K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đây bạn nhé! 

Attractive /əˈtræktɪv/ adj quyến rũ, hấp dẫn
Beautiful /ˈbjutəfəl/ adj xinh đẹp, đẹp
Body shape ˈbɑdi ʃeɪp/ noun vóc dáng, thân hình
Charming /ˈʧɑrmɪŋ/ adj quyến rũ, thu hút
Cute /Kjut/ adj đáng yêu, dễ thương
Fat /fæt/ adj thừa cân, béo
Feature /ˈfiʧər/ noun đặc điểm, nét nổi bật
Fit /fɪt/ adj cân đối, gọn gàng
Good-looking /gʊd-ˈlʊkɪŋ/ adj ưa nhìn, sáng sủa
Handsome /gʊd-ˈlʊkɪŋ/ adj đẹp trai
Height /haɪt/ noun chiều cao
Look /lʊk/ noun vẻ ngoài
Lovely /ˈlʌvli/ adj đáng yêu
Muscular /ˈmʌskjələr/ adj cơ bắp, lực lưỡng
Pretty /ˈprɪti/ adj xinh xắn
Short /ʃɔrt/ adj thấp
Tall /tɔl/ adj cao
Thin /θɪn/ adj gầy
Ugly /ˈʌgli/ adj xấu xí
Weight /weɪt/
Arm /ɑrm/ noun cánh tay
Back /bæk/ noun lưng
Belly /ˈbɛli/ noun bụng
Blood /blʌd/ noun máu
Body /ˈbɑdi/ noun cơ thể
Body part /ˈbɑdi pɑrt/ noun bộ phận cơ thể
Bone /boʊn/ noun xương
Bottom /ˈbɑtəm/ noun mông
noun cân nặng

 

 
Brave /breɪv/ adj can đảm, dũng cảm
Cheerful /ˈʧɪrfəl/ adj sôi nổi, vui tươi
Clever /ˈklɛvər/ adj thông minh, khôn khéo
Confident /ˈkɑnfədənt/ adj tự tin
Easy-going /ˈizi-ˈgoʊɪŋ/ adj thoải mái
Energetic /ɛnərˈʤɛtɪk/ adj tràn đầy năng lượng
Friendly /ˈfrɛndli/ adj thân thiện
Funny /ˈfʌni/ adj hài hước, vui tính
Generous /ˈʤɛnərəs/ adj hào phóng
Grumpy /ˈgrʌmpi/ adj cáu kỉnh, khó chịu
Hard-working /hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/ adj siêng năng, chăm chỉ
Honest /ˈɑnəst/ adj thật thà, trung thực
Kind /kaɪnd/ adj tử tế, tốt bụng
Lazy /ˈleɪzi/ adj lười biếng
Loyal /ˈlɔɪəl/ adj trung thành
Nice /naɪs/ adj tốt
Polite /pəˈlaɪt/ adj lịch sự, lễ phép
Quiet /ˈkwaɪət/ adj im lặng, trầm tính
Selfish /ˈsɛlfɪʃ/ adj ích kỷ
Shy /ʃaɪ/ adj nhút nhát, rụt rè
Brave /breɪv/ adj can đảm, dũng cảm
Cheerful /ˈʧɪrfəl/ adj sôi nổi, vui tươi
Clever /ˈklɛvər/ adj thông minh, khôn khéo
Confident /ˈkɑnfədənt/ adj tự tin

      Còn từ nào bạn cần tìm có thể tham khảo ở trang này nhé !

       https://vn.elsaspeak.com/tu-vung-tieng-anh-giao-tiep-co-ban-theo-chu-de

             Nhớ tick cho mình nhé!!!

               HỌC TỐT

26 tháng 2 2019

Thi toán bằng tiếng anh nha

15 tháng 12 2018

Sự nghiệp văn hoá lớn nhất, quan trọng nhất của Hồ Chí Minh là đã tìm được con đường cứu nước đúng đắn và lãnh đạo thành công sự nghiệp cách mạng giải phóng dân tộc, giành độc lập tự do cho đất nước, hạnh phúc cho nhân dân. Sự nghiệp giải phóng dân tộc do Hồ Chí Minh lãnh đạo đã đem lại địa vị xứng đáng cho văn hoá dân tộc Việt Nam. Không chỉ vậy, sự nghiệp này còn có ý nghĩa to lớn đối với nền văn hoá thế giới, đã chỉ ra cho nhân dân các nước thuộc địa con đường đứng lên đập tan xiềng xích nô lệ, giành độc lập, tự do cho đất nước mình, từ đó góp phần vào việc xoá bỏ chế độ thuộc địa trên thế giới.

