K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN MẠNG MÁY TÍNH Câu 1: Khả năng định tuyến được thực hiện bởi thiết bị: A. Router B. NIC C. Switch D. Hub Câu 2: Giao thức được sử dụng phổ biến trên Internet là: A. Ethernet B. OSI C. IEEE D. TCP/IP Câu 3: Cài đặt Windows Server phải thực hiện theo trình tự mấy bước? A. 11 B. 9 C. 10 D. 8 Câu 4: Dịch vụ mạng SMTP dùng để: a. Nhận thư điện tử b. Gửi thư điện tử c. Phân giải...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN MẠNG MÁY TÍNH Câu 1: Khả năng định tuyến được thực hiện bởi thiết bị: A. Router B. NIC C. Switch D. Hub Câu 2: Giao thức được sử dụng phổ biến trên Internet là: A. Ethernet B. OSI C. IEEE D. TCP/IP Câu 3: Cài đặt Windows Server phải thực hiện theo trình tự mấy bước? A. 11 B. 9 C. 10 D. 8 Câu 4: Dịch vụ mạng SMTP dùng để: a. Nhận thư điện tử b. Gửi thư điện tử c. Phân giải tên và địa chỉ d. Cấp địa chỉ cho máy chạm Câu 5: Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân thành: a.Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng b. Mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu c.Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu d. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu Câu 6: Bật tắt cookies trình duyệt Firefox? A. Option → Content → Cookie B. Internet options → Privacy → Cookie C. Options → Privacy → Use custom settings for history và Check/Uncheck vào phần Accept cookies form site D. Options → Privacy → Remember history Câu 7: Đơn vị đo thông lượng là: A. Bit/s B. Bit/phút C. Byte/phút D. Byte/s Câu 8: Địa chỉ IPv6 gồm bao nhiêu bit? A. 48 B. 128 C. 32 D. 64 Câu 9: Lệnh PING dùng để? a.Kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay không b. Kiểm tra các náy tính có hoạt động tốt hay không c.Kiểm tra các máy tính trong mạng có thông không d.Kiểm tra các máy tính có truy cập vào Internet không Câu 10: Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu tượng a. My Computer b. My Document c. My Network Places d. Internet Explorer Câu 11: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì? a. Chia sẻ tài nguyên b. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng c. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ d. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ Câu 12 : Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện? a. Lây nhiễm vào boot record b. Tự nhân bản c.Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng d.Phá hủy CMOS Câu 13: Để phòng chống Virus cách tốt nhất là: a. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tới b. Sử dụng các chương trình quét virus có bản quyền và cập nhật thường xuyên c. Không nên mở các mail có tệp lạ đính kèm d. Cả a, b & c đều đúng Câu 14: Nhược điểm của mạng dạng hình sao là : a. Khó cài đặt và bảo trì b. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút mạng khác c. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm d. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt Câu 15: Đặc điểm của mạng dạng Bus : a. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (ví dụ như Hub) b. Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý. c. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau d. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại Câu 16: Trong các thuật ngữ dưới đây, thuật ngữ nào không phải là dịch vụ của Internet A. FPT B. Mail C. TCP/IP D. WWW Câu 17: Internet Explorer là ? A. Web Client B. Web Serve C. Trình soạn thảo D. Trình duyệt web Câu 18: Đường truyền hữu tuyến trong mạng máy tính gồm: a. Cáp đồng trục, cáp đôi xoắn, sóng radio b. Cáp đồng trục, cáp quang, cáp đôi xoắn c. Cáp đồng trục, cáp quang d. Cáp đồng trục, cáp quang, cáp đôi xoắn, sóng radio Câu 19: Thiết bị mạng nào có chức năng chọn đường: a. Switch/Hub b. Router c. Repeater d. NIC Câu 20: Thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao (STAR) a. Switch/Hub b. Router c. Repeater d. NIC Câu 21: Thiết bị mạng nào làm giảm bớt sự va chạm (collisions)? A. NIC B. Transceiver C. Hub D. Switch Câu 22: Phân loại theo chức năng, mạng máy tính được chia làm mấy loại? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 23: Trong trình duyệt Internet, mục nào sau đây cho phép bạn lưu giữ những link bạn yêu thích mà không cần gõ lại địa chỉ? A. History B. Favorite C. Search D. Home Câu 24: Mạng WAN là: A. Mạng nối các mạng cục bộ ở xa nhau thành mạng duy nhất. B. Mạng nối kết các máy tính trong phạm vi nhỏ (vài trăm mét). C. Mạng nối các máy tính trong pham vi một quốc gia, lãnh thổ. D. Mạng kết nối các máy tính phạm vi toàn thế giới. Câu 25: Website là gì? A. Là gồm các tập tin được định dạng theo một ngôn ngữ siêu văn bản. B. Là gồm các tập tin được định dạng theo một ngôn ngữ riêng của hệ điều hành. C. Là các tập tin hình ảnh D. Tất cả các câu A, B, C đều đúng Câu 26: Đường trường vật lý trong mạng máy tính gồm: a.Đường truyền hữu truyến, đường truyền vô tuyến b.Đường truyền hữu truyến, cáp đồng trục, cáp quang c. Đường truyền vô tuyến, cáp đôi xoắn, sóng radio d. Cáp đồng trục, cáp quang, cáp đôi xoắn, sóng radio Câu 27: Các ứng dụng quan trọng của mạng máy tính A. Hội nghị truyền hình B. Thư điện tử C. Điện thoại Internet D. Giao dịch và lớp học ảo (elearning) E. Tất cả các đáp án trên Câu 28: Có người nói: “Dữ liệu truyền từ máy này sang máy khác đều là các bit nhị phân 0 và 1, sau khi biến đổi thành điện thế hoặc sóng điện từ, sẽ được truyền qua phương tiện truyền dẫn”. Đúng hay Sai? A. Đúng B. Sai Câu 29: Khi xây dựng hệ thống mạng cần chú ý đến mấy thành phần? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 30: “Internet” có nghĩa là : A. Hệ thống máy tính B. Hệ thống mạng máy tính trong một nước C. Hệ thống mạng máy tính D. Hệ thống mạng máy tính toàn cầu

0
Câu 1: Thiết bị nào có khả năng kết nối các máy tính thành mạng không dây A. Dây cáp​​​                                 B. Máy in​​​ C. Bộ chuyển mạch​​​                      D. Bộ định tuyến không dây Câu 2: Mạng máy tính gồm các thành phần:  A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.  D. Máy tính và...
Đọc tiếp

Câu 1: Thiết bị nào có khả năng kết nối các máy tính thành mạng không dây

A. Dây cáp                                 B. Máy in

C. Bộ chuyển mạch                      D. Bộ định tuyến không dây

Câu 2: Mạng máy tính gồm các thành phần: 

A. Máy tính và thiết bị kết nối.

B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.

