K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 2 2023

- Beginning: 2; 3
- End: 1; 4

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Paragraph 1: 1 and 2 (Đoạn văn 1: 1 và 2)

Paragraph 2: 3 (Đoạn văn 2: 3)

Paragraph 3: 4, 5, and 6 (Đoạn 3: 4, 5 và 6)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

* Interviewer: (Người phỏng vấn)

1. I've got a few questions for you.

4. One more question.

6. Thanks for your time.

* Pop star: (Ngôi sao nhạc pop)

2. Sure, go ahead.

3. Good question!

5. That's a difficult one.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Talking about the weekend (Nói về cuối tuần)

1. How was your weekend?

(Cuối tuần của bạn thế nào?)

2. That's good / bad news!

(Đó là tin tốt / xấu!)

3. Who were you with?

(Bạn đã đi cùng với ai?)

4. Why don't you come next time?

(Tại sao lần sau bạn không đến?)

5. Sure. Why not?

(Chắc chắn rồi. Tại sao không?)

6. Text me when you're going.

(Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.)

2. Watch or listen again. Which key phrases are for making offers and which are for making promises? Write O (offers) or P (promises). Then practise the dialogue with a partner.(Xem hoặc nghe lại. Cụm từ khóa nào để đưa ra lời đề nghị và cụm từ nào để đưa ra lời hứa? Viết O (đề nghị) hoặc P (hứa hẹn). Sau đó, thực hành đối thoại với một người bạn của bạn.) KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)Making offers and promises (Đưa ra lời...
Đọc tiếp

2. Watch or listen again. Which key phrases are for making offers and which are for making promises? Write O (offers) or P (promises). Then practise the dialogue with a partner.

(Xem hoặc nghe lại. Cụm từ khóa nào để đưa ra lời đề nghị và cụm từ nào để đưa ra lời hứa? Viết O (đề nghị) hoặc P (hứa hẹn). Sau đó, thực hành đối thoại với một người bạn của bạn.)

 

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Making offers and promises (Đưa ra lời đề nghị và hứa hẹn)

1. I can bring (some pizza)........

(Tôi có thể mang (một số bánh pizza))

2. I can make (some sandwiches).

(Tôi có thể làm (một số bánh mì).)

3. I'll ask (Hannah) to (bring some drinks).

(Tôi sẽ yêu cầu (Hannah) (mang ít đồ uống).)

4. I'll text (Jim) and see if (he) wants to come too.

(Tôi sẽ nhắn tin cho (Jim) và xem liệu (anh ấy) có muốn đến không.)

5. My (mum) can drive us to the beach....

((mẹ) của tôi có thể chở chúng tôi đến bãi biển)

6. I'll be (at your house at nine)......

(Tôi sẽ (có mặt ở nhà bạn lúc 9 giờ)...)

7. I won't ...........I promise......

(Tôi sẽ không... Tôi hứa...)


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. P       

2. P       

3. O   

4. O  

5. P    

6. P   

7. P

3. Read the Study Strategy and follow the instructions.(Đọc Study Strategy và làm theo các hướng dẫn.)STUDY STRATEGY (CHIẾN LƯỢC HỌC TẬP)Learning the Key Phrases (Học các cụm từ chính)It's a good idea to practise the Key Phrases, so that you can remember them.(Em nên thực hành các Cụm từ chính để có thể ghi nhớ chúng.)- Practise the Key Phrases with a partner.(Thực hành các Cụm từ chính với bạn.)- Close your book and try to write them. How many can...
Đọc tiếp

3. Read the Study Strategy and follow the instructions.

(Đọc Study Strategy và làm theo các hướng dẫn.)

STUDY STRATEGY (CHIẾN LƯỢC HỌC TẬP)

Learning the Key Phrases (Học các cụm từ chính)

It's a good idea to practise the Key Phrases, so that you can remember them.

(Em nên thực hành các Cụm từ chính để có thể ghi nhớ chúng.)

- Practise the Key Phrases with a partner.

(Thực hành các Cụm từ chính với bạn.)

- Close your book and try to write them. How many can you remember?

(Đóng sách của em lại và cố gắng viết chúng ra. Em có thể nhớ được bao nhiêu?)

 

KEY PHRASES (CỤM TỪ QUAN TRỌNG)

Asking and saying where places are (Hỏi và nói địa điểm ở đâu)

A: Excuse me. Are we near the ... here?

(Xin lỗi. Chúng ta có gần ... đây không?)

B: Yes, look, we're here.

(Vâng, nhìn này, chúng ta ở đây.)

A: How far is it / the ... from here?

(Nó / cái ... từ đây bao xa?)

B: It's about ... minutes on foot / by bus.

(Khoảng ... phút đi bộ / đi xe buýt.)

A: Thanks for your help.

(Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.)

B: You're welcome.

(Không có chi.)

0
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. I love fish and chips.

(Tôi yêu cá và khoai tây chiên.)

 2. I (quite/really like) chicken salad

(Tôi (khá / thực sự thích) salad gà.)

 3. I don’t mind pasta.

(Tôi không ngại mì ống.)

4. I really don’t like many school meals.

(Tôi thực sự không thích nhiều bữa ăn ở trường.)

5. I hate chicken.

(Tôi ghét thịt gà.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023