K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 11 2022

- Face : khuôn mặt

-Mouth : Miệng

-Chin : Cằm

-Neck : Cổ

- Shoulder : Vai

- Arm : Cánh tay

- Elbow : Khuỷu tay

- Armpit : Nách

- Back : Lưng

- Chest : Ngực

- Abdomen : Bụng

- Buttocks : Mông

- Leg : Phần chân

- Knee : Đầu gối

- Calf : Bắp chân

- Wrist : Cổ tay

- Fingernail : Móng tay

- Thumb  – Ngón tay cái

-. Index finger : Ngón trỏ

- Middle finger : Ngón giữa

- Little finger : Ngón út

-Hair : Tóc

- Forehead : Trán

- Ear : Tai

-Cheek : Má

- Nose /: Mũi

- Tongue : Lưỡi

- Tooth : Răng

- Lip : Môi

14 tháng 11 2022

head : Đầu
eyes : Mắt

mouth : miệng

ear : tai 

Hand: tay

shoulder : vai

arm : cánh tay

nose : mũi

Chubby : má

leg : chân

foot : band chân

 

5 tháng 7 2018

1. Bộ phận trên cơ thể người :

hair : tóc                        tooth : răng                         arm : cánh tay                        elbow  : khuỷu tay                       foot  : bàn chân

eyes : mắt                     mouth : miệng                     stomach : bụng                     knee : đầu gối                             shoulder : vai

nose : mũi                     neck : cổ                             hand  : bàn tay                       finger : ngón tay                          hip : hông

ears : tai                        chest : ngực                       check : má                              leg : chân                                     back  : lưng

2. Tính cách con người 

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.

Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~

5 tháng 7 2018
beardrâu
cheek
chincằm
headđầu
hairtóc
eartai
eyemắt
eyebrowlông mày
eardrummàng nhĩ
earlobedái tai
eyelashlông mi
eyelidmí mắt
foreheadtrán
  
jawquai hàm
lipmôi
mouthmiệng
nosemũi
  
moustacheria
tonguelưỡi
tooth (số nhiều: teeth)răng

 Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.

27 tháng 7 2016

BỘ phận cơ thể thì hết luôn đi lại còn lớp 6 ...

27 tháng 7 2016

ĐẦU VÀ MẶT

beard    râu
cheek    má
chin    cằm
head    đầu
hair    tóc
ear    tai
eye    mắt
eyebrow    lông mày
eardrum    màng nhĩ
earlobe    dái tai
eyelash    lông mi
eyelid    mí mắt
forehead    trán
freckles    tàn nhang
jaw    quai hàm
lip    môi
mouth    miệng
nose    mũi
nostril    lỗ mũi
moustache    ria
tongue    lưỡi
tooth (số nhiều: teeth)    răng
wrinkles    nếp nhăn
PHẦN TRÊN CỦA CƠ THỂ

Adam's apple    cục yết hầu
arm    tay
armpit    nách
back    lưng
breast    ngực phụ nữ
chest    ngực
elbow    khuỷu tay
hand    bàn tay
finger    ngón tay
fingernail    móng tay
forearm    cẳng tay
knuckle    khớp ngón tay
navel hoặc belly button    rốn
neck    cổ
nipple    núm vú
palm    lòng bàn tay
shoulder    vai
throat    cổ họng
thumb    ngón tay cái
waist    eo
wrist    cổ tay
PHẦN DƯỚI CỦA CƠ THỂ

ankle    mắt cá chân
anus    hậu môn
belly    bụng
big toe    ngón chân cái
bottom (tiếng lóng: bum)    mông
buttocks    mông
calf    bắp chân
foot (số nhiều: feet)    bàn chân
genitals    cơ quan sinh dục
groin    háng
heel    gót
hip    hông
knee    đầu gối
leg    chân
penis    dương vật
pubic hair    lông mu
shin    ống chân
sole    lòng bàn chân
testicles    hòn dái
thigh    đùi
toe    ngón chân
toenail    móng chân
vagina    âm đạo
CÁC BỘ PHẬN CỦA MẮT

cornea    giác mạc
eye socket    hốc mắt
eyeball    nhãn cầu
iris    mống mắt (lòng đen)
retina    võng mạc
pupil    con ngươi

21 tháng 8 2017

- Đảo thứ tự: tre, nứa, trúc, mai, vầu không làm thay đổi ý nghĩa của câu bởi đây là kiểu liệt kê không tăng tiến.

- Không thể đảo: hình thành và trưởng thành, gia đình, họ hàng, làng xóm được vì đây là kiểu liệt kê tăng tiến.

