K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. 

Short-term plans: (Kế hoạch ngắn hạn)

+ do homework (làm bài tập về nhà)

+ make a cake (làm một cái bánh)

+ go on a school trip (tham gia chuyến đi của trường)

Long-term plans: (Kế hoạch dài hạn)

+ study abroad (đi du học)

+ start a new hobby (bắt đầu một sở thích mới)

+ learn another language (học một ngôn ngữ khác)

2. 

A: I'm going to learn another language soon.

(Mình sẽ học một ngôn ngữ khác sớm thôi.)

B: What language are you going to learn?

(Cậu dự định học ngôn ngữ gì vậy?)

A: I'm going to learn French. I love Paris and I want to go there someday.

(Tớ sẽ học tiếng Pháp. Tớ thích Paris và tớ muốn đến đấy vào một ngày nào đó.)

F. What are your short-term and long-term plans? Check (✓) the correct column.(Kế hoạch ngắn hạn và dài hạn của bạn là gì? Đánh dấu (✓) vào cột đúng.) Short-term plans(Kế hoạch ngắn hạn)Are you going to ...(Bạn có định ...)Yes, I am.(Vâng, đúng vậy.)I'm not sure.(Tôi không chắc.)No, I'm not.(Không, không phải vậy.)eat out tonight?(ăn ngoài tối nay?)   go to a party tonight?(dự tiệc tối nay?)   play or watch a sport this weekend?(chơi...
Đọc tiếp

F. What are your short-term and long-term plans? Check (✓) the correct column.

(Kế hoạch ngắn hạn và dài hạn của bạn là gì? Đánh dấu (✓) vào cột đúng.)

 

Short-term plans

(Kế hoạch ngắn hạn)

Are you going to ...

(Bạn có định ...)

Yes, I am.

(Vâng, đúng vậy.)

I'm not sure.

(Tôi không chắc.)

No, I'm not.

(Không, không phải vậy.)

eat out tonight?

(ăn ngoài tối nay?)

   

go to a party tonight?

(dự tiệc tối nay?)

   

play or watch a sport this weekend?

(chơi hoặc xem thể thao cuối tuần này?)

   

rest this weekend?

(nghỉ ngơi cuối tuần này?)

   

 

Long-term plans

(Kế hoạch dài hạn)

Are you going to...

(Bạn có định...)

Yes, I am.

(Vâng, đúng vậy.)

I'm not sure.

(Tôi không chắc.)

No, I'm not.

(Không, không phải vậy.)

start your own business?

(khởi nghiệp?)

   

learn another language?

(học một ngôn ngữ mới?)

   

move to another country?

(chuyển đến một thành phố khác?)

   

buy a laptop?

(mua một cái laptop?)

   

 

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

- I have a short-term plan to do my homework. Our teacher gives us a lot of exercises every week.

(Tôi có một kế hoạch ngắn hạn là làm bài tập về nhà. Giáo viên của chúng tôi cho chúng tôi rất nhiều bài tập mỗi tuần.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. study abroad: đi du học

2. go to college: học đại học 

3. learn another language: học một ngôn ngữ khác 

4. do volunteer work: làm công việc tình nguyện

5. start a new hobby: bắt đầu một sở thích mới

6. practice singing: tập hát

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

Hi Hoa,

How's everything? Do you know my mother's birthday is tomorrow? Are you free tomorrow evening? I want her to have a surprise party. So, let's celebrate it with us. We need a cake, sweets, a present, and flowers for her. Can you buy the cake, sweets, and flowers for me? I don't have enough time to buy them tomorrow because I have to attend a class. She leaves work at 6 p.m., so we need to finish the preparation before my mother comes home. Let's meet at five o'clock at my house to decorate the living room! I'll buy some balloons, ornaments and a special present this evening. The party is at 7 p.m. See you later.

Huyen

13 tháng 10 2016

On Saturday morning I 'm going to my theory lesson. I'm in the same class with my friend, Nick. Then, I'm returning home and doing my homework. In the afternoon, I'm watching TV and at 10:00 I'm going to bed. 

On Sunday I'm practicing the guitar and doing my English and German homework. In the afternoon I'm going for a walk with my mum and dad. In the evening I'm watching TV and I'm going to bed. 
These are my plans for the weekend.

18 tháng 10 2016

My name is ..............I'm in class .............I have ............ hair and ........... eyes.

.......... is my close friend.She/He has .............. hair and ............. eyes.

This weekend, I'm having a pool party,............ and ................................

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

We recommend visiting three famous places: Hanoi, Ha Long Bay, and Sapa during three days in Vietnam. On day one, we will visit the Old Quarter in Hanoi. You will see many traditional shops and old houses there. And then, we can eat local food such as Pho, Banh mi, etc. We will go to Hoan Kiem Lake and Ngoc Son Temple in the afternoon because Hoan Kiem Lake is considered the heart of Hanoi. On day two, we’ll travel to Ha Long Bay by bus. We will spend all day visiting the Bay and magnificent caves by boat and paddling out in a kayak. They will be exciting activities. On day three, we’ll take a bus to Sapa. Trekking to some of the nearby local villages is a must-do activity. We can see the beautiful rice terraces and flower fields on the way we go up the mountains.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. Urban farming adds and preserves green space in cities, providing places for neighbours to come together, strengthen bonds, and build community cohesion. And by increasing vegetation and tree cover, farms and gardens keep city neighbourhoods cooler and fresher, minimizing the health impacts of the heat island effect.

(Nông nghiệp đô thị bổ sung và bảo tồn không gian xanh trong các thành phố, cung cấp nơi để những người hàng xóm xích lại gần nhau, tăng cường mối quan hệ và xây dựng sự gắn kết cộng đồng. Và bằng cách tăng cường thảm thực vật và cây che phủ, các trang trại và khu vườn giữ cho các khu vực dân cư trong thành phố mát mẻ và trong lành hơn, giảm thiểu các tác động đến sức khỏe của hiệu ứng đảo nhiệt.)

2. It can be in a square, a park, a school or a rooftop of a building.

(Nó có thể ở quảng trường, công viên, trường học hoặc sân thượng của một tòa nhà.)

3. The types of plants: vegetables: cabbages, tomatoes, etc., flowers, and succulents

(Các loại cây: rau củ: bắp cải, cà chua, …, hoa và xương rồng)