K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Khi chọn giống vật nuôi cần căn cứ vào:A. Thể chất: chọn những con khỏe mạnh, nhanh nhẹn, phàm ăn, chóng lớn.B. Nguồn gốc.C. Đặc điểm ngoại hình.D. Đặc điểm ngoại hình, thể chất và nguồn gốc.Câu 2: Phương pháp nào sau đây là phương pháp dự trữ thức ăn?A. Làm khô, ủ xanh.                                                      B. Rang, hấp, nấu chín.C. Đường hóa, kiềm...
Đọc tiếp

Câu 1: Khi chọn giống vật nuôi cần căn cứ vào:

A. Thể chất: chọn những con khỏe mạnh, nhanh nhẹn, phàm ăn, chóng lớn.

B. Nguồn gốc.

C. Đặc điểm ngoại hình.

D. Đặc điểm ngoại hình, thể chất và nguồn gốc.

Câu 2: Phương pháp nào sau đây là phương pháp dự trữ thức ăn?

A. Làm khô, ủ xanh.                                                      B. Rang, hấp, nấu chín.

C. Đường hóa, kiềm hóa.                                               D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ.

Câu 3: Phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin là:

A. Nuôi giun đất.                                                        B. Tận dụng các sản phẩm phụ ngô, lạc.

C. trồng thêm rau, cỏ xanh.                                        D. trồng ngô, sắn (khoai mì).

Câu 4: Thức ăn có vai trò gì đối với vật nuôi:

A. Cung cấp năng lượng.                                            B. Cung cấp chất dinh dưỡng.

C. Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng.            D. Cung cấp chất béo.

Câu 5: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?

A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.     

B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.                   

C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit. 

D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu  Gluxit.

Câu 6: Mục đích của dự trữ thức ăn:

A. Tận dụng nhiều loại thức ăn.                                 B. Để dành nhiều loại thức ăn.

C. Giữ thức ăn lâu hỏng, đủ nguồn thức ăn.              D. Chủ động nguồn thức ăn

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây của giống vật nuôi là cần thiết để đảm bảo duy trì sự tồn tại của giống?

A. Có đặc điểm ngoại hình giống hệt nhau.

B. Di truyền ổn định các đặc điểm của giống cho thế hệ sau.

C. Có đặc điểm sản xuất tương tự nhau.

D. Có cùng một nguồn gốc.

Câu 8:  Loại thức ăn nào sau đây không có nguồn gốc từ động vật?

A. Khoai, sắn, lúa.                                                                  C. Bột cá, bột tôm.

B. Bột vỏ ốc, vỏ hến, vỏ trứng.                                              D. Premic khoáng.

Câu 9: Mục đích của vệ sinh chăn nuôi:

A. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe và nâng cao năng suất chăn nuôi.

B. Khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi.

C. Ngăn chặn dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi.                           

D. Dập tắt bệnh dịch nhanh.

Câu 10: Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp lí là:

A. Độ chiếu sáng ít.                                                                B. Độ ẩm cao.

C. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng thích hợp.                                D. Thoáng gió.

3
17 tháng 3 2022

A

A

A

C

A

B

B

A

A

C

17 tháng 3 2022

Câu 1: Khi chọn giống vật nuôi cần căn cứ vào:

A. Thể chất: chọn những con khỏe mạnh, nhanh nhẹn, phàm ăn, chóng lớn.

B. Nguồn gốc.

C. Đặc điểm ngoại hình.

D. Đặc điểm ngoại hình, thể chất và nguồn gốc.

Câu 2: Phương pháp nào sau đây là phương pháp dự trữ thức ăn?

A. Làm khô, ủ xanh.                                                      B. Rang, hấp, nấu chín.

C. Đường hóa, kiềm hóa.                                               D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ.

Câu 3: Phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin là:

A. Nuôi giun đất.                                                        B. Tận dụng các sản phẩm phụ ngô, lạc.

C. trồng thêm rau, cỏ xanh.                                        D. trồng ngô, sắn (khoai mì).

Câu 4: Thức ăn có vai trò gì đối với vật nuôi:

A. Cung cấp năng lượng.                                            B. Cung cấp chất dinh dưỡng.

C. Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng.            D. Cung cấp chất béo.