C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. 

D. Máy tính và phần mềm mạng.

Câu 3: Đâu không phải là thiết bị kết nối:

A. Đường truyền dữ liệu

B. Bộ chia

C. Bộ chuyển mạch

D. Máy tính

Câu 4: Phát biểu nào sao đây là sai ?

A. Trong một mạng máy tính các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ

B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong một mạng máy tính

C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính

D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính

Câu 5: Trong các nhận định sau nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính 

A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng

B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ

C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm

D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng

Câu 6: Đâu không phải là nhược điểm của mạng có dây:

A. Cần hệ thống dây cáp kết nối

B. Hệ thống cồng kềnh

C. Số lượng thiết bị kết nối phụ thuộc vào hệ thống dây cáp

D. Tín hiệu mạng bị ảnh hưởng bởi thời tiết, vị trí thiết bị đầu cuối.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không chính xác?

A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.

B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.

C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,...

D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây.

Câu 8: Một máy tính bảng đang được kết nối với mạng không dây. Máy tính bảng là thành phần nào trong mạng máy tính.

A. Thiết bị đầu cuối                                       B. Thiết bị kết nối

C. Phần mềm mạng                                       D. Thiết bị vào

Câu 9. Thông tin trong máy tính được tổ chức dưới dạng nào ? Đơn vị đo lượng thông tin là gì ?

Câu 10. Một thẻ nhớ có dung lượng 100GB. Hỏi thẻ nhớ đó có thể chứa bao nhiêu tấm ảnh? Biết mỗi tấm ảnh có dung lượng khoảng 256MB.

 

4
29 tháng 10 2023

Làm bài đi còn 1 ngày ko thi được đâu

29 tháng 10 2023

BBài này chỉ dành lớp VIP

phần I. trắc nghiệm câu 1 : tai nghe là loại thiết bị nào ? a/ thiết bị vào b/ thiết bị ra c/ thiết bị vừa vào vừa ra d/ thiết bị lưu trữ câu 2 : thiệt bị phổ biến nhâtrs được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là gì ? a/ máy vẽ đồ thị b/ bàn phím c/ máy in d/ máy quét câu 3 : khi đang gọi điện thoại video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. em chọn...
Đọc tiếp

phần I. trắc nghiệm
câu 1 :
tai nghe là loại thiết bị nào ?
a/ thiết bị vào
b/ thiết bị ra
c/ thiết bị vừa vào vừa ra
d/ thiết bị lưu trữ
câu 2 : thiệt bị phổ biến nhâtrs được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là gì ?
a/ máy vẽ đồ thị
b/ bàn phím
c/ máy in
d/ máy quét
câu 3 : khi đang gọi điện thoại video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề ?
a/ bật micro của mình và nhắc bạn bật micro
b/ bật loa của mình và nhắc bạn bật micro
c/ bật micro của mình và nhắc bạn bật loa
d/ bật loa của mình và nhắc bạn bật loa
câu 4 : khi bạn an thực hiện kết nối bàn phím vào máy tính, bạn thực hiện cám nhầm cổng kết nối. hãy cho biết kết quả ?
a/ cả chuột và bàn phím không hoạt động được
b/ hư cổng kết nối
c/ hư bàn phím và chuột
d/ máy tính không hoạt động được
câu 5 : phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng ?
a/ microsoft word
b/ paint
c/ windows 10
d/ scratch
câu 6 : phát biểu nào dưới đây không đúng về hệ điều hành ?
a/ hệ điều hành quản lý các phần cứng máy tính
b/ hệ điều hành trực tiếp điều khiển hoạt động cho từng thiết bị phần cứng
c/ hệ điều hành hỗ trợ phần mềm giao tiếp phần cứng trên máy tính
d/ hệ điều hành hỗ trợ người điều hành máy tính
câu 7 : việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành ?
a/ khởi động phần mềm đồ họa máy tính
b/ vẽ hình ngôi nhà ước mơ của em
c/ chỉnh hình ảnh
d/ lưu văn bản
câu 8 : website nào sau đây không phải là mạng xã hội ?
a/ https://www.facebook.com
b/ https://www.youtube.com
c/ https://chat.zalo.me
d/ https://www.google/com
câu 9 : chức năng nào không phù hợp khi sử dụng trên facebook ?
a/ bình luận tiêu cực
b/ nhắn tin
c/ gửi tệp tin qua messager
d/ gọi video, gửi ảnh
câu 10 : chọn phương án sai : "ưu điểm của mạng xã hội" là :
a/ giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè
b/ hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập
c/ tăng khả năng giao tiếp trực tiếp
d/ là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng
câu 11 : chúng ta nên chia sẻ thông tin như thế nào trên mạng xã hội ? 
a/ hợp lí, phù hợp
b/ thích đăng thế nào thì đăng
c/ đăng mọi thông tin cá nhân của mình
d/ chia sẻ ảnh của người khác theo ý mình
câu 12 : theo em, hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiệm internet nhất ?
a/ chơi trò chơi trực tuyến
b/ đọc tin tức
c/ học tập trực tuyến
d/ tìm kiếm thông tin về bài tập
câu 13 : khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. em nên làm j ?
a/ mở video đó và xem
b/ thông báo cho cha mẹ và thầy cô về điều đó
c/ đóng video lại bvaf tiếp tục xe tin tức như không có chuyện j
d/ chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn
câu 14 : nếu nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên facebook từ một người mà em không quen biết, em sẽ làm j ?
a/ chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay
b/ không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn
c/ nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn
d/ vào facebook cá nhân của họ để đọc thông tin cá nhân , xem ảnh để xem đó có phải là người quen hay không, nếu phải thì kết bạn, nếu khong phải thì thôi
câu 15 : cách ứng xử nào sau đây là hợp lý khi truy cập vào một trang web có nội dung xấu ?
a/ tiếp tục truy cập vào trang web đó
b/ tiếp tục xem tin tức như ko có chuyện j
c/ đề nghị bố mẹ, thầy cô hoặc người có trách nhiệm ngăn chặn truy cập trang web đó
d/ gửi trang web đó cho bạn bè xem
phần II. tự luận
nêu tên hàm, cách viết và ý  nghĩa của một số hàm đã học

