K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

- Hướng dẫn dịch tranh:

What toys do you play with here? (Bạn chơi với món đồ chơi nào ở đây?)

My teddy bear! (Gấu bông của mình!)

- Gợi ý cấu trúc hội thoại:

What toys do you play with here?

My + [tên một món đồ chơi]!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 1

1. I have a bike.

(Mình có một chiếc xe đạp.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 1

2. I have a kitten.

(Mình có một con mèo con.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a: There is a river.

(Có một dòng sông.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

2. b: There is a road.

(Có một con đường.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. b

That’s a zebra.

(Kia là con ngựa vằn.)

 2. b

That’s a zebu.

(Đó là con bò.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

1. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Sunday.

(Hôm nay là Chủ nhật.)

Sunday? OK.

(Chủ nhật? Được thôi.)

2. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Tuesday.

(Hôm nay là thứ Ba.)

It’s Tuesday today?

(Hôm nay là thứ Ba à?)

Yes. (Vâng.) 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

3. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Saturday.

(Hôm nay là thứ Bảy.)

Saturday? It’s weekend. Great!

(Thứ Bảy á? Là cuối tuần rồi. Tuyệt!)

 4. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Friday.

(Hôm nay là thứ Sáu.)

Thursday?

(Thứ Năm?)

No, Friday

(Không, thứ Sáu.) 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. b: I can see an ox.

(Tớ có thể nhìn thấy một con bò đực.)

2. a: I can see a fox.

(Tớ có thể nhìn thấy một con cáo.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a

He’s having a cake.

(Anh ấy đang ăn một cái bánh.)

2. a

She’s having grapes.

(Cô ấy đang ăn chùm nho.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. b

My brother is seventeen.

(Anh trai tôi mười bảy tuổi.)

2. b

My sister is twenty.

(Chị gái tôi hai mươi tuổi.)