Từ “khéo léo” trong câu “Với đôi bàn ta khéo léo, các nghệ nhân đã tạo ra những
A. Từ ghép phân loại
B. Từ ghép tổng hợp
C.Từ láy âm
D. Từ láy vần
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ! CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Tuy nhà nghèo nhưng Bảo học rất chăm chỉ.
2. Trời càng mưa, đường càng trơn.
- Từ ghép: mềm mịn, mềm mỏng, chạy nhảy, trong trắng, ẩm ướt, làng mạc, tranh ảnh, ánh sáng, sáng dạ, sáng rực, tối dạ, tối om.
- Từ láy: mỏng manh, khéo léo, khôn khéo, đều đặn, xám xỉn, nhảy nhót, nóng nực, dày dặn, nhanh nhảu, xôn xao, sáng suốt, sáng sủa, tối tăm, um tùm.
từ ghép : quần áo và thương mến
từ láy : lao xao và khéo léo
C
C