1
9 tháng 1 2023

câu 1 : tai nghe là loại thiết bị nào ?
a/ thiết bị vào
b/ thiết bị ra
c/ thiết bị vừa vào vừa ra
d/ thiết bị lưu trữ
câu 2 : thiệt bị phổ biến nhâtrs được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là gì ?
a/ máy vẽ đồ thị
b/ bàn phím
c/ máy in
d/ máy quét
câu 3 : khi đang gọi điện thoại video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề ?
a/ bật micro của mình và nhắc bạn bật micro
b/ bật loa của mình và nhắc bạn bật micro
c/ bật micro của mình và nhắc bạn bật loa
d/ bật loa của mình và nhắc bạn bật loa
câu 4 : khi bạn an thực hiện kết nối bàn phím vào máy tính, bạn thực hiện cám nhầm cổng kết nối. hãy cho biết kết quả ?
a/ cả chuột và bàn phím không hoạt động được
b/ hư cổng kết nối
c/ hư bàn phím và chuột
d/ máy tính không hoạt động được
câu 5 : phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng ?
a/ microsoft word
b/ paint
c/ windows 10
d/ scratch
câu 6 : phát biểu nào dưới đây không đúng về hệ điều hành ?
a/ hệ điều hành quản lý các phần cứng máy tính
b/ hệ điều hành trực tiếp điều khiển hoạt động cho từng thiết bị phần cứng
c/ hệ điều hành hỗ trợ phần mềm giao tiếp phần cứng trên máy tính
d/ hệ điều hành hỗ trợ người điều hành máy tính
câu 7 : việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành ?
a/ khởi động phần mềm đồ họa máy tính
b/ vẽ hình ngôi nhà ước mơ của em
c/ chỉnh hình ảnh
d/ lưu văn bản
câu 8 : website nào sau đây không phải là mạng xã hội ?
a/ https://www.facebook.com
b/ https://www.youtube.com
c/ https://chat.zalo.me
d/ https://www.google/com
câu 9 : chức năng nào không phù hợp khi sử dụng trên facebook ?
a/ bình luận tiêu cực
b/ nhắn tin
c/ gửi tệp tin qua messager
d/ gọi video, gửi ảnh
câu 10 : chọn phương án sai : "ưu điểm của mạng xã hội" là :
a/ giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè
b/ hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập
c/ tăng khả năng giao tiếp trực tiếp
d/ là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng
câu 11 : chúng ta nên chia sẻ thông tin như thế nào trên mạng xã hội ? 
a/ hợp lí, phù hợp
b/ thích đăng thế nào thì đăng
c/ đăng mọi thông tin cá nhân của mình
d/ chia sẻ ảnh của người khác theo ý mình
câu 12 : theo em, hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiệm internet nhất ?
a/ chơi trò chơi trực tuyến
b/ đọc tin tức
c/ học tập trực tuyến
d/ tìm kiếm thông tin về bài tập
câu 13 : khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. em nên làm j ?
a/ mở video đó và xem
b/ thông báo cho cha mẹ và thầy cô về điều đó
c/ đóng video lại bvaf tiếp tục xe tin tức như không có chuyện j
d/ chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn
câu 14 : nếu nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên facebook từ một người mà em không quen biết, em sẽ làm j ?
a/ chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay
b/ không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn
c/ nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn
d/ vào facebook cá nhân của họ để đọc thông tin cá nhân , xem ảnh để xem đó có phải là người quen hay không, nếu phải thì kết bạn, nếu khong phải thì thôi
câu 15 : cách ứng xử nào sau đây là hợp lý khi truy cập vào một trang web có nội dung xấu ?
a/ tiếp tục truy cập vào trang web đó
b/ tiếp tục xem tin tức như ko có chuyện j
c/ đề nghị bố mẹ, thầy cô hoặc người có trách nhiệm ngăn chặn truy cập trang web đó
d/ gửi trang web đó cho bạn bè xem

phần II. tự luận

SUM: Hàm tính tổng

AVERAGE: Hàm tính trung bình cộng

MIN: Tính giá trị nhỏ nhất

 MAX: Tính giá trị lớn nhất

Câu 1: Các thiết bị vi mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính? A. Môi trường truyền dẫn. C. Thiết bị kết nối mạng. B. Thiết bị đầu cuối. D. Giao thức truyền thông. Câu 2: Một mạng xã hội ở Việt Nam, nơi em có thể chơi nhiều loại game thú vị là A. Youtube. B. Zingme. C. Facebook. Câu 3: Trong các khái niệm sau khái niệm nào là khái niệm trang web ? D. Flickr. A. Một website...
Đọc tiếp

