K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Conversation 1 (Hội thoại 1):

A: Hi. I’m watching a play at the theater on Friday. Do you want to come?

(Chào, Tớ sẽ đi xem kịch ở nhà hát vào thứ sáu. Cậu có muốn đi cùng không?)

B: Hi. Sure. Where should we meet?

(Chào. Được đó. Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?)

A: Let’s meet behind the coffee shop.

(Chúng ta sẽ gặp nhau phía sau tiệm cà phê nhé.)

B: What’s time?

(Mấy giờ thế?)

A: How about 7 p.m.?

(Cậu thấy 7h tối thế nào?)

B: OK. See you then. Bye.

(OK. Hẹn gặp lại. Tạm biệt.)

A: Bye.

(Tạm biệt.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Conversation 2 (Hội thoại 2):

A: Hi. I’m going bowling on the bowling alley on Saturday. Do you want to come?

(Chào, Tớ sẽ chơi bowling ở sân chơi bowling vào thứ bảy. Cậu có muốn đi cùng không?)

B: Hi. Sure. Where should we meet?

(Chào. Được đó. Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?)

A: Let’s meet opposite the restaurant.

(Chúng ta sẽ gặp nhau ở chỗ đối diện quán ăn nhé.)

B: What’s time?

(Mấy giờ thế?)

A: How about 8 a.m.?

(Cậu thấy 8h sáng thế nào?)

B: OK. See you then. Bye.

(OK. Hẹn gặp lại. Tạm biệt.)

A: Bye.

(Tạm biệt.)

Help us Save the World!(Hãy giúp chúng tôi cứu lấy Trái Đất!)a. You and your friend want to help a charity. Student B, turn to page 123 File 7. Work in pairs. Student A, answer Student B's questions. Swap roles. Ask Student B about Earthwatch. Make notes. Ask your partner to repeat some information.(Em và bạn muốn giúp một tổ chức từ thiện. Học sinh A, chuyển đến trang 123 File 7. Làm việc theo cặp. Học sinh A, trả lời những câu hỏi của học sinh B....
Đọc tiếp

Help us Save the World!

(Hãy giúp chúng tôi cứu lấy Trái Đất!)

a. You and your friend want to help a charity. Student B, turn to page 123 File 7. Work in pairs. Student A, answer Student B's questions. Swap roles. Ask Student B about Earthwatch. Make notes. Ask your partner to repeat some information.

(Em và bạn muốn giúp một tổ chức từ thiện. Học sinh A, chuyển đến trang 123 File 7. Làm việc theo cặp. Học sinh A, trả lời những câu hỏi của học sinh B. Đổi vai. Hỏi học sinh B về Earthwatch. Ghi chú lại. Yêu cầu bạn em lặp lại một số thông tin.)

What does Earthwatch do? (Earthwatch làm gì?)

Where do they work? (Họ làm việc ở đâu?)

How can I help? (Tôi có thể giúp như thế nào?)

 

Trash Hero World

What they do

(Họ làm gì)

- plan cleanups (lên kế hoạch dọn dẹp)

- help recycle trash (giúp tái chế rác)

Where they work

(Họ làm việc ở đâu)

Southeast Asia, Australia, Europe

(Đông Nam Á, châu Úc, châu Âu)

How to help

(Giúp bằng cách nào)

- donate money (quyên góp tiền)

- start a cleanup (bắt đầu quét dọn)

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

A: What does Trash Hero World do?

(Trash Hero World làm gì?)

B: They plan cleanups and help recycle trash.

(Họ lên kế hoạch dọn dẹp và giúp tái chế rác.)

A: Where do they work?

(Họ làm việc ở đâu?)

B: They work in Southeast Asia, Australia, Europe.

(Họ làm việc ở Đông Nam Á, Úc, Châu Âu.)

A: How can I help?

(Tôi có thể giúp bằng cách nào?)

B: You can donate money and start a cleanup.

(Bạn có thể quyên góp tiền và bắt đầu dọn dẹp.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: What are you doing on Sunday?

(Bạn định làm gì vào Chủ nhật?)

B: I’m watching my favorite with my family.

(Mình định cùng gia đình xem bộ phim yêu thích của mình.)

A: How about next Thursday?

(Còn thứ Năm tới thì sao?)

B: I’m free. Why?

(Mình rảnh. Sao thế?)

A: I’m having my birthday party at home. Do you want to come?

(Mình định tổ chức tiệc sinh nhật ở nhà. Bạn đến nhé?)

B: Sure!

(Chắc chắn rồi!)

A: Excellent! See you soon!

(Tuyệt vời! Hẹn sớm gặp lại!)

11 tháng 9 2023

- Are you free on Friday morning?

(Cậu có rảnh vào sáng thứ Sáu không?)

- No, I arranged to go shopping with my friends. How about Friday afternoon?

(Không, tôi đã hứa sẽ đá bóng với anh trai tôi. Chiều thứ sáu thì thế nào?)

- I promised to do crossword puzzles with my roommate. Are you free on Saturday afternoon?

(Tôi đã hứa sẽ giải ô chữ với bạn cùng phòng của mình. Chiều thứ bảy bạn có rảnh không?)

- Yes, I'm free the whole Saturday afternoon. What do we arrange to do?

(Vâng, tôi rảnh cả chiều thứ bảy. Chúng ta sắp xếp để làm gì?)

- I offer to play computer games together. What do you think?

(Tôi đề nghị chơi trò chơi điện tử cùng nhau. Bạn nghĩ sao?)

- OK. See you later.

