K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: I’m looking for my friend.

(Mình đang tìm bạn của mình.)

B: Is your friend a boy or girl?

(Bạn của bạn là con trai hay con gái?)

A: My friend is a girl.

(Bạn của mình là con gái.)

B: What does she look like?

(Cô ấy trông như thế nào?)

A: She is lovely. She is slim and short. She has short black hair.

(Bạn ấy đáng yêu. Bạn ấy mảnh mai và thấp bé. Bạn ấy có mái tóc đen ngắn.)

B: What is she wearing?

(Bạn ấy đang mặc gì?)

A: She is wearing a blue school bag. She is taking some books in her arms.

(Bạn ấy đang đeo một chiếc cặp màu xanh lam. Bạn ấy đang cầm một số cuốn sách trên tay.)

B: Is she wearing glasses?

(Bạn ấy có đeo kính không?)

A: No, she isn’t.

(Không.)

B: Is it Lily?

(Có phải là Lily không?)

A: That’s it!

(Đúng rồi!)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. I often go to fitness classes.

(Tôi thường đến các lớp học thể dục.)

2. I use it twice a week.

(Tôi sử dụng nó hai lần một tuần.)

3. I usually visit the gym and health club in the afternoon.

(Tôi thường đến phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe vào buổi chiều.)

4. I visit the gym and health club to stay in shape. 

(Tôi đến phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe để giữ dáng.)

5.

6. Yes. I would recommend your gym and health club to my best friend. Because she wants to keep fit, and I think your gym and health club is suitable for her.

(Có. Tôi muốn giới thiệu phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe của bạn cho người bạn thân nhất của tôi. Bởi vì cô ấy muốn giữ dáng, và tôi nghĩ phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe của bạn phù hợp với cô ấy.)

9 tháng 10 2023

B: Let’s make lemon pancakes. What do we need?

(Hãy cùng làm bánh kếp chanh. Chúng ta cần gì?)

A: We need some flour.

(Chúng ta cần một ít bột mì.)

B: How much do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu?)

A: We need 200 grams of flour.

(Chúng ta cần 200g bột mì.)

B: How much sugar do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu đường?)

A: We need 1 teaspoon of sugar.

(Chúng ta cần 1 thìa cà phê đường.)

B: How many eggs do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu trứng?)

A: We need 1 egg.

(Chúng ta cần 1 quả trứng.)

B: How much milk do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu sữa?)

A: We need 200 milliliters of milk.

(Chúng ta cần 200ml sữa.)

B: How much butter do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu bơ?)

A: We need 2 tablespoons of butter.

(Chúng ta cần 2 thìa bơ.)

B: How many lemons do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu chanh?)

A: We need 1 lemon.

(Chúng ta cần 1 quả chanh.)

Help us Save the World!(Hãy giúp chúng tôi cứu lấy Trái Đất!)a. You and your friend want to help a charity. Student B, turn to page 123 File 7. Work in pairs. Student A, answer Student B's questions. Swap roles. Ask Student B about Earthwatch. Make notes. Ask your partner to repeat some information.(Em và bạn muốn giúp một tổ chức từ thiện. Học sinh A, chuyển đến trang 123 File 7. Làm việc theo cặp. Học sinh A, trả lời những câu hỏi của học sinh B....
Đọc tiếp

Help us Save the World!

(Hãy giúp chúng tôi cứu lấy Trái Đất!)

a. You and your friend want to help a charity. Student B, turn to page 123 File 7. Work in pairs. Student A, answer Student B's questions. Swap roles. Ask Student B about Earthwatch. Make notes. Ask your partner to repeat some information.

(Em và bạn muốn giúp một tổ chức từ thiện. Học sinh A, chuyển đến trang 123 File 7. Làm việc theo cặp. Học sinh A, trả lời những câu hỏi của học sinh B. Đổi vai. Hỏi học sinh B về Earthwatch. Ghi chú lại. Yêu cầu bạn em lặp lại một số thông tin.)

What does Earthwatch do? (Earthwatch làm gì?)

Where do they work? (Họ làm việc ở đâu?)

How can I help? (Tôi có thể giúp như thế nào?)

 

Trash Hero World

What they do

(Họ làm gì)

- plan cleanups (lên kế hoạch dọn dẹp)

- help recycle trash (giúp tái chế rác)

Where they work

(Họ làm việc ở đâu)

Southeast Asia, Australia, Europe

(Đông Nam Á, châu Úc, châu Âu)

How to help

(Giúp bằng cách nào)

- donate money (quyên góp tiền)

- start a cleanup (bắt đầu quét dọn)

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

A: What does Trash Hero World do?

(Trash Hero World làm gì?)

B: They plan cleanups and help recycle trash.

(Họ lên kế hoạch dọn dẹp và giúp tái chế rác.)

A: Where do they work?

(Họ làm việc ở đâu?)

B: They work in Southeast Asia, Australia, Europe.

(Họ làm việc ở Đông Nam Á, Úc, Châu Âu.)

A: How can I help?

(Tôi có thể giúp bằng cách nào?)

B: You can donate money and start a cleanup.

