Đồng(Cu),Bạc(Ag),Kẽm(Zn),Bari(Ba),Thủy ngân(Hg),Vàng(Au) và Chì(Pb) hóa trị mấy?
*Các bạn nhớ ghi thứ tự bằng số,không viết chữ!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Li : I
N:II,III,IV,V
F:I
Na:I
Al:III
Mg:II
Si:IV
P:III,V
S:II,IV,VI
Cl:I
Ca:II
Mn:II,VII,VI
Fe:II,III
Cu:I,II
Zn:II
Pb:II,IV
Ag:I
Hg:I ,II
Ba:II
Br:I
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần từ trái sang phải:
A. Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, Cu, Ag, Au.
B. Na, Al, Mg, Zn, Fe, Pb, Cu, Ag, Au.
C. Au, Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Mg, Na.
D. Ag, Au, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Mg, Na.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
• Tính khử yếu dần theo thứ tự: Cu > Ag > Au.
- Dung dịch HNO3 chỉ hòa tan được Cu, Ag; còn Au chỉ hòa tan trong nước cường toan ( hỗn hợp 1 thể tích HNO3 và 3 thể tích HCl đặc).
- Cả ba kim loại Cu, Ag, Au đứng sau H nên đều không hòa tan trong HCl.
- Cả ba kim loại đều có thể tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất.
→ Có 3 phát biểu đúng là (1), (3), (4)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Trả lời
Chất | Đồng | Kẽm | Chì | Băng phiến | Nước | Thủy ngân | Rượu |
oC ( Độ C ) | 1083 | 420 | 327 | 80 | 0 | -39 | -117 |
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Có các phát biểu về kẽm:
- Zn có thể tác dụng với các dung dịch HCl, HNO3 đặc, nguội, NaOH.
- Zn không bị han rỉ, không bị oxi hóa trong không khí và trong nước vì trên bề mặt kẽm có màng oxit hoặc cacbonat bazơ bảo vệ.
- Zn có thể đẩy Au ra khỏi phức xianua [Au(CN)2]- (phương pháp khai thác vàng).
- Zn có thể đẩy được Cu ra khỏi dung dịch CuSO4.
- ZnCO3 tồn tại ở dạng rắn, không tồn tại ở dạng dung dịch.
→ Có 3 phát biểu đúng là (a), (b), (c)
\(Cu\left(I,II\right)\\ Ag\left(I\right)\\ Zn\left(II\right)\\ Ba\left(II\right)\\ Hg\left(I,II\right)\\ Au\left(I,III\right)\\ Pb\left(II,IV\right)\)
Cu (II). Ag (I), Zn (II), Ba (II), Hg (II), Pb (II)