Chủ tịch Hồ Chí Minh với tư cách là danh nhân văn hoá thế giới đã góp phần không chỉ tạo ra một chế độ mới, một thời đại mới mà còn tạo ra một nền văn hoá mới trong lịch sử phát triển của dân tộc Việt Nam, góp phần to lớn vào sự phát triển chung của văn hoá nhân loại. Nhà thơ Xô Viết Ôxip Mandextam đã viết: Từ Nguyễn Ái Quốc toả ra một nền văn hoá, không phải là văn hoá châu Âu, mà có lẽ là một nền văn hoá của tương lai… Qua cử chỉ cao thượng, tiếng nói trầm lắng của Nguyễn Ái Quốc, tôi như thấy được ngày mai, như thấy được viễn cảnh trời yên bể lặng của tình hữu ái toàn thế giới bao la như đại dương.

Thông qua những năm tháng hoạt động cách mạng, Hồ Chí Minh đã tiếp thu tinh hoa văn hoá phương Tây gắn kết với tinh hoa văn hoá phương Đông, trong đó đặc biệt là những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin cùng những giá trị tiến bộ của văn hoá Nho giáo, Phật giáo… phát triển những giá trị văn hoá mới - Văn hoá Hồ Chí Minh. Đóng góp của Chủ tịch Hồ Chí Minh về văn hoá không chỉ ở phương diện lý luận mà còn toả sáng trong mỗi việc làm, từng cử chỉ, từng mối quan hệ với đồng bào, đồng chí và bạn bè quốc tế. Cái cốt lõi trong tư tưởng văn hoá Hồ Chí Minh là lòng yêu nước, thương dân, thương yêu con người, hết lòng phụng sự Tổ quốc, phục vụ nhân dân. Người đề cao lý tưởng cứu nước, cứu dân, “Tổ quốc trên hết”, “Dân tộc trên hết”, “Không có gì quý hơn độc lập tự do”. Hồ Chí Minh quan niệm: Ở đời và làm người là phải yêu nước, thương dân, thương nhân loại đau khổ bị áp bức. Việc gì có lợi cho dân thì phải làm cho kì được. Việc gì hại cho dân thì phải hết sức tránh. Đó là nhân sinh quan, triết lý sống nhân văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh.

Cả cuộc đời hoạt động cách mạng, Người đã chiến đấu chống áp bức, bất công, đem lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho nhân dân, cho dân tộc và còn mưu cầu hạnh phúc cho nhân loại. Người đã hiến dâng cả cuộc đời cho dân tộc, cho phong trào cộng sản và công nhân quốc tế. Trong những giá trị trường tồn, có di sản tư tưởng, đạo đức Hồ Chí Minh, đó là: Về chủ nghĩa yêu nước; về độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; về nhà nước xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân; về xây dựng Đảng thật sự trong sạch, vững mạnh; về đại đoàn kết dân tộc; về đạo đức cách mạng cần, kiệm, liêm, chính, chí công, vô tư…

Với những cống hiến xuất sắc cho dân tộc và cho nhân loại tiến bộ, năm 1990, Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá của Liên Hợp quốc (UNESCO) ra Nghị quyết 24C/1865 về kỷ niệm 100 năm Ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh với tư cách là Anh hùng giải phóng dân tộc, Danh nhân văn hoá thế giới. Nghị quyết khẳng định Chủ tịch Hồ Chí Minh là một biểu tượng kiệt xuất về quyết tâm của cả một dân tộc, đã cống hiến trọn đời mình cho sự nghiệp giải phóng dân tộc Việt Nam, góp phần vào cuộc đấu tranh chung của các dân tộc trên thế giới vì hoà bình, độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội. Những đóng góp quan trọng về nhiều mặt của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên các lĩnh vực văn hoá, giáo dục và nghệ thuật chính là sự kết tinh truyền thống văn hoá hàng ngàn năm của dân tộc Việt Nam. Những tư tưởng của Người là hiện thân cho những khát vọng của các dân tộc có mong muốn được khẳng định bản sắc văn hoá của mình và tăng cường sự hiểu biết lẫn nhau… Đại hội đồng UNESCO đã khuyến nghị các nước thành viên “cùng tham gia kỷ niệm 100 năm Ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh, bằng việc tổ chức các hoạt động cụ thể để tưởng niệm Người, qua đó làm cho mọi người hiểu rõ tầm vóc vĩ đại của tư tưởng và những cống hiến cho sự nghiệp giải phóng dân tộc của Người”.