Câu 5: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?

A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.     

B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.                   

C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit. 

D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu  Gluxit.

Câu 6: Mục đích của dự trữ thức ăn:

A. Tận dụng nhiều loại thức ăn.                                 B. Để dành nhiều loại thức ăn.

C. Giữ thức ăn lâu hỏng, đủ nguồn thức ăn.              D. Chủ động nguồn thức ăn

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây của giống vật nuôi là cần thiết để đảm bảo duy trì sự tồn tại của giống?

A. Có đặc điểm ngoại hình giống hệt nhau.

B. Di truyền ổn định các đặc điểm của giống cho thế hệ sau.

C. Có đặc điểm sản xuất tương tự nhau.

D. Có cùng một nguồn gốc.

Câu 8:  Loại thức ăn nào sau đây không có nguồn gốc từ động vật?

A. Khoai, sắn, lúa.                                                                  C. Bột cá, bột tôm.

B. Bột vỏ ốc, vỏ hến, vỏ trứng.                                              D. Premic khoáng.

Câu 9: Mục đích của vệ sinh chăn nuôi:

A. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe và nâng cao năng suất chăn nuôi.

B. Khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi.

C. Ngăn chặn dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi.                           

D. Dập tắt bệnh dịch nhanh.

Câu 10: Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp lí là:

A. Độ chiếu sáng ít.                                                                B. Độ ẩm cao.

C. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng thích hợp.                                D. Thoáng gió.

6 tháng 2 2017

Thể chất : những con có thể chất tốt thường khỏe mạnh , nhanh nhẹn , có sức ăn tốt , nhanh lớn , cho năng xuất cao hơn là những con có thể xuất yếu kém , ốm yếu , gầy gò . Điều này ảnh hưởng đến năng xuất của giống vật nuôi .

Nguồn gốc : Những con có bố mẹ có năng xuất cao thường sẽ giống bố mẹ . Cũng sẽ ra năng xuất cao như bố mẹ chúng . Với lại những con có nguồn gốc như thế sẽ tránh được những tình trạng "hiếm muộn" , không cho ra năng suất .

Đặc điểm ngoại hình: Những con có ngoại hình , thể chất tốt thì con , sản phẩm của chúng cũng sẽ tốt . Với lại người tiêu dùng cũng thích , ưu tiên xài những con có ngoại hình vạm vỡ , khỏe mạnh hơn là những con gầy gò , ốm yếu

29 tháng 4 2017

Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng như nhau, có tính chất di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định

2THÔNG HIỂU Câu 1: Chọn phát biểu sai trong các cầu sau: Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác 1. 2. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi 3 . CThông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi. 4Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi Câu 2: Phương...
Đọc tiếp

