K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 11 2023

Gọi CTHH chung là \(K_x^I\left(SO_4\right)_y^{II}\)

Theo quy tắc hoá trị:\(x.I=y.II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\Rightarrow x=2;y=1\)

\(\Rightarrow CTHH:K_2SO_4\)

 

4 tháng 12 2021

K2SO4

4 tháng 12 2021

K2SO4

28 tháng 11 2021

báo cáo câu trl của bn nha

28 tháng 11 2021

Đùa tí :>

26 tháng 7 2023
Cấu tạo CTHH KLPT
Sulfur (VI) & Oxygen SO3 80u
Barium (II) & Sulfur (II) BaS 169u
Aluminium (III) & SO(II) Al2(SO4)3 342u
Silver (I) & NO(I) AgNO3 170u
Potassium (I) & Chlorine (I) KCl 74.5u
Sodium (I) & Oxygen Na2O 62u
Calcium (II) & CO3 (II) CaCO3 100u

 

23 tháng 12 2022

C

25 tháng 12 2022

Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Mg hóa trị II và nhóm SO4 hoá trị II làA. Mg2SO4             B. MgSO4.                 C. Mg2(SO4)2                         D. Mg2(SO4)3 

a) gọi hoá trị của Fe trong các hợp chất là \(x\)

\(\rightarrow Fe^x_1Cl_3^I\)\(\rightarrow x.1=I.3\rightarrow x=III\)

vậy Fe hoá trị III

\(\rightarrow Fe^x_1O_1^{II}\rightarrow x.1=II.1\rightarrow x=II\)

vậy Fe hoá trị II

b)

ta có CTHH: \(Al^{III}_xS_y^{II}\)

\(\rightarrow III.x=II.y\rightarrow\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=3\end{matrix}\right.\)

\(\rightarrow CTHH:Al_2S_3\)

ta có CTHH: \(Cu^{II}_x\left(SO_4\right)^{II}_y\)

\(\rightarrow II.x=II.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{1}{1}\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=1\end{matrix}\right.\)

\(\rightarrow CTHH:CuSO_4\)

19 tháng 1 2022

a.\(SO_2,\) \(M=32+16\times2=64\)đvC

b.\(K_2CO_3,\) \(M=39\times2+12+16\times3=138\)đvC

c.\(FeCl_2,\)\(M=56+35.5\times2=127\)đvC

30 tháng 10 2021

Bài 1.

CTHHHóa trị Fe
\(Fe_2O_3\)     lll
\(FeS\)     ll
\(Fe\left(OH\right)_2\)     ll

Bài 2.

CTHHHóa trị N
\(NH_3\)      lll
\(N_2O\)      ll
\(NO_2\)      lV
\(N_2O_5\)       v

Bài 3.

a) Nhóm \(NO_3\) có hóa trị l.

b) Nhóm \(PO_4\) có hóa trị lll.

c) Trong \(SO_2\), S có hóa trị lV.

    Trong \(SO_3\), S có hóa trị Vl.

bài 1:

\(Fe_2O_3\rightarrow Fe\) hóa trị \(III\)

\(FeS\rightarrow Fe\) hóa trị \(II\)

\(Fe\left(OH\right)_2\rightarrow Fe\) hóa trị \(II\)

bài 2:

\(NH_3\rightarrow N\) hóa trị \(III\)

\(N_2O\rightarrow N\) hóa trị \(IV\)

\(NO_2\rightarrow N\) hóa trị \(IV\)

\(N_2O_5\rightarrow N\) hóa trị \(V\)

bài 3:

a. \(Ca\left(NO_3\right)_2\rightarrow NO_3\) hóa trị \(I\)

b. \(K_3PO_4\rightarrow PO_4\) hóa trị \(III\)

c. \(SO_2\rightarrow S\) hóa trị \(IV\)

    \(SO_3\rightarrow S\) hóa trị \(VI\)