15 tháng 12 2018

Chủ đề:

Bác Hồ và các Danh nhân Việt Nam

Nhà xuất bản : NXB GDVN

Tên sách : Búp sen xanh

Mỗi quyển sách để chứa đựng bao kiến thức. Để ta thấy được giá trị nhân văn và bài học quý giá. Trong thời gian gần đây trường em có phát động cuộc thi ' Đọc sách vì tương lai' , với chủ đề ' Bác Hồ và các Danh nhân Việt Nam ' . Trong thời gian đó em đã được đọc rất nhiều cuốn sách nhưng ấn tượng nhất với em là cuốn : Búp sen xanh.
Cuốn sách kể về Bác Hồ một vị lãnh tụ của đất nước . Vì sự thái bình của đất nước Bác đã ra đi tìm đường cứu nước . Bác luôn sống vì đất nước , vì dân mà quên cả bản thân mình . Sự vĩ đại của Bác là một tấm gương sáng để chúng ta học tập và noi theo . Ngoài ra , cuốn sách còn viết về những giai đoạn lịch sử và thời thanh niên của Bác . Bác được sinh ra ở quê hương xứ Nghệ . Căn nhà của Bác ba gian , lợp bằng lá tranh .
Nhờ có cuốn sách đó em đã hiểu thêm về sự cao cả và thiêng liêng của Bác . Em nguyện sẽ noi theo tấm gương sáng của Bác , có lẽ suốt đời này em sẽ không bao giờ quên được công lao to lớn ấy .

Bài viết tối thiểu từ 200 từ ! Ai nhanh 10 k ! Mình chỉ cần để gợi ý cho bài viết của mình thôi ! Ai làm mình vừa ý thì mình sẽ k 20 k cho người đó ! Thời gian chốt bài là từ 8 giờ đến 11 giờ !

24 tháng 5 2021

nếu cần học về ngữ pháp:duolingo,bristish counsin

                         giao tiếp hàng ngày:ứng dụng cake

Break a leg!!

3 tháng 10 2023

Vocab thì mik dùng Vocabulary.com nha

cái này thì dùng cho việc tra nhx từ khó

Link: https://www.vocabulary.com/learner/

ảnh: 