Câu 1: Các thiết bị vi mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính? A. Môi trường truyền dẫn. C. Thiết bị kết nối mạng. B. Thiết bị đầu cuối. D. Giao thức truyền thông. Câu 2: Một mạng xã hội ở Việt Nam, nơi em có thể chơi nhiều loại game thú vị là A. Youtube. B. Zingme. C. Facebook. Câu 3: Trong các khái niệm sau khái niệm nào là khái niệm trang web ? D. Flickr. A. Một website sẽ bao gồm nhiều trang thông tin bên trong, các trang như vậy gọi là trang web. B. Mỗi trang web sẽ có địa chi riêng bên trong website của mình. Tập C. Trang web là siêu văn bản được gắn địa chỉ truy cập internet. D. hợp các thông tin cung cấp bởi máy chủ web thường được gọi là một website. Câu 4: Phát biểu nào là hạn chế của mạng xã hội? A. Khả năng tập trung cao. C. Kết bạn dễ dàng với tất cả mọi người. B. Tuổi thọ của máy tính ngày càng giảm. Câu 5: Dịch vụ thư điện tử trên Internet cho phép em làm gì? D. Giảm chất lượng học tập. A. Tổ chức các cuộc họp qua hộp thư điện từ. C. Gửi thư cho bạn bè qua dịch vụ bưu điện. B. Tìm kiếm địa chỉ thư điện tử của bạn bè. Câu 6: Mạng xã hội có ưu điểm gì? D. Trao đổi thông tin thông qua hộp thư điện tử. A. Tăng nguy cơ bị trầm cảm. B. Học tập và trau dồi kiến thức. C. Giảm khả năng tập trung. D. Giảm tương tác giữa người với người. Câu 7: Để kết nối Internet, nhà cung cấp mạng hỗ trợ thực hiện công việc gì? A. Cài đặt và cấu hình để sử dụng Internet. B. Trang bị các thiết bị kết nối mạng. C. Truy cập trang web của nhà cung cấp mạng. D. Đăng kí với nhà cung cấp mạng. Câu 8: Phần mềm nào dưới đây là phần mềm diệt virus A. BKAV B. Adobe Photoshop C. Canva D. Garena âu 9: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ? A. World Wide Wed B. Word Wide Web C. World Wide Web D. Word Wire Wed u 10: Tác hại của Virus Spyware là? A. Mã hóa dữ liệu 2. Đánh cắp dữ liệu B. Phá hủy hệ thống D. Gây khó chịu cho con người 11: Biểu hiện nào của máy tính bị nhiễm virus? Máy tính chạy chậm, tự khởi động lại. B. Trong máy tính có phần mềm diệt virus. Tự khôi phục dữ liệu đã mất. D. Tất cả dữ liệu bị mất.

1
3 tháng 11 2023

1 C.Thiết bị kết nối mạng

2 B.Zingme

3 C.Trang web là siêu văn bản được gắn địa chỉ truy cập internet.

4 B. Tuổi thọ của máy tính ngày càng giảm.

5 B. Tìm kiếm địa chỉ thư điện tử của bạn bè.

6 B. Học tập và trau dồi kiến thức.

7 D. Đăng kí với nhà cung cấp mạng.

8 A. BKAV

9 A. World Wide Wed

10 .  Đánh cắp dữ liệu

11. Máy tính chạy chậm, tự khởi động lại.

tui không biết đúng không nha, này là theo cách hiểu của tui nha

Câu 1: Thiết bị nào là thiết bị kết nối mạng?A. Dây cáp mạng, máy in B. Modem, dây cáp mạngC. Máy tính, máy fax D. Hub, máy inCâu 2: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị đầu cuối?A. Máy in B. Dây dẫn C. Vỉ mạng D. Bộđịnh tuyếnCâu 3: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộcthành phần nào của mạng máy tính?A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫnC. Thiết bị kết nối D. Giao thức truyền...
Đọc tiếp

Câu 1: Thiết bị nào là thiết bị kết nối mạng?
A. Dây cáp mạng, máy in B. Modem, dây cáp mạng
C. Máy tính, máy fax D. Hub, máy in
Câu 2: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị đầu cuối?
A. Máy in B. Dây dẫn C. Vỉ mạng D. Bộ
định tuyến
Câu 3: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc
thành phần nào của mạng máy tính?
A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn
C. Thiết bị kết nối D. Giao thức truyền thông
Câu 4: Máy tính là thành phần nào trong mạng?
A. Môi trường truyền dẫn B. Thiết bị kết nối mạng
C. Thiết bị đầu / cuối D. Giao thức truyền thông
Câu 5: Một trong những chức năng quan trọng nhất của
mạng máy tính là để
A. soạn thảo văn bản B. tạo ra các bảng tính
C. lập trình D. trao đổi thông tin
Câu 6: Mạng máy tính là
A. các máy tính được xếp thành hàng với nhau.
B. tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương
thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một
hệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên.
C. tập hợp tất cả các thiết bị đi kèm với máy tính như loa, camera,

D. máy tính có gắn môđem
Câu 7: Môi trường truyền dẫn
A. là tập hợp các quy tắc quy định cách trao đổi thông tin giữa
các thiết bị.
B. là kiểu kết nối các máy tính lại với nhau.
C. cho phép các tính hiệu được truyền qua đó.
D. quy định phạm vi kết nối.
Câu 8: Điểm nào không phải là lợi ích của mạng máy tính?

A. Dùng chung dữ liệu B. Dùng chung các thiết bị phần
cứng
C. Tiết kiệm chi phí D. Trao đổi thông tin
Câu 9: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Giao thức truyền thông là tập hợp các quy tắc quy định cách
trao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi và nhận dữ liệu trên mạng.
B. WWW là cách gọi khác của Internet.
C. Các máy tính tham gia Internet đều giao tiếp với nhau bằng
một giao thức thống nhất.
D. Các máy tính đơn lẻ hoặc mạng máy tính tham gia vào Internet
một cách tự nguyện và bình đẳng.
Câu 10: ISP là viết tắt của
A. Internet Server Provider B. Internet Service Provi
C. Internet Service Povider D. Internet Service Provider
Câu 11: Dịch vụ nào dưới dây không phải là dịch vụ trên
Internet?
A. Thư điện tử B. Tổ chức và truy cập
thông tin trên Web
C. Tìm kiếm thông tin trên Internet D. Thư truyền thống
Câu 12: Khi em tìm được nhiều tài liệu hay trên Internet, em
muốn gửi tài liệu đó cho các bạn ở nơi xa, em sẽ sử dụng dịch
vụ nào trên Internet?
A. Thương mại điện tử B. Thư điện tử C. Hội thảo trực
tuyến D. Đào tạo qua mạng
Câu 13: Internet là:
A. mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính khắp nơi
trên thế giới.
B. tập hợp các máy tính với nhau theo một phương thức nào đó
thông qua phương tiện truyền dẫn.
C. sự kết nối của các máy tính lại với nhau.
D. kết nối của các mạng máy tính với nhau và chia sẻ dữ liệu cho
nhau.
Câu 14: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Tập hợp tất cả các trang web trên Internet tạo thành một
Website.
B. Tập hợp tất cả các trang web được thể hiện với cùng một ngôn
ngữ trên Internet tạo thành một Website.
C. Tập hợp tất cả các trang web của một công ty, một tổ chức nào
đó trên Internet tạo thành một Website.
D. Website là tập hợp các trang web liên quan được tổ chức dưới
một địa chỉ truy cập chung.
Câu 15: Website là gì?
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ
truy cập
B. Gồm nhiều trang web
C. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ
truy cập chung
D. Dịch vụ thư điện tử
Câu 16: Nhiều trang web liên quan được tổ chức dưới một địa
chỉ truy cập chung gọi là
A. website B. trang chủ C. địa chỉ web
D. trang web
Câu 17: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Internet là mạng toàn cầu và là mạng của các mạng con. Mỗi
mạng con có thể là mạng máy tính của một cá nhân, một tổ chức,
hay một châu lục.
B. Mỗi khi truy cập Internet, người dùng luôn phải sử dụng tất cả
các dịch vụ của Internet
C. Mỗi máy tính kết nối vào mạng Internet thông qua một hoặc
một số máy chủ và tất cả các máy chủ được kết nối với nhau
trong phạm vi toàn cầu, tạo thành mạng máy tính.
D. Người sử dụng Internet có thể chọn những dịch vụ nào đó của
Internet để sử dụng.
Câu 18: Khi em muốn đặt mua vé xem 1 trận bóng đá qua
Internet, em sử dụng loại dịch vụ nào?
A. Thương mại điện tử B. Thư điện tử C. Hội thảo trực
tuyến D. Đào tạo qua mạng

