K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 4 2022

D. Chuột chù

Giải thích : Vì Dơi thuộc lớp thú (bộ Dơi) mà chuột chù cũng thuộc lớp thú và dơi, chuột chù có thức ăn khá giống nhau nên Dơi họ hàng gần vs chuột chù hơn

Ngoài ra : Chim bồ câu thuộc lớp chim nên ít liên quan đến dơi

                Cá voi cũng thuộc lớp thú nhưng cá voi vẫn chưa thực sự tiến hóa hẳn vs môi trường ở cạn nên có quan hệ ko gần như mèo

                Mèo thuộc lớp thú nhưng thức ăn khác vs dơi rất nhiều nên chưa thực sự gần lắm

17 tháng 4 2022

D

17 tháng 4 2022

Câu 30. Trong các động vật sau, động vật nào có quan hệ họ hàng gần với chim bồ câu nhất?

A. Ốc sên                                           B. Châu chấu                          

C. Giun đất                                        D. Cá chép

=> B 

10 tháng 3 2022

B

19 tháng 5 2022

D

28 tháng 4 2021

Vì dơi thuộc lớp thú và thỏ cũng thuộc lớp thú con chim bồ câu thì thuộc lớp chim gì vậy chơi gần gũi với thỏ hơn còn gửi với chim bồ câu dơi thuộc lớp thú vì có lông mao có tuyến sữa đẻ con nuôi con bằng sữa mẹ

28 tháng 4 2021

Vì dơi thuộc lớp Thú ( bộ Dơi ), cùng lớp với thỏ ( thỏ thuộc lớp Thú ) nên dơi có quan hệ họ hàng gần gũi với thỏ hơn so với chim bồ câu thuộc lớp Chim.

27 tháng 3 2022

dơi đúng k nhé

Câu 1. Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp thú?A. Chim cánh cụt.                B. Dơi.                        C. Chim đà điểu.                  D. Cá sấu.Câu 2. Cơ quan sinh sản của dương xỉ làA. nón.                                   B. hoa.                        C. túi bào tử.                          D. bào tử.Câu 3. Để tiến hành quan sát nguyên sinh vật  cần chuẩn bị những dụng cụ, thiết bị gì?A. Kính hiển vi, lam...
Đọc tiếp

Câu 1. Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp thú?

A. Chim cánh cụt.                B. Dơi.                        C. Chim đà điểu.                  D. Cá sấu.

Câu 2. Cơ quan sinh sản của dương xỉ

A. nón.                                   B. hoa.                        C. túi bào tử.                          D. bào tử.

Câu 3. Để tiến hành quan sát nguyên sinh vật  cần chuẩn bị những dụng cụ, thiết bị gì?

A. Kính hiển vi, lam kính, lamen, ống nhỏ giọt, giấy thấm, cốc thủy tinh.

B. Kính hiển vi, lam kính, kim mũi mác, ống nhỏ giọt, giấy thấm.

C. Kính lúp, kẹp, panh, lam kính, ống nhỏ giọt, giấy thấm.

D. Kính hiển vi, lam kính, lamen, dao mổ, ống nhỏ giọt, giấy thấm.

Câu 4. Sự đa dạng sinh học được thể hiện rõ nét nhất ở

A. số lượng cá thể.                                                   B. môi trường sống.

C. số lượng loài sinh vật.                                         D. sự thích nghi của sinh vật.

Câu 5. Chọn phát biểu không đúng.

A. Nấm thường sống ở nơi ẩm ướt.          

B. Nấm có cấu tạo cơ thể giống vi khuẩn.

C. Nhiều loại nấm được sử dụng làm thức ăn.

D. Một số loại nấm là cơ thể đơn bào.

Câu 6. Rêu thường chỉ sống được ở nơi ẩm ướt vì:

A. kích thước cơ thể nhỏ.                                        B. không có mạch dẫn.

C. cơ quan sinh sản là túi bào tử.                           D. rễ giả; thân, lá thật

Câu 7. Địa y được hình thành do sự cộng sinh giữa:

A. nấm và công trùng.                                             B. nấm và thực vật.

C. nấm và vi khuẩn.                                                 D. nấm và tảo.

Câu 8. Đặc điểm nào của nấm khác thực vật?

A. Không có diệp lục.                                              B. Sinh sản bằng bào tử.

C. Có thành tế bào.                                                   D. Có hình thức sinh sản hữu tính.

Câu 9. Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt trần mà không xuất hiện ở các ngành khác?

A. Hoa.                                  B. Quả.                     C. Nón.                     D. Rễ.

Câu 10. Thực vật Hạt kín khác các ngành thực vật khác bởi:

A. hệ mạch.                                                              B. rễ thật.                  

C. sống trên cạn.                                                      D. hạt nằm trong quả.

2
1 tháng 5 2022

1b2c3a4a5d7d8a9c

1 tháng 5 2022

cảm ơn bạn:3

30 tháng 4 2022

cá voi gần với loài khỉ hơn, vì chúng đều thuộc lớp thú

cảm ơn bn

Câu 13: Loài nào là loài lớn nhất trong giới Động vậtA.    Cá heoB.    Cá voi xanhC.    GấuD.    VoiCâu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?A.    Chuột chũiB.    Chuột chù.C.    Mèo rừng.D.    Chuột đồng.Câu 15: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?A.    Thỏ hoang.B.    Chuột đồng nhỏ.C.    Chuột chũi.D.    Chuột chù.Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện...
Đọc tiếp

Câu 13: Loài nào là loài lớn nhất trong giới Động vật

A.    Cá heo

B.    Cá voi xanh

C.    Gấu

D.    Voi

Câu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?

A.    Chuột chũi

B.    Chuột chù.

C.    Mèo rừng.

D.    Chuột đồng.

Câu 15: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?

A.    Thỏ hoang.

B.    Chuột đồng nhỏ.

C.    Chuột chũi.

D.    Chuột chù.

Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?

A.    Có tuyến hôi ở hai bên sườn.

B.    Các ngón chân không có vuốt.

C.    Răng nanh lớn, dài, nhọn.

D.    Thiếu răng cửa.

Câu 17: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là

A.    Các răng đều nhọn

B.    Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm

C.    Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền

D.    Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc

Câu 18: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt

A.    Các răng đều nhọn

B.    Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm

C.    Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền

D.    Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc

Câu 19: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?

4
13 tháng 4 2022

D

D

C

A

D

 

13 tháng 4 2022

Câu 13: Loài nào là loài lớn nhất trong giới Động vật

A.    Cá heo

B.    Cá voi xanh

C.    Gấu

D.    Voi

Câu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?

A.    Chuột chũi

B.    Chuột chù.

C.    Mèo rừng.

D.    Chuột đồng.

Câu 15: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?

A.    Thỏ hoang.

B.    Chuột đồng nhỏ.

C.    Chuột chũi.

D.    Chuột chù.

Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?

A.    Có tuyến hôi ở hai bên sườn.

B.    Các ngón chân không có vuốt.

C.    Răng nanh lớn, dài, nhọn.

D.    Thiếu răng cửa.

Câu 17: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là

A.    Các răng đều nhọn

B.    Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm

C.    Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền

D.    Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc

Câu 18: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt

A.    Các răng đều nhọn

B.    Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm

C.    Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền

D.    Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc

Câu 19: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