K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 2

Đáp án: A. Kẻ dọc, hoa nhỏ.

16 tháng 3 2022

Câu 18: Muốn tạo cảm giác gầy đi và cao lên, người mặc nên chọn trang phục có màu sắc như thế nào?

A. Màu tối sẫm.

B. Màu sắc tươi sáng.

C. Tùy theo sở thích.

D. Màu sắc sặc sỡ.

Câu 19 : Muốn tạo cảm giác béo ra, người mặc nên chọn trang phục có đường nét họa tiết như thế nào?

A. Kẻ ngang, hoa nhỏ.

B. Kẻ sọc dọc, hoa to.

C. Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to.

D. Theo xu hướng thời trang hiện hành.

Câu 20 : Muốn tạo cảm giác gầy đi, người mặc nên chọn trang phục có kiểu dáng như thế nào?

A. Kiểu dáng thụng, tay bồng.

B. Kiểu dáng vừa sát cơ thể.

C. Tùy theo sở thích cá nhân.

D. Kiểu dáng bó sát cơ thể.

11 tháng 4 2022

6.A

7.C

8.C

11 tháng 4 2022

6.A

7.C

8.C

23 tháng 3 2022

b

23 tháng 3 2022

C

13 tháng 3 2022

A. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc.

15 tháng 3 2022

C

15 tháng 3 2022

C

23 tháng 3 2022

A?

19 tháng 3 2023

d

Nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp có các lợi ích như :
- Đảm bảo sức khỏe cho các thành viên trong gia đình.
- Tiết kiệm thời gian dọn dẹp hay tìm một vật gì đó.
- Làm tăng vẻ đẹp nhà ở.

Câu 3: Người đứng tuổi nên chọn loại vải kiểu may như sau:A. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý.B. Vải in hình bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý.C. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời.Câu 4: Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nilon vì:A. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.B. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn.C. Giúp quần áo...
Đọc tiếp

Câu 3: Người đứng tuổi nên chọn loại vải kiểu may như sau:
A. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý.
B. Vải in hình bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý.
C. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời.
Câu 4: Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nilon vì:
A. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.
B. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn.
C. Giúp quần áo không bị nhăn.
D. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến,
Câu 5: Đối với những trang phục chưa dùng đến, cần bảo quản bằng cách:
A. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi 
B. Buộc kín cất đi.
C. Đóng túi.
D. Treo mắc dể cùng quần áo thường xuyên mặc.
Câu 6: Sơ đồ thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện:
A. Nguồn điện à mâm nhiệt à nồi nấu à bộ điều khiển.
B. Nguồn điện à bộ điều khiển à nồi nấu à mâm nhiệt.
C. Nguồn điện à nồi nấu à bộ điều khiển à mâm nhiệt.
D. Nguồn điện à bộ điều khiển à mâm nhiệt à nồi nấu.
Câu 7: Chức năng của cánh quạt:
A. Hẹn thời gian quạt tự động tắt.
B. Thay đổi tốc độ quay của quạt.
C. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng.
D. Tạo ra gió làm mát.
Câu 8: Cách sử dụng máy giặt không đúng (sai):
A. Sử dụng đúng điện áp định mức.
B. Không vệ sinh lồng máy giặt thường xuyên.
C. Đóng các cửa khi bật máy.
D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Câu 9: Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là:
A. Hiệu suất pháp quang thấp.
B. Ánh sáng phát ra liên tục.
C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt.
D. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt.
Câu 10: Đặc điểm của đèn compact là:
A. Trọng lượng nhẹ
B. Kích thước nhỏ.
C. Kích thước gọn, nhẹ, dễ sử dụng.
D. Dễ sử dụng. 

0