Câu 19: Khi em muốn tìm hiểu một vấn đề nào đó thì em sử
dụng dịch vụ nào sau đây trên Internet?
A. Tìm kiếm thông tin trên Internet B. Tổ chức và
khai thác thông tin trên Web
C. Thư điện tử D. Hội thảo trực tuyến
Câu 20: Phần mềm sử dụng để truy cập các trang web và khai
thác tài nguyên trên internet được gọi là:
A. trình duyệt web B. trình soạn thảo văn bản C. phần mềm
lập trình D. thư điện tử
Câu 21: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ
website?
A. phuongnam@gmail.com B.
phuongnam@yahoo.com
C. Vietnamnet.vn D.
phuongnam@outlook.com
Câu 22: Đâu là trình duyệt web?
A. Opera, Excel B. Google Chrome, Word C. Safari, yahoo
D. Cốc cốc, Google Chrome
Câu 23: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ
nào?
A. HTML B. HTLM C. PASCAL
D. ISP
Câu 24: HTML là viết tắt của
A. Hypertext Markup Language B. Hypertext Makup
Language
C. Hypertext Markup Languge D. Hyper Markup
Language
Câu 25: Thông tin trên Internet thường được biểu diễn dưới
dạng
A. siêu văn bản B. hình ảnh C. thư mục
D. tệp tin
Câu 26: Muốn lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet em
làm như thế nào?
A. File / Save As / Chọn thư mục cần lưu / Save

B. Nháy nút phải chuột vào hình ảnh / Chọn Lưu thành... / Chọn
thư mục cần lưu / Save
C. File / Lưu thành ... / Chọn thư mục cần lưu / Save
D. Nháy nút phải chuột vào hình ảnh / Chọn Lưu hình ảnh
thành... / Chọn thư mục cần lưu / Save
Câu 27: Để giới hạn phạm vi tìm kiếm ta cần đặt từ khóa
trong cặp dấu nào?
A. ‘ và ’ B. / và / C. { và } D. “ và ”
Câu 28: Internet là gì?
A. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính.
B. Là hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy
mô toàn thế giới.
C. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô
toàn thế giới.
D. Là hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới.
Câu 29: Địa chỉ thư điện tử có dạng
A. <Tên WebSite>@<Tên đăng nhập> B. <Tên máy chủ
thư điện tử>@<Tên đăng nhập>
C. <Tên đăng nhập>@<Tên trang web> D. <Tên đăng
nhập>@<Tên máy chủ thư điện tử>
Câu 30: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin
trên mạng :
 Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá
 Truy cập vào máy tìm kiếm
 Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm
 Nháy vào liên kết chứa thông tin
A. --- B. --- C. ---
 D. ---
Câu 31: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ
thư điện tử?
A. thutrang@gmail.com B. www.vnexpress
C. http://mail.google.com D.
https://www.youtube.com/

Câu 32: Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người
khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách:
A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập B. Thoát khỏi
Internet
C. Nháy chuột vào nút Đăng xuất D. Truy cập vào
một trang Web khác
Câu 33: Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử, trước hết ta
phải làm gì?
A. Đăng kí với bưu điện B. Đăng kí mở tài
khoản với ngân hàng
C. Đăng kí mở tài khoản thư điện tử với nhà D. Không cần
đăng kí mở tài khoản
cung cấp dịch vụ thư điện tử
Câu 34: Mật khẩu của tài khoản Email tại máy chủ Gmail tối
thiểu phải đạt bao nhiêu kí tự?
A. 1 B. 5 C. 8 D. 12
Câu 35: Khi viết một thư điện tử, chúng ta cần phải điền các
địa chỉ tương ứng của người gửi và người nhận. Địa chỉ BCC
là địa chỉ nào?
A. Địa chỉ người gửi B. Địa chỉ của người
nhận bản sao
C. Địa chỉ của người nhận D. Địa chỉ người nhận
bí mật
Câu 36: Trong hệ thống thư điện tử, thành phần nào đóng vai
trò là bưu điện?
A. Tài khoản thư điện tử B. Máy chủ thư điện tử C. Mạng máy
tính D. Máy tính
Câu 37: Để có thể gửi thư điện tử, người gửi và người nhận
cần phải có
A. Địa chỉ người gửi/ người nhận B. Tài khoản thư
điện tử
C. Hệ thống vận chuyển D. Tên đăng nhập
Câu 38: Thư điện tử là:

A. một ứng dụng của Internet không cho phép người gửi và nhận
thư trên mạng máy tính.
B. một ứng dụng của Internet cho phép người gửi và nhận thư qua
đường bưu điện.
C. một ứng dụng của máy tính không cho phép người gửi và nhận
thư trên mạng máy tính.
D. một ứng dụng của Internet cho phép người gửi và nhận thư
trên mạng máy tính.
Câu 39: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống ?
A. Không thể gửi đồng thời cho nhiều người B.
Không thể đính kèm tệp
C. Thời gian gửi nhanh hơn D. Chi phí cao
Câu 40: Trong hệ thống thư điện tử, thành phần nào đóng vai
trò là hệ thống vận chuyển?
A. Tài khoản thư điện tử B. Máy chủ thư điện tử C. Mạng máy
tính D. Máy tính
Câu 41: Website nào sau đây không cung cấp dịch vụ thư điện
tử?
A. www.yahoo.com B. www.google.com C.
www.hotmail.com D. www.bkav.com.vn
Câu 42: Virus máy tính là gì?
A. Một loại bệnh có thể lây cho người dùng máy tính khi truy cập
Internet.
B. Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân
bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối
tượng khác.
C. Một người tìm cách truy cập vào máy tính của người khác để
sao chép các tệp một cách không hợp lệ.
D. Một chương trình máy tính.
Câu 43: Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng do virus
máy tính gây ra?
A. Chiếc máy tính cũ của bạn em đôi khi không khởi động được vì
không nạp được hệ điều hành từ ổ đĩa cứng.

