K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 11 2023

QK đơn (V2/PP) và QK hoàn thành (V3/PP) của collect đều là: collected (thêm -ed)

Em cảm ơn thầy

24 tháng 12 2021

? chưa hiểu lắm

24 tháng 12 2021
18 tháng 2 2023

1. had

2. took

3. grew,changed

4. collected,made

5. gave

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Dịch các câu:

1. Khi cô gái còn trẻ, cô ấy có đôi mắt nâu to và mái tóc đen.

2. Bố cô ấy chụp ảnh cô ấy mỗi ngày

3. Mỗi năm, cô gái ấy lớn hơn và cô ấy thay đổi một chút.

4. Ông ấy đã thu thập tất cả các bức ảnh và anh ấy đã tạo ra một bức tranh khổng lồ từ chúng.

5. Ông ấy đã đưa bức tranh lớn cho con gái mình.

17 tháng 8 2023

EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.

V

V2

V3

be (là)

 was/were

been

bring (mang đến)

 brought

 brought

buy (mua)

 bought

 bought

cut (cắt)

 cut

 cut

do (làm)

 did

 done

eat (ăn)

 ate

 eaten

find (tìm)

 found

 found

found (thành lập)

 founded

 founded

go (đi)

 went

 gone

have (có)

 had

 had

keep (giữ)

 kept

 kept

lie (nằm)

 lay

lain 

lie (nói dối)

 lied

lied 

lose (mất)

lost 

lost 

make (làm)

made 

made 

move (di chuyển)

moved 

moved 

play (chơi)

played 

played 

provide (cung cấp)

provided 

provided 

put (đặt)

put 

put 

read (đọc)

read 

read 

see (nhìn)

saw 

seen 

sleep (ngủ)

slept

slept 

spend (dành)

spent 

spent 

study (học)

studied 

studied 

take (mang đi)

 took

taken 

think (nghĩ)

thought 

thought 

travel (du lịch)

 travelled

travelled 

visit (thăm)

 visited

visited 

work (làm việc)

 worked

worked 

write (viết)

 wrote

 written

1 tháng 12 2021

sent

1 tháng 12 2021

sent

6 tháng 11 2021

shall

6 tháng 11 2021

ko có quá khứ của should bạn nhé! Trường hợp đang trong thì quá khứ thì không cần chia j cả, tương tự với can, could, may, might

29 tháng 10 2021

 

những gì đã xảy ra trong quá khứ.

 

29 tháng 10 2021

Những gì đã xảy ra trong quá khứ

10 tháng 1 2019

Infinitive( Nguyên mẫu): read

Past Tense( Quá khứ): read

Past Pariple( Quá khứ phân từ): read

Meaning( Nghĩa): đọc

bạn có thể lên mạng tham khảo, sẽ đầy đủ hơn

7 tháng 10 2021

Tham khảo:

https://engbreaking.com/dong-tu-bat-quy-tac/?utm_source=google&utm_medium=cpc&utm_campaign=12-eng-viet-nam-troi-search-notbrand-info&gclid=CjwKCAjwtfqKBhBoEiwAZuesiJEpNDhIjd9IkJYnIFtQ6NpC44UDrlGikb5jUa1Uj4SQASK9w38X2BoCTUwQAvD_BwE