3. Phân loại phép liệt kê:

    + Phân loại theo cấu tạo: Liệt kê theo cặp, liệt kê không theo cặp

    + Phân loại theo ý nghĩa: Liệt kê tăng tiến, liệt kê không tăng tiến

2 tháng 8 2016

a) Căn nhà của tôi có 4 phòng, đó là: phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ và phòng tắm.

b) Nhảy dây, đá cầu, bắn bi là những trò chơi mà chúng tôi thường chơi vào giờ ra chơi.

c) Bạn Hà là một cô bé xinh xắn, dễ mến, hiền hoà

20 tháng 4 2023

1 . Mạch dao động là một mạch điện tử có khả năng tạo ra một tín hiệu điện tử dao động với tần số và biên độ nhất định. Mạch dao động thường được sử dụng để tạo ra sóng điện từ, sóng âm thanh và sóng vô tuyến.

Sóng vô tuyến là sóng điện từ không dây được truyền qua không gian, thông qua các sóng radio, sóng TV, sóng di động, wifi, bluetooth, vv. Sóng vô tuyến có tần số từ 3 kHz đến 300 GHz.

Các bộ phận của máy thu thanh bao gồm: ăng-ten, bộ khuếch đại, bộ lọc, bộ giải mã và bộ truyền tải âm thanh. Công dụng của từng bộ phận như sau:

Ống nghe: chuyển đổi sóng âm thanh thành tín hiệu điện.Bộ khuếch đại: tăng cường tín hiệu điện để có thể xử lý và tái tạo âm thanh ban đầu.Bộ lọc: loại bỏ các tín hiệu không mong muốn và chỉ giữ lại tín hiệu âm thanh.Bộ giải mã: giải mã tín hiệu âm thanh để có thể phát lại âm thanh ban đầu.Bộ truyền tải âm thanh: truyền tải tín hiệu âm thanh đến loa.

Các bộ phận của máy phát thanh bao gồm: bộ tạo sóng, bộ khuếch đại, bộ lọc và ăng-ten. Công dụng của từng bộ phận như sau:

Bộ tạo sóng: tạo ra tín hiệu điện tử dao động với tần số và biên độ nhất định.Bộ khuếch đại: tăng cường tín hiệu điện để có thể truyền tải xa hơn.Bộ lọc: loại bỏ các tín hiệu không mong muốn và chỉ giữ lại tín hiệu âm thanh.Ống phát: chuyển đổi tín hiệu điện thành sóng điện từ để truyền tải qua không gian.
20 tháng 4 2023

Sóng ánh sáng là dạng sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ 400 nm đến 700 nm. Sóng ánh sáng có thể được phát ra từ các nguồn như mặt trời, đèn huỳnh quang, đèn LED, vv.

Các loại quang phổ chính bao gồm:

Quang phổ liên tục: là quang phổ mà tất cả các bước sóng trong khoảng từ 400 nm đến 700 nm đều có mặt.Quang phổ phân tán: là quang phổ mà các bước sóng không đều nhau và phân tán theo hướng khác nhau.Quang phổ phát xạ: là quang phổ mà các bước sóng chỉ xuất hiện ở những vị trí cụ thể.

Tia hồng ngoại là dạng sóng điện từ có bước sóng lớn hơn so với ánh sáng đỏ và được phát ra từ các nguồn như bếp điện, máy sấy tóc, vv. Tia hồng ngoại có tính chất có thể thấm qua vật liệu như thủy tinh và nhựa, và được sử dụng trong các thiết bị như điều khiển từ xa, máy quay phim, vv.

Tia tử ngoại là dạng sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng tím và được phát ra từ các nguồn như mặt trời, đèn cường độ cao, vv. Tia tử ngoại có tính chất gây hại cho sức khỏe con người, có thể gây ung thư da và làm suy giảm thị lực. Tuy nhiên, tia tử ngoại cũng có ứng dụng trong y học, trong việc diệt khuẩn và điều trị bệnh.

Tia X (tia Röntgen) là dạng sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại và được phát ra từ các nguồn như máy chụp X-quang. Tia X có tính chất có thể xuyên qua các vật liệu dày và được sử dụng trong y học để chụp X-quang và chẩn đoán bệnh. Tuy nhiên, tia X cũng có tác động tiêu cực đến sức khỏe nếu tiếp xúc quá nhiều.