(Bạn có thể quyên góp tiền và bắt đầu dọn dẹp.)

17 tháng 2 2023

loading...

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. There's a cinema on map A, but a theatre on map B.

(Có một rạp chiếu phim trên bản đồ A, nhưng một nhà hát trên bản đồ B.)

2. There's a train station on map A, but a bus stop on map B.

(Có một ga xe lửa trên bản đồ A, nhưng một trạm xe buýt trên bản đồ B.)

3. There's a shopping centre on map A, but a sports centre on map B.

(Có một trung tâm mua sắm trên bản đồ A, nhưng một trung tâm thể thao trên bản đồ B.)

4. There are two restaurants on map A, but only one on map B.

(Có hai nhà hàng trên bản đồ A, nhưng chỉ có một nhà hàng trên bản đồ B.)

5. There are two cafés on map A, but three on map B.

(Có hai quán cà phê trên bản đồ A, nhưng ba quán cà phê trên bản đồ B.)

6. There isn't a monument in the park on map A, but there is on map B.

(Không có tượng đài trong công viên trên bản đồ A, nhưng có một tượng đài trên bản đồ B.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- How far can a kangoroo jump?

(Một con chuột túi có thể nhảy bao xa?)

- How tall is an adult giraffe?

(Một con hươu cao cổ trưởng thành cao bao nhiêu?)

- How fast can a leopard run?

(Một con báo có thể chạy nhanh như thế nào?)

- How many animals are there in unit 3?

(Trong đơn vị bài học 3 có bao nhiêu động vật?)

- How many words can you remember in this unit?

(Trong bài này em có thể nhớ bao nhiêu từ?)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

B: Where did you go in Scotland?

(Bạn đã đi đâu ở Scotland.) 

A: We went to Edinburgh.  

(Chúng tôi đã đi Edinburgh.)    

B: What did you do there? 

(Bạn đã làm gì ở đó?)

A: We went to Edinburgh Castle and Holyrood Park.

(Chúng tôi đã đi lâu đài Edinburgh và công viên Holyrood.)

B: What did you buy there?

(Bạn đã mua gì ở đó?)

A: I bought some souvenirs. 

(Tôi đã mua một số đồ lưu niệm.)

B: What did you eat ?

(Bạn đã ăn những gì?)

A: I ate Scotch pie and Scottish breakfast. It’s good.

(Tôi đã ăn bánh Scotch và bữa sáng của người Scotland. Nó rất ngon.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Scotland

Go?

(đi đâu)

Edinburgh

Do?

(làm gì?)

went to Edinburgh Castle and Holyrood Park

( đi lâu đài Edinburgh và công viên Holyrood.)

Buy?

(mua gì?)

some souvenirs

(một số đồ lưu niệm)

Eat?

(ăn gì?)

Scotch pie and Scottish breakfast

(bánh Scotch và bữa sáng của người Scotland.)

b. Answer Student B's questions about Palshaw. (Trả lời câu hỏi của Học sinh B về Palshaw.)A: Can you tell me about Aston Hospital? (Bạn có thể cho tôi biết về Bệnh viện Aston không?)B: It was built in 1995, but it was destroyed by fire in 2005. (Nó được xây dựng vào năm 1995, nhưng nó đã bị phá hủy bởi hỏa hoạn vào năm 2005.)A: Thank you for the information. (Cảm ơn bạn đã cung cấp thông tin.)Palshaw Cathedral (Nhà thờ...
Đọc tiếp

b. Answer Student B's questions about Palshaw. (Trả lời câu hỏi của Học sinh B về Palshaw.)

A: Can you tell me about Aston Hospital? (Bạn có thể cho tôi biết về Bệnh viện Aston không?)

B: It was built in 1995, but it was destroyed by fire in 2005. (Nó được xây dựng vào năm 1995, nhưng nó đã bị phá hủy bởi hỏa hoạn vào năm 2005.)

A: Thank you for the information. (Cảm ơn bạn đã cung cấp thông tin.)

Palshaw Cathedral 

(Nhà thờ Palshaw)

built (được xây dựng): 1100    

damaged by fire (bị phá hủy bởi lửa): 1975

rebuilt (được xây lại): 1990

Palshaw Zoo 

(Sở thú Palshaw)

opened (được mở): 1850    closed (bị đóng cửa): 1960

re-opened (được mở lại): 2021

Palshaw  Supermarket  (Siêu thị Palshaw) 

opened (được mở): 1990    closed(bị đóng cửa): 2017

developed into shopping mall (phát triển thành trung tâm mua sắm): 2019

Palshaw  Post Office

(Bưu điện Palshaw)

 

Aston Hospital 

(Bệnh viện Aston)

 

Aston High School

(Trường Cấp Ba Aston)

 

Aston Public Swimming Pool 

(Bể bơi công cộng Aston)

 

Aston Bank

(Ngân hàng Aston)

 

 

0
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

A: I’m passionate about baseball.

(Tôi đam mê bóng chày.)

B: He said he was passionate about baseball.

(Anh ấy nói rằng anh ấy rất đam mê bóng chày.)