K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- Digital learning is good for special students who can’t go to school like famous people, the disabled, and  athletes.

(Học kỹ thuật số rất tốt cho những học sinh đặc biệt không thể đến trường như những người nổi tiếng, người khuyết tật và vận động viên.)

- It is good because the students don’t need to go school, but they can study anywhere with the Internet and can still keep up with other students at school.

(Học kỹ thuật số thật tốt vì học sinh không cần đến trường mà có thể học ở bất kỳ đâu có Internet và vẫn có thể theo kịp các học sinh khác ở trường.)

- It becomes more and more popular because it’s convenient and cheap. Students can study whenever and wherever they want with only Internet connection.

(Học kỹ thuật số thật ngày càng trở nên phổ biến vì nó tiện lợi và rẻ. Học sinh có thể học bất cứ khi nào và bất cứ nơi nào họ muốn chỉ cần có kết nối Internet.)

- However, it cannot replace schools because the students cannot communicate with their teachers and friends in person. To weak students, digital learning is not good enough to help them understand lessons.

(Tuy nhiên, nó không thể thay thế trường học vì học sinh không thể giao tiếp trực tiếp với giáo viên và bạn bè của mình. Đối với học sinh yếu kém, việc học kỹ thuật số chưa đủ tốt để giúp các em hiểu bài.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

I think the most interesting school is the boat school in Bangladesh because I have never studied on the school like this before. It’s a lot of fun when I’m a a boat and go around the village. I go to a boarding school because my house is very far from the school I can’t go to school and get home within a day.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Tôi nghĩ ngôi trường thú vị nhất là trường học trên thuyền ở Bangladesh vì tôi chưa bao giờ học trên trường như thế này trước đây. Thật là vui khi tôi được trên thuyền và đi quanh làng. Tôi học trường nội trú vì nhà tôi rất xa trường tôi không thể đến trường và về nhà trong ngày.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

A: What do you usually listen to?

B: I usually listen to pop songs?

A: What are listening to now?

B: I’m listening to US-UK rap.

A: What do you usually wear?

B: I usually wear jeans and T-shirt?

A: What are wearing now?

B: I’m wearing dress, shirt and skirt.

A: What do you usually read?

B: I usually read old comic books.

A: What are you reading now?

B: I’m reading fashion magazine in English.

A: What do you usually think about?

B: I usually think about how to make money.

A: What are thinking about now?

B: I’m thinking about how to spend money.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Tạm dịch:

A: Bạn thường nghe gì?

B: Tôi thường nghe những bản nhạc pop?

A: Bây giờ bạn đang nghe gì?

B: Tôi đang nghe rap Âu Mỹ.

A: Bạn thường mặc gì?

B: Tôi thường mặc quần jean và áo phông?

A: Bây giờ bạn đang mặc gì?

B: Tôi đang mặc váy, áo sơ mi và váy.

A: Bạn thường đọc gì?

B: Tôi thường đọc truyện tranh cũ.

A: Hiện tại bạn đang đọc gì?

B: Tôi đang đọc tạp chí thời trang bằng tiếng Anh.

A: Bạn thường nghĩ về điều gì?

B: Tôi thường nghĩ về cách kiếm tiền.

A: Bây giờ đang nghĩ về điều gì?

B: Tôi đang nghĩ về cách tiêu tiền.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

A: Do you ever play music or dance?

B: Yes, very usually.

A: Do you ever wear or make crazy clothes or costumes?

B: No, never.

A: Do you ever give presents to people?

B: Yes, sometimes.

A: Do ever go out with your family or friends?

B: Yes, very often.

A: Do you ever visit people or invite people to your house?

B: Yes, very usually.

A: Do you ever have a special family meal?

B: Yes, sometimes, on special days.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Tạm dịch:

A: Bạn có bao giờ chơi nhạc hoặc khiêu vũ không?

B: Vâng, rất thường xuyên.

A: Bạn có bao giờ mặc hoặc làm những bộ quần áo hoặc trang phục điên rồ không?

B: Không, không bao giờ.

A: Bạn có bao giờ tặng quà cho mọi người không?

B: Có, đôi khi.

A: Có bao giờ đi chơi với gia đình hoặc bạn bè của bạn không?

B: Vâng, rất thường xuyên.

A: Bạn có bao giờ đến thăm mọi người hoặc mời mọi người đến nhà của bạn không?

B: Vâng, rất thường xuyên.

A: Bạn đã bao giờ có một bữa ăn gia đình đặc biệt?

B: Có, đôi khi, vào những ngày đặc biệt.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- Noel gets up at 4.45 a.m., has breakfast and goes to work, but my father gets up at 6:00 a.m, has breakfast at the market near our house and goes to work.