(Được. Hẹn gặp lại nhé.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

- shirt: size M, orange

- dress: size S, yellow

- sweater: size L, red

Sales assistant: Hi, can I help you?

(Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?)

Customer: Yes, do you have this shirt in orange and in a medium size?

(Vâng, anh có chiếc áo này màu cam và có kích thước trung bình không?)

Sales assistant: Yes, here you are. What else do want to buy?

(Có ạ, của cô đây. Cô muốn mua gì nữa không?)

Customer: Well, do you also have this dress in yellow and in a small size?

(À, cô cũng có chiếc váy màu vàng và kích thước nhỏ không?)

Sales assistant: Yes, here you are. Is that all?

(Có, hết rồi ạ?)

Customer: Hmm… Let me see… do you have this sweater in red and in a large size?

(Hmm… Để tôi xem… anh có chiếc áo len màu đỏ và có kích thước lớn không?)

Sales assistant: Yes, here you are.

(Vâng, của cô đây.)

Customer: Thanks. Can I try them on?

(Cảm ơn. Tôi có thể dùng thử chúng được không?)

Sales assistant: Sure, the changing room's over there...

(Chắc chắn rồi, phòng thay đồ ở đằng kia ...)

(Later...)

(Một lát sau...)

Sales assistant: Are they OK?

(Chúng vừa cả chứ thưa cô?)

Customer: Yes, how much are they in total?

(Vâng, tổng cộng bao nhiêu?)

Sales assistant: It's 110 dollars.

(110 đô la.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: Hey! Do you want to go to the movies on Monday evening?

(Này, bạn có muốn đi xem phim vào tối thứ Hai không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to do my English book report.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải làm báo cáo sách tiếng Anh.)

A: Hey! Do you want to go to the mall on Tuesday?

(này, bạn có muốn đi trung tâm thương mại vào thứ Ba không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to finish my Art project.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải hoàn thành dự án Mỹ thuật.)

A: Hey! Do you want to play badminton on Wednesday?

(Này, bạn có muốn chơi cầu lông vào thứ Tư không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to give my History presentation.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải làm thuyết trình lịch sử.)

A: Hey! Do you want to go to the zoo on Thursday?

(này, bạn có muốn đi sở thú vào thứ Năm không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to study for the Geography test.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải học cho bài kiểm tra địa lý.)

A: Hey! Do you want to go out on Friday?

(hey, bạn có muốn đi ra ngoài chơi vào thứ Sáu không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to do my Physics homework.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải làm bài tập về nhà môn Vật lý.)

A: Hey! Do you want to go shopping mall on Saturday evening?

(Này, bạn có muốn đi mua sắm vào tối thứ Bảy không?)

B: Sure. I’m free.

(Chắc chắn rồi. Tôi rảnh.)

A: Hey! Do you want to go out on Sunday?

(Này, bạn có muốn đi ra ngoài chơi vào Chủ nhật không?)

B: Sure. I’m free.

(Chắc chắn rồi. Tôi rảnh.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

B: Excuse me, is there a hospital in Maple Falls?

(Xin lỗi, có bệnh viện nào ở Maple Falls?)

A: Yes, the hospital is on Orange Street. It’s bewteen the post office and the café.

(Có, bệnh viện ở đường Orange. Nó ở giữa bưu điện và quán cà phê.)

B: Thanks. Oh, where is the bus station?

(Cảm ơn. Ồ, trạm xe buýt ở đâu?)

A: It’s on Queen’s Road and it’s opposite the train station.

(Nó ở đường Queen’s và đối diện ga tàu hỏa.)

B: Thanks, and where is the police staion?

(Cảm ơn, và đồn cảnh sát ở đâu?)

A: Well, it’s on Orange Street and it’s opposite the café.

(À, nó ở đường Orange và đối diện quán cà phê.)

B: Great. Thank you.

(Tuyệt vời. Cảm ơn bạn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: What can we do?

(Chúng ta có thể làm gì?)

B: There's a puppet show. It starts at 10 a.m.

(Có màn múa rối. Nó bắt đầu lúc 10 giờ sáng.)

A: Great! What else can we do?

(Tuyệt vời! Chúng ta có thể làm gì khác nữa?)

B: There’s a talent show. It starts at 12 p.m.

(Có chương trình biểu diễn tài năng. Nó bắt đầu lúc 12 giờ trưa.)

A: Cool! What another activity can we do?

(Hoàn hảo! Còn một hoạt động nào khác chúng ta có thể làm không?)

B: Well, we can enjoy delicious food. The food stands open at 10:30 a.m.

(À, chúng ta có thể thưởng thức những món ăn ngon. Các quầy thực phẩm mở cửa lúc 10:30 sáng.)

A: Wonderful!

(Xuất sắc!)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

4. do housework (làm việc nhà)

5. play king chess (chơi cờ vua)

6. go camping (đi cắm trại)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

C: Which city is cooler?

(Thành phố nào mát hơn?)

A: I think Bali is cooler than NewYork.

(Tôi nghĩ Bali mát hơn NewYork.)

C: How about food?

(Còn thức ăn thì sao?)

B: Hmm... In my opinion, food in New York is more delicious but it also more expensive.

(Hmm... Theo tôi, thức ăn ở New York ngon hơn nhưng cũng đắt hơn.)

C: Which city is more attractive?

(Thành phố nào hấp dẫn hơn?)

B: Absolutely New York. It has more amusement parks and recreational activities.

(Chắc chắn là New York rồi. Nó có nhiều công viên giải trí hơn và các hoạt động giải trí.)

A: But Bali has more places to go than New York.

(Nhưng Bali có nhiều nơi để đến hơn New York.)