  1. Addition [ə'di∫n]
  2. Subtraction [səb'træk∫n]
  3. Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]
  4. Division [di'viʒn]
  5. Total ['toutl]
  6. Arithme [ə'riθmə]
  7. Algebra ['ældʒibrə]
  8. Geometry [dʒi'ɔmitri]
  9. Calculus ['kælkjuləs]
  10. Statiss [stə'tiss]
  11. Integer ['intidʒə]
  12. Even number
  13. Odd number
  14. Prime number
  15. Fraction ['fræk∫n]
  16. Decimal ['desiməl]
  17. Decimal point
  18. Percent [pə'sent]
  19. Percentage [pə'sentidʒ]
  20. Theorem ['θiərəm]
  21. Proof [pru:f]
  22. Problem ['prɔbləm]
  23. Solution [sə'lu:∫n]
  24. Formula ['fɔ:mjulə]
  25. Equation [i'kwei∫n]
  26. Graph [græf]
  27. Axis ['æksis]
  28. Average ['ævəridʒ]
  29. Correlation [,kɔri'lei∫n]
  30. Probability [,prɔbə'biləti]
  31. Dimensions [di'men∫n]
  32. Area ['eəriə]
  33. Circumference [sə'kʌmfərəns]
  34. Diameter [dai'æmitə]
  35. Radius ['reidiəs]
  36. Length [leηθ]
  37. Height [hait]
  38. Width [widθ]
  39. Perimeter [pə'rimitə(r)]
  40. Angle ['æηgl]
  41. Right angle
  42. Line [lain]
  43. Straight line
  44. Curve [kə:v]
  45. Parallel ['pærəlel]
  46. Tangent ['tændʒənt]
  47. Volume ['vɔlju:m]
  48. Plus [plʌs]
  49. Minus ['mainəs]
  50. Times hoặc multiplied by
  51. Squared [skweə]
  52. Cubed
  53. Square root
  54. Equal ['i:kwəl]
  55. to add
  56. to subtract hoặc to take away
  57. to multiply
  58. to divide
  59. to calculate
  1. Phép cộng
  2. Phép trừ
  3. Phép nhân
  4. Phép chia
  5. Tổng
  6. Số học
  7. Đại số
  8. Hình học
  9. Phép tính
  10. Thống kê
  11. Số nguyên
  12. Số chẵn
  13. Số lẻ
  14. Số nguyên tố
  15. Phân số
  16. Thập phân
  17. Dấu thập phân
  18. Phần trăm
  19. Tỉ lệ phần trăm
  20. Định lý
  21. Bằng chứng chứng minh
  22. Bài toán
  23. Lời giải
  24. Công thức
  25. Phương trình
  26. Biểu đồ
  27. Trục
  28. Trung bình
  29. Sự tương quan
  30. Xác suất
  31. Chiều
  32. Diện tích
  33. Chu vi đường tròn
  34. Đường kính
  35. Bán kính
  36. Chiều dài
  37. Chiều cao
  38. Chiều rộng
  39. Chu vi
  40. Góc
  41. Góc vuông
  42. Đường
  43. Đường thẳng
  44. Đường cong
  45. Song song
  46. Tiếp tuyến
  47. Thể tích
  48. Dương
  49. Âm
  50. Lần
  51. Bình phương
  52. Mũ ba, lũy thừa ba
  53. Căn bình phương
  54. Bằng
  55. Cộng
  56. Trừ
  57. Nhân
  58. Chia
  59. Tính

BẢNG 2:

1

Index form

dạng số mũ

2

Evaluate

ước tính

3

Simplify

đơn giản

4

Express

biểu diễn, biểu thị

5

Solve

giải

6

Positive

dương

7

Negative

âm

8

Equation

phương trình, đẳng thức

9

Equality

đẳng thức

10

Quadra equation

phương trình bậc hai

11

Root

nghiệm của phương trình

12

Linear equation (first degree equation)