B. Em nhấn nút bật/tắt trên thân máy tính để tắt máy tính khi nó
đang hoạt động. Khi bật lại, máy tính khởi động rất lâu.
C. Em giặt chiếc áo có thiết bị nhớ flash để quên trong túi, sau đó
không thể đọc được nội dung trong đó nữa.
D. Sau khi sao chép các tệp từ thiết bị nhớ flash và khởi động lại
máy tính, em nhận thấy máy tính chạy chậm hơn so với bình
thường.
Câu 44: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Chỉ cần một phần mềm diệt virus là có thể tiêu diệt tất cả virus
máy tính.
B. Một phần mềm diệt virus chỉ diệt được duy nhất một loại virus
máy tính.
C. Máy tính không kết nối Internet thì không bị nhiễm virus.
D. Tại một thời điểm, một phần mềm diệt virus chỉ diệt được một
số virus nhất định.
Câu 45: Đâu là phần mềm diệt virus?
A. bka B. Kaspersky C. Google
D. PowerPoint
Câu 46: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự an toàn
của thông tin máy tính?
A. Công nghệ - vật lý B. Bảo quản và sử dụng C. Vị trí
địa lí D. Virus
Câu 47: Virus không thể lây lan qua con đường nào sau đây?
A. Qua việc cài đặt các phần mềm có bản quyền B. Qua
việc phần mềm bẻ khóa, sao chép lậu
C. Qua các thiết bị nhớ di động D. Qua thư điện tử
Câu 48: Tác hại nào sau đây không phải do virus trực tiếp
gây ra?
A. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống B. Phá hủy dữ
liệu
C. Phá hủy phần cứng D. Mã hóa dữ liệu
để tống tiền
Câu 49: www.edu.net.vn được gọi là gì?

A. Website B. Trang chủ C. Địa chỉ Website
D. Trang web
Câu 50: Máy tính và mạng Internet có thể giúp em
A. học tiếng Anh tốt hơn B. tính nhẩm
nhanh hơn
C. viết được những bài thơ hay hơn
D. trao đổi thông tin học tập với các bạn nhanh và thuận tiện hơn
Câu 51: Nên làm gì để bảo vệ thông tin máy tính?
A. Không lưu thông tin trên ổ đĩa cứng B. Không lưu
thông tin trên thiết bị nhớ flash
C. Sao lưu dữ liệu và phòng chống virus D. Tất cả các
ý kiến trên
Câu 52: Khi gửi thư điện tử, điều nào sau đây là không thực
hiện được?
A. Gửi thư vào chính hộp thư của mình B. Gửi một
lần cho nhiều người khác nhau
C. Gửi thư với dung lượng không hạn chế D. Gửi thư có
đính kèm hình ảnh
Câu 53: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng chính của virus?
A. Không thể bị diệt B. Tự nhân bản
C. Lây nhiễm không cần phải kích hoạt D. Làm hỏng
phần cứng máy tính
Câu 54: Tác hại lớn nhất của virus là gì?
A. Gây khó chịu cho người dùng B. Phá hủy dữ
liệu
C. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống D. Mã hóa dữ liệu
để tống tiền
Câu 55: Bạn em và em đã trao đổi thư điện tử với nhau. Cách
nào dưới đây là cách tốt nhất để biết địa chỉ thư điện tử của
bạn em?
A. Tìm trong danh bạ địa chỉ trong hộp thư điện tử của mình
B. Thay tên của bạn vào phần tên đăng nhập trong địa chỉ mail
của em.
C. Gọi điện cho bạn để hỏi.

D. Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm.
Câu 56: Khi tìm kiếm thông tin trên Internet ta dựa trên điều
gì?
A. Từ khóa B. Địa chỉ trang web C. Nội dung trang
web D. Hình ảnh minh họa
Câu 57: Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt
web?
A. Internet Explorer B. Outlook Explorer C.
Mozilla Firefox D. Netscape Navigator
Câu 58: Có bao nhiêu kiểu nối mạng cơ bản?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 59: Trong một phòng làm việc có nhiều máy tính nhưng
chỉ có một máy in, cách nào sau đây hợp lí để in ấn các văn
bản ở nhiều máy tính khi chỉ có một máy in?
A. Sao chép văn bản đến máy tính có máy in B. Máy tính
nào cần in thì cắm máy in vào
C. Mua thêm máy in D. Kết nối các máy tính
thành mạng để chia sẻ tài nguyên
Câu 60: Trang web nào sau đây là máy tìm kiếm thông tin
trên Internet?
A. http://www.google.com.vn B.
http://www.bongda.com
C. http://www.gmail.com D.
http://www.bkav.com.vn

0
Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là: a) Chưa nói được như người b) Kết nối Internet còn chậm c) Khả năng lưu trữ còn hạn chế d) Tính toán chưa nhanh Thông tin khi đưa vào máy tính chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: a) Âm thanh b) Văn bản c) Hình ảnh d) Dãy Cáp mạng Swich giúp kết nối: a) Các TV b) Các máy tính xách tay c) các thiết bị phát sóng Bluetooth d) Các máy tính...
Đọc tiếp
Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là: a) Chưa nói được như người b) Kết nối Internet còn chậm c) Khả năng lưu trữ còn hạn chế d) Tính toán chưa nhanh Thông tin khi đưa vào máy tính chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: a) Âm thanh b) Văn bản c) Hình ảnh d) Dãy Cáp mạng Swich giúp kết nối: a) Các TV b) Các máy tính xách tay c) các thiết bị phát sóng Bluetooth d) Các máy tính để bàn Quá trình sử lí thông tin 3 bước đó là: a) Nhập thông tin-xử lí thông tin-xuất thông tin b) Xử lí thông tin-in ra giấy-sửa đổi thông tin c) Xử lí thông tin-xuất thông tin ra màn hình-in ra giấy d) Nhập thông tin-xuất thông tin-xử lí thông tin Các máy tính trong mạng truyền thông tin cho nhau qua những thiết bị nào? a) Cáp điện, cáp quang b) Webcam c) Vỉ mạng d) Modem, hub, wifi Trong các thiết bị:thẻ nhớ, USB, đĩa CD, và đĩa DVD, điện thoại thông minh, máy tính có ổ đĩa cứng. Khả năng lưu trữ của thiết bị nào lớn nhất? a) Máy tính có ổ đĩa cứng b) Điện thoại thông minh c) USB d) Thẻ nhớ, đĩa CD và đĩa DVD Access Point truyền thông tin tới các máy tính xách tay thông qua: a) Dây cáp b) Tia hồng ngoại c) Sóng điện tử d) Sóng bluetooth
1
28 tháng 2 2022