3 tháng 4 2017

ĐẦU VÀ MẶT

beard râu
cheek
chin cằm
head đầu
hair tóc
ear tai
eye mắt
eyebrow lông mày
eardrum màng nhĩ
earlobe dái tai
eyelash lông mi
eyelid mí mắt
forehead trán
freckles tàn nhang
jaw quai hàm
lip môi
mouth miệng
nose mũi
nostril lỗ mũi
moustache ria
tongue lưỡi
tooth (số nhiều: teeth) răng
wrinkles nếp nhăn
PHẦN TRÊN CỦA CƠ THỂ
Adam's apple cục yết hầu
arm tay
armpit nách
back lưng
breast ngực phụ nữ
chest ngực
elbow khuỷu tay
hand bàn tay
finger ngón tay
fingernail móng tay
forearm cẳng tay
knuckle khớp ngón tay
navel hoặc belly button rốn
neck cổ
nipple núm vú
palm lòng bàn tay
shoulder vai
throat cổ họng
thumb ngón tay cái
waist eo
wrist cổ tay
PHẦN DƯỚI CỦA CƠ THỂ
ankle mắt cá chân
anus hậu môn
belly bụng
big toe ngón chân cái
bottom (tiếng lóng: bum) mông
buttocks mông
calf bắp chân
foot (số nhiều: feet) bàn chân
genitals cơ quan sinh dục
groin háng
heel gót
hip hông
knee đầu gối
leg chân
penis dương vật
pubic hair lông mu
shin ống chân
sole lòng bàn chân
testicles hòn dái
thigh đùi
toe ngón chân
toenail móng chân
vagina âm đạo
CÁC BỘ PHẬN CỦA MẮT
cornea giác mạc
eye socket hốc mắt
eyeball nhãn cầu
iris mống mắt (lòng đen)
retina võng mạc
pupil con ngươi
CÁC BỘ PHẬN BÊN TRONG CƠ THỂ
Achilles tendon gân gót chân
artery động mạch
appendix ruột thừa
bladder bọng đái
blood vessel mạch máu
brain não
cartilage sụn
colon ruột kết
gall bladder hoặc gallbladder túi mật
heart tim
intestines ruột
large intestine ruột già
small intestine ruột non
kidneys thận
ligament dây chằng
liver gan
lungs phổi
oesophagus thực quản
pancreas tụy
organ cơ quan
prostate gland hoặc prostate tuyến tiền liệt
rectum ruột thẳng
spleen lách
stomach dạ dày
tendon gân
tonsils amiđan
vein tĩnh mạch
windpipe khí quản
womb hoặc uterus tử cung
XƯƠNG
collarbone hoặc clavicle xương đòn
thigh bone hoặc femur xương đùn
humerus xương cánh tay
kneecap xương bánh chè
pelvis xương chậu
rib xuơng suờn
rib cage khung xương sườn
skeleton bộ xương
skull xuơng sọ
spine hoặc backbone xương sống
vertebra (số nhiều: vertebrae) đốt sống
13 tháng 4 2017

Bạn giỏi thật đấy!!!haha

30 tháng 12 2019

Một số từ ngữ dùng để chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa thành từ ngữ chỉ bộ phận trên cơ thể người:

- Lá: lá phổi, lá lách, lá gan

- Quả: quả tim, quả thận

6 tháng 10 2016

các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo là : lá, quả , buồng ,............

( lá phổi , lá gan , buồng trứng , quả tim , ..........)

 

6 tháng 10 2016

Các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ thể người: lá, quả, buồng (lá lách, lá gan, buồng trứng, quả tim,…).

17 tháng 8 2018

2 .

Lá cây - Lá phổi

Hoa - Hoa tay 

Buồng chuối : Buồng trứng

quả : Quả tim

búp : Búp ngón tay

Bắp chuối : Bắp tay , bắp chân

17 tháng 8 2018

Các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ thể người: lá, quả, buồng,... (lá lách, lá gan, buồng trứng, quả tim,…)

7 tháng 12 2021

Tham khảo:

Các hệ cơ quan (organs)

Hệ vỏ bọc: da, tóc, mỡ,  Móng (động vật). Hệ xương khớp: nâng đỡ  bảo vệ kết cấu cơ thể ngườihệ xương gồm các xương, sụn, dây chằng  gân. Hệ tiêu hoá: tiêu hoá  xử lý thức ăn với các cơ quancác tuyến nước bọt, thực quản, dạ dày, gan, túi mật, tuỵ, ruột, trực tràng  hậu môn.

7 tháng 12 2021

Thực vật đâu? vs lại hỏi liệt kê các cơ mà? ko bt thì đừng trl chứ