K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 9 2022

a cắt đồng nghĩa với xén

b , chăm  đồng nghĩa với cần cù

c, nhớ đồng nghĩa hồi tưởng 

16 tháng 8 2023

a) cắt, thái, chặt


b) to, lớn, khổng lồ


c) chăm, chăm chỉ, siêng năng

16 tháng 8 2023

a) bổ, cưa, xẻ, cưa,....

b) to lớn, khổng lồ vĩ đại,...

c) siêng năng, chịu khó, cần cù,..

a)...,gọt, tỉa,chặt,...      Nghĩa chung : làm cho vật nhỏ hơn ban đầu

b)...,bự,khổng lồ,...    Nghĩa chung : chỉ kích thước,số lượng hơn hẳn bình thường

c)...,siêng năng,cần cù,...   Nghĩa chung : làm việc một cách đều đặng

                              Hok tốt nhá (bạn vui lòng k đúng cho nik nghen) ^^

2 tháng 4 2020

a) băm , chặt

b) khổng lồ , to đùng

c) siêng năng , cần cù 

2 tháng 8 2016

 

Bài 2 : Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và cho biết nghĩa chung của từng nhóm.

a, Cắt, thái, gọt

b, to, lớn, bự

c, chăm, chăm chỉ, cần cù

2 tháng 8 2016

a :cắt , thái ,băm.

b: to , lớn ,đại.

c; chăm , chăm chỉ , siêng năng.

chúc bạn zui zẻvui

23 tháng 9 2018

A)

xắt, chém, chặt, cưa, thái.

B)

vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ

C)

siêng năng, cần cù

Nghĩa chung nhóm A : Dùng dao,kéo,cưa để cắt một vật gì đó.

Nhóm B : To lớn

Nhóm C : Không ngại khó, làm việc cật lực

22 tháng 9 2021

a) xắt, xắn, xẻo, pha, chặt, băm, chém, phát, xén, cưa, xẻ, bổ,…
Nghĩa chung : chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ (bằng dụng cụ)

22 tháng 9 2021

cre ?

27 tháng 9 2023

a) - xắt

- xẻo

-  chặt

- băm

Nghĩa chung : chia một thứ gì đó ra thành 1 hoặc nhiều phần 

b) khổng lồ

- vĩ đại

- to tướng

Nghĩa chung : đều miêu tả một thứ gì đó có kích thước lớn

c) - cần cù

- siêng năng

- chịu khó

Nghĩa chung : chỉ một người chăm chỉ , chăm làm

\(#16082009\)

16 tháng 7 2019

a, Cắt, thái, băm, chặt, xẻ,....

 Nghĩa chung : chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ (bằng dụng cụ)

b, to , lớn , to tướng, to lớn, to tát, vĩ đại,...

 Nghĩa chung : Có kích thước , cường độ quá mức bình thường

c, chăm, chăm chỉ, cần cù, chịu khó, siêng năng, chuyên cần,...

  Nghĩa chung : Làm nhiều và làm đều đặn một việc gì đó

d, lười, biếng, lười nhác, lười biếng, chây lười

  Nghĩa chung : đều là trạng thái ngại vận động, không thích hoặc hời hợt đồng thời tỏ vẻ mệt mỏi, khó chịu khi bị buộc phải thực công việc nào đó. 

Từ đồng nghĩa và nghĩa chung của nó là :

a, Cắt , thái , xẻo , chặt , băm , bổ , chém , .....

b, To , lớn , bự , to tướng , to tát , vĩ đại , ....

c, Chăm , chăm chỉ , siêng năng , chịu khó , cần cù , chuyên cần , cần mẫn ,.....

Phần a là chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ ( bằng dụng cụ ).

Phần b là có kích thước, cường độ quá mức bình thường .

Phần c là làm nhiều và đều đặn một vc j đó.

       chúc bn hc tốt