bn ơi, bn viết lại đc ko? Khó nhìn quábucminh

NỘI DUNG GHI BÀI MÔN CÔNG NGHỆ 7TIẾT 15: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP  Chọn câu trả lời đúng nhất    Câu 1: Để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt, không cần sử dụng biện pháp nào?A. Khai hoang, lấn biển                               B. Tăng vụ trên diện tích đất trồngC. Sử dụng thuốc hóa học                           D. Áp dụng các biện pháp kĩ thuậtCâu 2: Ngành trồng trọt có mấy vai trò:A. 4                      B....
Đọc tiếp

NỘI DUNG GHI BÀI MÔN CÔNG NGHỆ 7

TIẾT 15: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP 

 

Chọn câu trả lời đúng nhất   

Câu 1: Để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt, không cần sử dụng biện pháp nào?

A. Khai hoang, lấn biển                               B. Tăng vụ trên diện tích đất trồng

C. Sử dụng thuốc hóa học                           D. Áp dụng các biện pháp kĩ thuật

Câu 2: Ngành trồng trọt có mấy vai trò:

A. 4                      B. 5                                C. 2                                D. 3

Câu 3: Khai hoang, lấn biển nhằm mục đích gì?

A. Tăng sản lượng nông sản                        B. Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng

C. Tăng chất lượng nông sản                       D. Tăng diện tích đất trồng

Câu 4: Vai trò của trồng trọt là:

A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi

B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp

C. Cung cấp nông sản cho sản xuất

D. Tất cả các ý trên

Câu 5: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là:

A. Vai trò của trồng trọt                              B. Nhiệm vụ của trồng trọt

C. Chức năng của trồng trọt                        D. Ý nghĩa của trồng trọt

Câu 6: Đất nào là đất trung tính:

A. pH < 6.5          B. pH > 6.5                     C. pH > 7.5                     D. pH = 6.6 - 7.5

Câu 7: Đất kiềm là đất có pH là bao nhiêu?

A. pH < 6,5          B. pH = 6,6 - 7,5             C. pH > 7,5                     D. pH = 7,5

Câu 8: Đất nào giữ nước tốt?

A. Đất cát             B. Đất sét                       C. Đất thịt nặng              D. Đất thịt

Câu 9: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?

A. Thành phần hữu cơ và vô cơ                   B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng

C. Thành phần vô cơ                                   D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất

Câu 10: Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?

A. Đất cát             B. Đất thịt nặng              C. Đất thịt nhẹ                D. Đất cát pha

Câu 11: Đất có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng là vì sao?

A. Nhờ đất chứa nhiều mùn, sét                            B. Nhờ đất chứa nhiều cát, limon, sét

C. Nhờ các hạt cát, sét, limon và chất mùn            D. Tất cả ý trên

Câu 12: Có mấy loại đất chính?

A. 2                      B. 3                                          C. 4                                D. 5

Câu 13: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì?

A. Độ Ph              B. NaCl                                   C. MgSO4                                      D. CaCl2

Câu 14: Để cây trồng có năng suất cao thì cần có đặc điểm gì?

A. Đất trồng có độ phì nhiêu                                

B. Giống tốt

C. Chăm sóc tốt và điều kiện thời tiết thuận lợi     

D. Đất trồng có độ phì nhiêu, giống tốt, chăm sóc tốt và điều kiện thời tiết thuận lợi.

Câu 15: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì:

A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều

B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm

C. Diện tích đất trồng có hạn

D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa

Câu16: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào?

A. Đất đồi dốc                B. Đất chua           C. Đất phèn                    D. Đất mặn

Câu 17: Để cải tạo và bảo vệ đất trồng cần phải?

A. Canh tác tốt, công tác thủy lợi, bón phân hợp lý         

B. Bón phân hợp lý

C. Bón vôi                                       

D. Chú trọng công tác thủy lợi

Câu 18: Trồng xen canh cây nông nghiệp giữa cây phân xanh nhằm mục đích gì?

A. Tăng bề dày của đất                                B. Tăng độ che phủ, chống xói mòn

C. Hòa tan chất phèn                                   D. Thay chua rửa mặn

Câu 19: Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất?

A. Bón vôi

B. Làm ruộng bậc thang

C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên

D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ

Câu 20: Đối với đất ở miền núi phải bảo vệ bằng cách:

A. Đẩy mạnh du canh, bảo vệ vốn rừng

B. Nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí

C. Tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất

D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác nông – lâm

Câu 21: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm:

A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy.

B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy.

C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.

D. Cả ba ý đều đúng.

Câu 22: Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là:

A. Tăng diện tích rừng tự nhiên.

B. Giảm độ che phủ của rừng.

C. Giảm diện tích đồi trọc.

D. Tất cả các ý đều sai.

Câu 23: Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm:

A. Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất.

B. Chắn gió bão, sóng biển.

C. Nghiên cứu khoa học.

D. Cả ba ý đều đúng.

Câu 24: Một ha rừng có thể lọc không khí bao nhiêu tấn bụi trong một năm?

A. 50 – 70 tấn.              B. 35 – 50 tấn.     C. 20 – 30 tấn.               D. 10 - 20 tấn.

Câu 25: Một ha rừng có khả năng hấp thu bao nhiêu kg khí cacbonic trong một ngày đêm?