phương trình bậc nhất

13

Formulae

công thức

14

Algebraic expression

biểu thức đại số

15

Fraction

phân số

16

vulgar fraction

phân số thường

17

decimal fraction

phân số thập phân

18

Single fraction

phân số đơn

19

Simplified fraction

phân số tối giản

20

Lowest term

phân số tối giản

21

Significant figures

chữ số có nghĩa

22

Decimal place

vị trí thập phân, chữ số thập phân

23

Subject

chủ thể, đối tượng

24

Square

bình phương

25

Square root

căn bậc hai

26

Cube

luỹ thừa bậc ba

27

Cube root

căn bậc ba

28

Perimeter

chu vi

29

Area

diện tích

30

Volume

thể tích

31

Quadrilateral

tứ giác

32

Parallelogram

hình bình hành

33

Rhombus

hình thoi

34

Intersection

giao điểm

35

Origin

gốc toạ độ

36

Diagram

biểu đồ, đồ thị, sơ đồ

37

Parallel

song song

38

Symmetry

đối xứng

39

Trapezium

hình thang

40

Vertex

đỉnh

41

Veres

các đỉnh

42

Triangle

tam giác

43

Isosceles triangle

tam giác cân

44

acute triangle

tam giác nhọn

45

circumscribed triangle

tam giác ngoại tiếp

46

equiangular triangle

tam giác đều

47

inscribed triangle

tam giác nội tiếp

48

obtuse triangle

tam giác tù

49

right-angled triangle

tam giác vuông

50

scalene triangle

tam giác thường

51

Midpoint

trung điểm

52

Gradient of the straight line

độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc

53

Distance

khoảng cách

54

Rectangle

hình chữ nhật

55

Trigonometry

lượng giác học

56

The sine rule

quy tắc sin

57

The cosine rule

quy tắc cos

58

Cross-section

mặt cắt ngang

59

Cuboid

hình hộp phẳng, hình hộp thẳng

60

Pyramid

hình chóp

61

regular pyramid

hình chóp đều

62

triangular pyramid

hình chóp tam giác

63

truncated pyramid

hình chóp cụt

64

Slant edge

cạnh bên

65

Diagonal

đường chéo

66

Inequality

bất phương trình

67

Integer number

số nguyên

68

Real number

số thực

69

Least value

giá trị bé nhất

70

Greatest value

giá trị lớn nhất

71

Plus

cộng

72

Minus

trừ

73

Divide

chia

74

Product

nhân

75

prime number

số nguyên tố

76

stated

đươc phát biểu, được trình bày

77

density

mật độ

78

maximum

giá trị cực đại

79

minimum

giá trị cực tiểu

80

consecutive even number

số chẵn liên tiếp

81

odd number

số lẻ

82

even number

số chẵn

83

length

độ dài

84

coordinate

tọa độ

85

ratio

tỷ số, tỷ lệ

86

percentage

phần trăm

87

limit

giới hạn

88

factorise (factorize)

tìm thừa số của một số

89

bearing angle

góc định hướng

90

circle

đường tròn

91

chord

dây cung

92

tangent

tiếp tuyến

93

proof

chứng minh

94

radius

bán kính

95

diameter

đường kính

96

top

đỉnh

97

sequence

chuỗi, dãy số

98

number pattern

sơ đồ số

99

row

hàng

100

column

cột

101

varies directly as

tỷ lệ thuận 

102

directly proportional to

tỷ lệ thuận với

103

inversely proportional

tỷ lệ nghịch

104

varies as the reciprocal

nghịch đảo

105

in term of

theo ngôn ngữ, theo

106

object

vật thể

107

pressure

áp suất

108

cone

hình nón

109

blunted cone

hình nón cụt

110

base of a cone

đáy của hình nón

111

transformation

biến đổi

112

reflection

phản chiếu, ảnh

113

anlockwise rotation

sự quay ngược chiều kim đồng hồ

114

clockwise rotation

sự quay theo chiều kim đồng hồ

115

enlargement

độ phóng đại

116

adjacent angles

góc kề bù

117

verally opposite angle

góc đối nhau

118

alt.s

góc so le

119

corresp. s

góc đồng vị

120

int. s

góc trong cùng phía

121

ext.  of 

góc ngoài của tam giác 

122

semicircle

nửa đường tròn

123

Arc

cung

124

Bisect

phân giác

125

Cyclic quadrilateral

tứ giác nội tiếp

126

Inscribed quadrilateral

tứ giác nội tiếp

127

Surd

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

128

Irrational number

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

129

Statiss

thống kê

130

Probability

xác suất

131

Highest common factor (HCF)

hệ số chung lớn nhất

132

least common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

133

lowest common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

134

sequence

dãy, chuỗi

135

power

bậc

136

improper fraction

phân số không thực sự

137

proper fraction

phân số thực sự

138

mixed numbers

hỗn số

139

denominator

mẫu số

140

numerator

tử số

141

quotient

thương số

142

ordering

thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự

143

ascending order

thứ tự tăng

144

descending order

thứ tự giảm

145

rounding off

làm tròn

146

rate

hệ số

147

coefficient

hệ số

148

scale

thang đo

149

kinemas

động học

150

distance

khoảng cách

151

displacement

độ dịch chuyển

152

speed

tốc độ

153

velocity

vận tốc

154

acceleration

gia tốc

155

retardation

sự giảm tốc, sự hãm

156

minor arc

cung nhỏ

157

major arc

cung lớn

8 tháng 2 2018

thank you bạn nhìu

24 tháng 10 2021

Em tham khảo:

Tĩnh dạ tứ: ngẩng/cúi

Hồi hương ngẫu thư: trẻ / già

Các từ trái nghĩa dựa theo cơ sở đối lập nhau.

24 tháng 10 2021

em cảm ơn ạ :<