2THÔNG HIỂU Câu 1: Chọn phát biểu sai trong các cầu sau: Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác 1. 2. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi 3 . CThông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi. 4Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi Câu 2: Phương pháp để đánh giá ngoại hình vật nuôi là? . quan sát kết hợp quay phim, chụp ảnh và dùng tay sờ nắn 1 2Dùng thước đo để đo một số chiều đo nhất định 3. A đúng B sai 4DCả A và B đều đúng Câu 3: Thể chất là gì? 1 2là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể . mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật con vật. 3. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống 4D. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật Câu 4: Đâu không phải là một trong số các biểu hiện của thể chất? . A. hiệu quả sử dụng thức ăn 1 2. Kích thước cơ thể 3. tốc độ lớn 4. sức khỏe 1 Câu 5: Sinh trưởng là gì ? . A. là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật. 2. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật. 3. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống 4. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật 3 VẬN DỤNG là phương pháp được tiến hành tại các trung tâm giống để chọn lọc được vật nuôi đạt yêu 1 Câu 1: Khái niệm của phương pháp chọn lọc hàng loạt cầu cao về chất lượng giống. 2. là phương pháp dựa vào phả hệ để xem xét các đời tổ tiên của vật nuôi có tốt hay không 3. C. là phương pháp định kì theo dõi, ghi chép các chỉ tiêu như ngoại hình năng suất, chất lượng sản phẩm mà vật nuôi đạt được ngay trong điều kiện của sản xuất 4. đáp án khác Câu 2: Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là? 1. đơn giản 2. dễ thực hiện 3Ít tốn kém 4. D. cả 3 ý trên đều đúng Câu 3: Có mấy bước để tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể 1. 2 2. 4 3. 5 4D. 3 4. VẬN DỤNG CAO 1. Căn cứ vào số liệu ghi chep về màu lông, da, hình dáng, khối lượng cơ thể, năng suất sữa, trứng...của đàn vật nuôi để tiến hành chọn. Câu 1: Cho các ý sau: 2. Đặt ra những tiêu chuẩn cho các chỉ tiêu chọn lọc3. Những cá thể đạt tiêu chuẩn sẽ được giữ lại làm giống. Sắp xếp các ý theo thứ tự các bước tiến hành phương pháp chọn lọc hàng loạt 1. A. 2; 1; 3 2. 3; 2; 1 3. 1; 2; 3 4. 2; 3; 1 1. Chọn lọc tổ tiên nhìn vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt hay không Câu 2: Cho các ý sau: 2. Chọn lọc bản thân, chủng sẽ được nuôi trong điều kiện tiêu chuẩn về nuôi dưỡng và chăm sóc 3. Kiểm tra đời con nhằm xác định khả năng di truyền những tính trạng tốt của bản thân con vật cho đời sau Hãy sắp xếp các ý trên theo thứ tự tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể 1. 3; 2; 1 2. B1; 2; 3 3. 2; 3; 1 4. 2; 1; 3

0
1 tháng 8 2018
Tên giống vật nuôi Đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết nhất
Bò sữa Hà Lan Màu lông lang trắng đen.
Vịt cỏ Tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi, lông có nhiều màu khác nhau.
Lợn Lan dơ rat Thân dài, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ thịt nạc cao.
Câu 1: Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng...
Đọc tiếp

Câu 1: Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?

A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

Câu 2: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?

A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 3: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 4: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?

A. Giống kiêm dụng.

B. Giống lợn hướng mỡ.

C. Giống lợn hướng nạc.

D. Tất cả đều sai.

Câu 5: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.

B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.

D. Theo hướng sản xuất.

Câu 6: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.

B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.

D. Theo hướng sản xuất.

Câu 7: Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là:

A. 150 – 200 quả/năm/con.

B. 250 – 270 quả/năm/con.

C. 200 – 270 quả/năm/con.

D. 100 – 170 quả/năm/con.

Câu 8: Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là:

A. 7,9%

B. 3,8 – 4%

C. 4 – 4,5%

D. 5%

2
11 tháng 4 2022

Câu 1: Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?

A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

Câu 2: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?

A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 3: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 4: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?

A. Giống kiêm dụng.

B. Giống lợn hướng mỡ.

C. Giống lợn hướng nạc.

D. Tất cả đều sai.

Câu 5: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.

B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.

D. Theo hướng sản xuất.

Câu 6: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.

B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.

D. Theo hướng sản xuất.

Câu 7: Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là:

A. 150 – 200 quả/năm/con.

B. 250 – 270 quả/năm/con.

C. 200 – 270 quả/năm/con.

D. 100 – 170 quả/năm/con.

Câu 8: Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là:

A. 7,9%

B. 3,8 – 4%

C. 4 – 4,5%

D. 5%

11 tháng 4 2022

Câu 1: Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?

A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

Câu 2: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?

A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 3: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 4: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?

A. Giống kiêm dụng.

B. Giống lợn hướng mỡ.

C. Giống lợn hướng nạc.

D. Tất cả đều sai.

Câu 5: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.

B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.

D. Theo hướng sản xuất.

Câu 6: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.

B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.

