K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

 

history project

(dự án lịch sử)

movie was boring

(phim thật chán)

won many battles

(thắng lợi nhiều trận chiến)

great soldiers

(những binh lính tuyệt vời)

Lisa

 

 

 

 

Jim

 

 

 

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a

Look at the shirts.

(Hãy nhìn vào những chiếc áo sơ mi kia.)

2. b

Look at the shorts.

(Hãy nhìn những chiếc quần đùi đó đi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a: 

jam: mứt

2. b

volleyball: bóng chuyền 

3. a

square: hình vuông

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. river (dòng sông)

2. pasta (mỳ ống)

3. sea (biển)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a: I like jelly.

(Tôi thích thạch.)

2. b: I like juice.

(Tôi thích nước trái cây.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a. I can see a sail.

(Tôi có thể nhìn thấy con thuyền.)

2. b. I can see the sand.

(Tôi có thể nhìn thấy bãi cát.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Picture A.

(Hình A.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Bài nghe:

Emma: Hey, Jake, have you seen my friend, Mary?

Jake: Mary?

Emma: Yeah, she's in my group.

Jake: What does she look like?

Emma: She's tall and has long blond hair.

Jake: Is she wearing a striped T-shirt and red shorts?

Emma: Yes, she is.

Jake: She went back to camp with Jane.

Emma: Who?

Jake: Jane Stephens.

Emma: What does she look like?

Jake: She's short and has short black hair.

Emma: Is she wearing glasses?

Jake: No, she isn't.

Emma: I think I know who she is. Let's go back to camp.

Jake: OK.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a: He’s colouring a square.

(Cậu ấy đang tô màu hình vuông.)

2. b: She’s doing a quiz.

(Cô ấy đang giải câu đố.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a

I can see some yo-yos.

(Tôi có thể thấy một vài cái  yo yo.)

2. b

I can see some yogurt.

(Tôi có thể thấy vài hộp sữa chua.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a

They’re sliding.

Tạm dịch: Họ đang trượt cầu trượt.

2. a

She’s riding a bike.

Tạm dịch: Cô ấy đang đạp xe.