A. 300 – 330 kg.            B. 100 – 200 kg.

C. 320 – 380 kg.           D. 220 – 280 kg.

 

Câu 26: Vườn gieo ươm là nơi:

A. Chăm sóc cây giống đảm bảo cây phát triển khoẻ mạnh.

B. Tạo ra nhiều giống cây mới phục vụ cho công tác trồng trọt.

C. Sản xuất cây giống phục vụ cho việc trồng cây gây rừng.

D. Tất cả đều sai.

Câu 27: Để cây giống có tỉ lệ sống cao và chất lượng tốt, nơi đặt vườn ươm phải có các điều kiện sau:

A. Gần nguồn nước và nơi trồng rừng.

B. Mặt đất bằng hay hơi dốc.

C. Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu, bệnh hại.

D. cả ba ý đều đúng.

Câu 28: Nơi đặt vườm ươm cần phải có độ pH bằng bao nhiêu là phù hợp?

A. 5 - 6.                B. 6 – 7.               C. 7 - 8.                D. 8 – 9.

Câu 29: Đặc điểm của vỏ bầu là:

A. Có hình ống.                                B. Kín 2 đầu.

C. Hở 2 đầu.                                    D. Có hình ống và hở hai đầu.

Câu 30: Trong quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp, sau khi dọn cây hoang dại thì ta phải làm gì?

A. Đập và san phẳng đất.

B. Đốt cây hoang dại.

C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại.

D. Không phải làm gì nữa  

Câu 31: Hạt giống đem gieo trồng phải đạt các tiêu chí:

A. Tỷ lệ hạt nãy mầm cao.              

B. Không có sâu, bệnh.

C. Kích thước hạt to.                       

D. Tất cả đều đúng.

Câu 32: Muốn xác định thời vụ gieo trồng cần phải dựa trên các yếu tố:

A. Khí hậu.

B. Loại cây trồng.

C. Tình hình phát sinh sâu, bệnh ở mỗi điạ phương.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 33: Có mấy cách xử lý hạt giống?

A. 4.           B. 3.            C. 2.            D. 1.

Câu 34: Thời vụ là:

A. Khoảng thời gian nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.

B. Khoảng thời gian nhất định mà nhiều loại cây được gieo trồng.

C. Khoảng thời gian không nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.

D. Tất cả đều sai.

Câu 35: Có mấy phương pháp gieo giống?

A. 1            B. 2             C. 3             D. 4

Câu 36: Các biện pháp kích thích hạt giống nảy mầm là:

A. Đốt hạt.          

B. Tác động bằng lực.

C. Kích thích hạt nảy mầm bằng nước ấm.

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 37: Mùa gieo hạt cây rừng ở các tỉnh Miền Bắc thường từ:

A. Tháng 2 đến tháng 3.                  B. Tháng 1 đến tháng 2.

C. Tháng 9 đến tháng 10.                D. Tháng 11 đến tháng 2 năm sau.

Câu 38: Loại hạt nào sau đây người ta hay chặt một đầu hạt để kích thích hạt nảy mầm?

A. Hạt lim.                                        B. Hạt dẻ.            

C. Hạt trám.                                      D. Hạt xoan.

Câu 39: Trong các loại thuốc thường dùng để phòng trừ sâu, bệnh hại cây rừng Thuốc tím hay được dùng để?

A. Xử lý đất.

B. Xử lý hạt.

C. Phòng trừ bệnh lở ở cổ rễ.

D. Phòng trừ bệnh rơm lá thông.

Câu 40: Công việc chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng gồm:

A. Che mưa, nắng.

B. Bón phân, làm cỏ, xới đất.

C. Tỉa cây, phòng trừ sâu bệnh.

D. Che mưa, nắng, bón phân, làm cỏ, xới đất, tỉa cây, phòng trừ sâu bệnh.

Câu 41: Các loại phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ?

A. Đạm, kali, vôi                                        B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác

C. Phân xanh, phân kali                              D. Phân chuồng, kali

Câu 42: Loại phân nào sau đây là phân hóa học?

A. Phân xanh                                              B. Phân vi lượng

C. Phân chuồng                                          D. Phân bón chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm

Câu 43: Phân bón không có tác dụng nào sau đây?

A. Diệt trừ cỏ dại                                        B. Tăng năng suất cây trồng

C. Tăng chất lượng nông sản                       D. Tăng độ phì nhiêu của đất

Câu 44: Câu nào sau đây không đúng?

A. Nhà máy sản xuất phân vi sinh không gây ảnh hưởng đến môi trường sống. Vì nguyên liệu chính để sản xuất phân hữu cơ vi sinh: than bùn, vỏ trấu,các phế thải sản xuất nông, thủy sản

B. Phân bón cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng vì vậy bón phân càng nhiều thì năng suất càng cao

C. Bón phân hợp lí là bón đúng liều lượng, đúng thời kì, đúng chủng loại, đúng tỉ lệ, phù hợp với đất và cây

D. Bên cạnh tác dụng tích cực, phân bón còn có mặt tiêu cực là có thể gây ô nhiễm môi trường nước, môi trường không khí và thực phẩm

Câu 45: Loại phân bón nào sau đây không phải là phân bón hữu cơ?

A.   Than bùn                  B. Than đá                     C. Phân chuồng              D. Phân xanh

Câu 46: Dựa vào thời kì bón, người ta chia thành mấy cách bón phân?

A. 2                            B. 3                                         C. 4                                         D. 5

Câu 47: Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết như thế nào là hợp lí:

A. Mưa lũ                                                   B. Thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ

C. Mưa rào                                                 D. Nắng nóng

Câu 48: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót:

A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm         B. Phân xanh, phân kali, phân NPK

C. Phân rác, phân xanh, phân chuồng          D. Phân DAP, phân lân, phân vi sinh

Câu 49: Bón phân cho cây ngô thường sử dụng hình thức bón nào cho hiệu quả?

A. Bón theo hốc             B. Bón theo hàng            C. Bón vãi            D. Phun lên lá

Câu 50: Bón thúc là cách bón:

A. Bón 1 lần                                               B. Bón thật nhiều phân

C. Bón trước khi gieo trồng                         D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây

-----HẾT-----

 

 

 

3
3 tháng 1 2022

nhiều quá vậy, bạn tách ra ik

3 tháng 1 2022

chờ xíu

27 tháng 10 2021

CÂU 28: B

CÂU 29:C 

TÍCH HỘ MÌNH NHA

10 tháng 11 2021

B

11 tháng 11 2021

Chọn B