D. Theo hướng sản xuất.

Câu 7: Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là:

A. 150 – 200 quả/năm/con.

B. 250 – 270 quả/năm/con.

C. 200 – 270 quả/năm/con.

D. 100 – 170 quả/năm/con.

Câu 8: Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là:

A. 7,9%

B. 3,8 – 4%

C. 4 – 4,5%

D. 5%

25 tháng 8 2023

Bò hướng thịt: Toàn thân giống hình chữ nhật, bề ngang, bề sâu phát triển, đầu ngắn, rộng, đầy đặn vùng vai tiếp giáp với lưng bằng phẳng, mông rộng chắc, đùi nở nang, chân ngắn, da mềm mỏng....

Bò hướng sữa: Thân hình phần sau phát triển hơn phần trước, bầu vú to hình bát úp, núm vú tròn cách đều nhau, tĩnh mạch vú nổi rõ, phần thân trứơc hơi hẹp, đầu thanh, cổ dài, lưng thẳng rộng, đùi sâu, da mỏng mỡ dưới da ít phát triển.

Câu 11: Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng...
Đọc tiếp

Câu 11: Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?

A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

Câu 12: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?

A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 13: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 14: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?

A. Giống kiêm dụng.

B. Giống lợn hướng mỡ.

C. Giống lợn hướng nạc.

D. Tất cả đều sai.

Câu 15: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.

B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.

D. Theo hướng sản xuất.

Câu 16: Để được công nhận là một giống gia cầm thì số lượng cần phải có khoảng bao nhiêu con?

A. 40.000 con.

B. 20.000 con.

C. 30.000 con.

D. 10.000 con.

Câu 17: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.

B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.

D. Theo hướng sản xuất.

Câu 18: Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là:

A. 150 – 200 quả/năm/con.

B. 250 – 270 quả/năm/con.

C. 200 – 270 quả/năm/con.

D. 100 – 170 quả/năm/con.

Câu 19: Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là:

A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

Câu 20: Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là:

A. 7,9%

B. 3,8 – 4%

C. 4 – 4,5%

D. 5%

giúp em nốt 10 câu này nữa ạ

5
28 tháng 2 2022

Câu 11: Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?

A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

Câu 12: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?

A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 13: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 14: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?

A. Giống kiêm dụng.

B. Giống lợn hướng mỡ.

C. Giống lợn hướng nạc.

D. Tất cả đều sai.

Câu 15: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.

B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.

D. Theo hướng sản xuất.

Câu 16: Để được công nhận là một giống gia cầm thì số lượng cần phải có khoảng bao nhiêu con?

A. 40.000 con.

B. 20.000 con.

C. 30.000 con.

D. 10.000 con.

Câu 17: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.

B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.

D. Theo hướng sản xuất.

Câu 18: Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là:

A. 150 – 200 quả/năm/con.

B. 250 – 270 quả/năm/con.

C. 200 – 270 quả/năm/con.

D. 100 – 170 quả/năm/con.

Câu 19: Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là:

A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

Câu 20: Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là:

A. 7,9%

B. 3,8 – 4%

C. 4 – 4,5%

D. 5%

28 tháng 2 2022

Câu 11: Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?

A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

Câu 12: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?

A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 13: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 14: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?

A. Giống kiêm dụng.

B. Giống lợn hướng mỡ.

C. Giống lợn hướng nạc.

D. Tất cả đều sai.

Câu 15: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.

B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.

D. Theo hướng sản xuất.

Câu 16: Để được công nhận là một giống gia cầm thì số lượng cần phải có khoảng bao nhiêu con?

A. 40.000 con.

B. 20.000 con.

C. 30.000 con.

D. 10.000 con.

Câu 17: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.

B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.

D. Theo hướng sản xuất.

Câu 18: Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là:

A. 150 – 200 quả/năm/con.

B. 250 – 270 quả/năm/con.

C. 200 – 270 quả/năm/con.

D. 100 – 170 quả/năm/con.

Câu 19: Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là:

A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

Câu 20: Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là:

A. 7,9%

B. 3,8 – 4%

C. 4 – 4,5%

D. 5%

10 tháng 3 2022

c