300,5 ha
2 giờ 36 phút = 2,6 giờ
4 tạ 70 kg = 0,47 tấn
3075 dm3 = 3 m3 75dm3
160 giây = 2 phút 40 giây
cho mình **** nha bạn
a) 400m vuông
b) 30 phút
c) 5 tấn 562 kg
đ) 18 km vuông 78,9 hm vuông
cảm ơn bạn nhiều lắm