K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 3 2023

Các loại từ sau đều là danh từ

Các từ tương tự là: hạnh phúc, xinh đẹp, đau buồn, cái đẹp, cái xấu, nỗi đau, vui vẻ,...

24 tháng 12 2017

niềm vui:Danh từ

Nỗi buồn:Danh từ

Cái đẹp:Danh từ

Sự đau khổ:Danh từ

Sự chiến tranh,cuộc nói chuyện,cái xấu,sự nhẫn nại,...

24 tháng 12 2017

Niềm vui : biểu hiện cảm xúc mô tả các trạng thái tinh thần của con người và các động vật khác như sự trải nghiệm tích cực, thú vị. Nó bao gồm các trạng thái tinh thần cụ thể hơn như hạnh phúc, vui chơi giải trí, hưởng thụ

Đây là danh từ .

Nỗi buồn : biểu hiện  từng tâm trạng, trạng thái tình cảm cụ thể (thường vào loại không được như ý muốn) mà con người trải qua .

Đây là danh từ .

Cái đẹp : Chỉ vẻ đẹp bên trong hoặc bên ngoài của con người .

Đây là danh từ .

Sự đau khổ : biểu hiện sự đau đớn và khổ sở đến cực độ .

Đây là danh từ .

Ta tìm thêm 3 từ tương tự :

Niềm tin :  là bộ lọc lựa chọn thông tin và chỉ lối cho mọi hành động. Bạn không nhất thiết phải tin những gì mình thấy, nhưng bạn thường có xu hướng thấy những gì bạn đã tin. Bạn cũng thường loại bỏ những thông tin trái ngược với những gì bạn đã tin tưởng mà không xem xét liệu niềm tin và thành kiến của bạn có dựa trên sự thật khách quan hay chỉ là cảm nhận chủ quan.

Sự cảm thông : sự thông cảm một cách sâu sắc với những người có chuyện buồn .

Sự mất mát : là sự tổn thất, mất đi vô cùng to lớn (nói khái quát) .

Cả ba từ này đều là danh từ .

:D

Học vui !

27 tháng 12 2021

đều là danh từ nha bn

Thi lần này sau bạn ko giup nhá

27 tháng 3 2018

danh tu

27 tháng 3 2018

tính từ

Bài 6: Tìm danh từ, động từ, tính từ có trong câu văn sau:Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm.Bài 7: Xác định từ loại của các từ: "niềm vui, nỗi buồn, cái đẹp, sự đau khổ" và tìm thêm các từ tương tự.Bài 8: Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn:a. Vầng trăng tròn quá, ánh trăng trong xanh toả khắp khu rừng.b. Gió bắt đầu thổi mạnh, lá cây...
Đọc tiếp

Bài 6: Tìm danh từ, động từ, tính từ có trong câu văn sau:

Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm.

Bài 7: Xác định từ loại của các từ: "niềm vui, nỗi buồn, cái đẹp, sự đau khổ" và tìm thêm các từ tương tự.

Bài 8: Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn:

a. Vầng trăng tròn quá, ánh trăng trong xanh toả khắp khu rừng.

b. Gió bắt đầu thổi mạnh, lá cây rơi nhiều, từng đàn cò bay nhanh theo mây.

c. Sau tiếng chuông chùa, mặt trăng đã nhỏ lại, sáng vằng vặc.

Bài 9: Xác định từ loại trong các từ của các câu:

1. Nước chảy đá mòn.

2. Dân giàu, nước mạnh.

Bài 10: Xác định từ loại:

Nhìn xa trông rộng

Nước chảy bèo trôi

Phận hẩm duyên ôi

Vụng chèo khéo chống

Gạn đục khơi trong

Ăn vóc học hay

1
23 tháng 3 2022

NHHNHNBNB NHB HC GH

30 tháng 6 2018

Ta thấy rằng :

Các tiếng " vui, buồn, đẹp, đau khổ " là tính từ

Nhưng khi kết hợp với các tiếng " niềm, nỗi, cái, sự " nó đã trở thành danh từ.

Nên các từ " niềm vui, nỗi buồn, cái đẹp, sự đau khổ " là danh từ.

Từ đó ta cũng rút ra đc bài học :

\(\Rightarrow\)Khi tính từ kết hợp với các tiếng " niềm, nỗi, cái, sự " thì sẽ trở thành danh từ.

30 tháng 6 2018

tính từ.

(^O^)

8 tháng 11 2017

tính từ

8 tháng 11 2017

TÍNH TỪ

+ Danh từ: sách vở, kỉ niệm, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, nỗi buồn, niềm vui, tình thương.
+ Động từ: yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, suy nghĩ, vui chơi, yêu thương.
+ Tính từ: kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương, trìu mến, vui tươi, đáng yêu.

22 tháng 6 2022

thanghoavui