K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1: I'm studying two languages.

2: The students aren't wearing school uniforms

3: He's chatting to his best friend

4:  She isn't running for the school bus

5: We're having a break from the lesson.

6: I'm not learning a musical instrument

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- I’m listening to my English teacher and I’m not talking to my friend.

(Tôi đang nghe giáo viên tiếng Anh của mình và tôi không nói chuyện với bạn của mình.)

- The teacher is teaching us the present continuous tense.

(Giáo viên đang dạy chúng ta thì hiện tại tiếp diễn.)

- My classmates are writing down important notes from the board.

(Các bạn cùng lớp của tôi đang chép lại những ghi chú quan trọng trên bảng.)

- They aren’t listening to music.

(Họ không nghe nhạc.)

- Hoa and Minh are doing their maths exercises.

(Hoa và Minh đang làm bài tập Toán.)

- Nam is cleaning the black board.

(Nam đang lau bảng.)

-  Mai isn’t drawing pictures.

(Mai không vẽ tranh.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. The boy is sitting next to the teacher.

(Cậu bé đang ngồi cạnh thầy giáo.)

2. The birds are flying.

(Những con chim đang bay.)

3. The people on the poster are dancing.

(Những người trên tấm áp phích đang nhảy múa.)

4. The teacher isn't reading.

(Giáo viên không đọc.)

5. The girl isn't eating.

(Cô gái không ăn.)

6. The students aren't wearing uniforms.

(Học sinh không mặc đồng phục.)

12 tháng 2 2023

1.My cousin is studying English and German

2.I am having my lunch

3.You aren’t reading your book

4.Quang and Mai are using video chat

5.My friend aren’t doing that difficult homework

6.We aren’t swimming in the sea

8 tháng 2 2023

1.lives

2.visits

3.watches

4.studies

5.plays

6.goes

7.misses

8.has

8 tháng 2 2023

động từ ở đâu vậy?

Exercise 10. Make the negative sentences affirmative and the affirmative sentences negative.(Viết câu phủ định cho câu khẳng định và viết câu khẳng định cho câu khẳng định.)1. I don't like cooking. ✓…………………………………………………….. .2. We don't play football every afternoon. ✓…………………………………………………….. .3. She doesn't wash the car. ✓…………………………………………………….. .4. They help with the housework. X…………………………………………………….. .5. My brother studies in the evenings. X…………………………………………………….. .6....
Đọc tiếp

Exercise 10. Make the negative sentences affirmative and the affirmative sentences negative.

(Viết câu phủ định cho câu khẳng định và viết câu khẳng định cho câu khẳng định.)

1. I don't like cooking. ✓

…………………………………………………….. .

2. We don't play football every afternoon. ✓

…………………………………………………….. .

3. She doesn't wash the car. ✓

…………………………………………………….. .

4. They help with the housework. X

…………………………………………………….. .

5. My brother studies in the evenings. X

…………………………………………………….. .

6. You play video games. X

…………………………………………………….. .


 

1
18 tháng 2 2023

1. I don't like cooking. ✓

.........I like cooking.….. .

2. We don't play football every afternoon. ✓

……We play football every afternoon.…….. .

3. She doesn't wash the car. ✓

………She washes the car.…….. .

4. They help with the housework. X

………They don't help with the housework.…….. .

5. My brother studies in the evenings. X

………My brother doesn't study in the evenings.…….. .

6. You play video games. X

………You don't play video games.…………

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- Anna is reading a book. (Anna đang đọc sách.)

- Sam is wearing headphones. (Sam đang đeo tai nghe.)

- Lily is talking to Jack. (Lily đang trò chuyện với Jack.)

- Jack is holding a mobile phone. (Jack đang cầm điện thoại di động.)

- Rachel is giving Kyle a pen. (Rachel đang đưa cho Rachel cây bút.)

- Kyle is pointing at a picture. (Kyle đang chỉ vào bức tranh.)

- The teacher isn’t look at the students. (Thầy giáo không nhìn học sinh.)

- Anna and Sam aren’t drawing. (Anna và Sam không đang vẽ.)

- Rachel and Kyle aren’t listening to music. (Rachel và Kyle không đang nghe nhạc.)

17 tháng 2 2023

18 tháng 2 2023

I saw a nice photo of you

We didn't enjoy that boring film

she taught her grandmother about computers

you ate a big pizza last night

He didn't read that old book

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Dịch các câu:

1. Tôi đã thấy một bức ảnh đẹp của bạn.

2. Chúng tôi đã không thích bộ phim nhàm chán đó.

3. Cô ấy đã dạy bà cô ấy về máy tính.

4. Bạn đã ăn một chiếc bánh pizza lớn vào đêm qua.

5. Anh ấy không đọc cuốn sách cũ đó.

present simple: somtimes; usually, always

present continuous: today, at the moment, now

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Present simple: Routines or repeated actions

(Thì hiện tại đơn: Hoạt động thường nhật hoặc lặp đi lặp lại)

1. We sometimes do projects. (Chúng tôi thi thoảng làm dự án.)

3. I usually check new words. (Chúng tôi thường xuyên kiểm tra từ mới.)

5. They always wear uniforms. (Chúng tôi luôn mặc đồng phục.)

Present continuous: Actions happening now

(Thì hiện tại tiếp diễn: Hành động đang diễn ra hiện tại)

2. We're doing a project today. (Hôm nay chúng tôi đang làm dự án.)

4. I'm checking a new word at the moment. (Hiện tại chúng tôi đang kiểm tra từ mới.)

6. They're wearing their uniforms now. (Bây giờ họ đang mặc đồng phục.)