(Noel dậy lúc 4 giờ 45, ăn sáng và đi làm, nhưng bố tôi dậy lúc 6 giờ sáng, ăn sáng ở chợ gần nhà và đi làm.)

- The children get up at 6.45 a.m, but I and my brother get up at 6:00 a.m because we have to be at school before 7:00 a.m.

(Bọn trẻ dậy lúc 6 giờ 45, nhưng tôi và anh trai dậy lúc 6 giờ vì chúng tôi phải đến trường trước 7 giờ sáng.)

- Sue works at home, but my mother works at the market.

(Sue làm việc ở nhà, nhưng mẹ tôi làm việc ở chợ.)

- Her older daughter sometimes helps with the housework and the younger children don't help, but I and my brother always help my mother after school.

(Con gái lớn của chị thỉnh thoảng giúp việc nhà còn các cháu nhỏ thì không giúp, nhưng tôi và anh trai luôn giúp mẹ sau giờ học.)

- They watch TV with their brothers and sisters, but I and my never watch TV together.

(Họ xem TV với anh chị em của họ, nhưng tôi và tôi không bao giờ xem TV cùng nhau.)

 - The Radfords don't usually go to restaurant, and my family always have meals at home as well.

(Nhà Radfords không thường đến nhà hàng, và gia đình tôi luôn dùng bữa ở nhà.)

- The young children normally go to bed at 7 p.m., the older ones at 8 pm. or 9 p.m. and their parents go to bed just before 10 p.m; my family always go to bed at the same time at 9 p.m.

(Trẻ nhỏ thường đi ngủ lúc 7 giờ tối, trẻ lớn đi ngủ lúc 8 giờ tối hoặc 9 giờ tối và cha mẹ của họ đi ngủ ngay trước 10 giờ tối; gia đình tôi luôn đi ngủ vào lúc 9 giờ tối.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

A: Does it feed its babies milk? (Nó có cho con ăn sữa không?)

B: No. (Không.)

A: Has it got feathers and wings? (Nó có lông vũ hay cánh không?)

B: No. (Không.)

A: Has it got fins? (Nó có vây không?)

B: No. (Không.)

A: Has it got scales? (Nó có vảy không.)

B: No. It's an amphibian. (Không. Nó là động vật lưỡng cư mà.)

A: Is is a frog? (Nó là con ếch à?)

B: Yes, it is. (Đúng rồi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Student A says : “ Sit down, please!” , and student B sits down.

(Học sinh A nói: "Làm ơn ngồi xuống!" , và học sinh B ngồi xuống.)

Student A says: “ Close the door”, and student B doesn’t sit down.

(Học sinh A nói: “Đóng cửa lại”, và học sinh B không ngồi xuống.)

5. COMPARATIVES BINGO. Work in groups of four. Follow the instructions.(Chơi Bingo với so sánh hơn. Làm việc theo nhóm 4 người. Làm theo các hướng dẫn.)• One person is the game leader.(Một người là quản trò.)• Choose six adjectives from the words in the box. Then write the comparative forms in the bingo table.(Chọn sáu tính từ từ các từ trong khung. Sau đó viết các dạng so sánh vào bảng Bingo.)• The game leader says the comparative forms of the adjectives in...
Đọc tiếp

5. COMPARATIVES BINGO. Work in groups of four. Follow the instructions.

(Chơi Bingo với so sánh hơn. Làm việc theo nhóm 4 người. Làm theo các hướng dẫn.)

• One person is the game leader.

(Một người là quản trò.)

• Choose six adjectives from the words in the box. Then write the comparative forms in the bingo table.

(Chọn sáu tính từ từ các từ trong khung. Sau đó viết các dạng so sánh vào bảng Bingo.)

• The game leader says the comparative forms of the adjectives in the box.

(Quản trò nói các dạng so sánh của các tính từ trong ô.)

• Listen and tick the comparatives you hear.

(Nghe và đánh dấu vào từ so sánh mà bạn nghe được.)

• The first person to tick all the words in their bingo table says 'Bingo!'.

(Người đầu tiên đánh dấu vào tất cả các từ trong bảng bingo của họ nói 'Bingo!'.)

friendly             quiet                 clean                 pretty                old                dangerous

dirty                ugly                 small                 big                bad                exciting


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Bingo table: (Bảng Bingo)

friendlier

(thân thiện hơn)

quieter

(yên tĩnh hơn)

cleaner

(sạch sẽ hơn)

prettier

(xinh đẹp hơn)

older

(cũ hơn/ già hơn)

more dangerous

(nguy hiểm hơn)