K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

câu 1. kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là: a. 89 b. 29 c. 69 d. 411 câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là: a. 150 b. 111 c. 96 d. 120 câu 3. tính: 𝟕𝟓 +89:59 a. 3 b. 10325 c. 13 d. 26345 câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là: a. 25 b. 40 c. 15 d. 64 câu 5. diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. chiều dài là 𝟕𝟖 m. chu vi của hình chữ nhật đó là: a. 57 𝑚 b. 8956 𝑚 c. 8928 𝑚 d. 2889 𝑚 câu 6. một trường tiểu học có 432 học sinh...
Đọc tiếp

câu 1. kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là: a. 89 b. 29 c. 69 d. 411 câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là: a. 150 b. 111 c. 96 d. 120 câu 3. tính: 𝟕𝟓 +89:59 a. 3 b. 10325 c. 13 d. 26345 câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là: a. 25 b. 40 c. 15 d. 64 câu 5. diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. chiều dài là 𝟕𝟖 m. chu vi của hình chữ nhật đó là: a. 57 𝑚 b. 8956 𝑚 c. 8928 𝑚 d. 2889 𝑚 câu 6. một trường tiểu học có 432 học sinh nữ, số học sinh năm bằng 𝟖𝟗 số học sinh nữ. trường tiểu học đó có tất cả số học sinh là: a. 384 học sinh b. 818 học sinh c. 716 học sinh d. 816 học sinh câu 7. biết 𝟒𝟑 × 𝒎 = 𝟑. giá trị của m là: a. 123 b. 94 c. 4 d. 49 câu 8. một buổi học của lan gồm 5 tiết. mỗi tiết học kéo dài trong 𝟐𝟑 giờ và hết 3 tiết lan sẽ nghỉ 15 phút. vậy buổi học của lan kéo dài trong: a. 215 phút b. 215 giờ c. 4312 phút d. 1243 giờ câu 9. giá trị tối giản của biểu thức 𝟒𝟐𝟔−𝟑𝟔𝟏𝟐∶𝟑𝟒 là: a. 186 b. 10836 c. 3 d. 13 câu 10. một ô tô đi trong 2 giờ. mỗi giờ đi được 150 km. vậy sau 𝟐𝟓 giờ người đó đi được số ki-lô-mét là: a. 30 km b. 60 km c. 100km d. 200 km câu 11: tính rồi rút gọn 𝟏𝟓𝟏𝟎 x 𝟏𝟐𝟏𝟒 được kết quả là: a. 97 b. 79 c. 180140 d. 140180 câu 12: kết quả của phép tính: 𝟖𝟗 + 𝟑𝟒 x 𝟒𝟗 a. 5981 b. 119 c. 4027 d. 44117 câu 13: chọn đáp án đúng: a. 34 của 56 là 518 b. 15 của 37 là 157 c. 57 của 34 là 4128 d. 12 của 59 là 518 câu 14: một hình bình hành có độ dài đáy là 78 m, chiều cao 34 m. diện tích hình bình hành đó là: a. 138 m2 b. 2164 m2 c. 134 m2 d. 2132 m2 câu 15: biết x : 𝟑𝟒 = 𝟏𝟓 vậy giá trị của x là: a. 12 b. 35 c. 320 d. 14 câu 16: cho phân số 𝟏𝟔𝟑𝟔 . tìm số tự nhiên a sao cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của phân số đó ta được phân số mới có giá trị bằng 𝟏𝟐 a. a = 3 b. a = 4 c. a = 5 d. a = 6 câu 17: 𝟏𝟑 của một nửa là: a. 12 b. 14 c. 16 d. 18 câu 18: kho thứ nhất có 415 tấn thóc. số thóc ở kho thứ hai bằng 𝟑𝟓 số thóc ở kho thứ nhất. vậy tổng số thóc của cả hai kho là: a. 249 tấn thóc b. 294 tấn thóc c. 646 tấn thóc d. 664 tấn thóc câu 19: một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 𝟗𝟐 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. vậy chu vi, diện tích của tấm bìa hình chữ nhật lần lượt là: a. 2m, 27m2 b. 27m, 812 m2 c. 13m, 9m2 d. 9m, 13m2 câu 20: trên sân có 24 con gà mái, trong đó số gà trống bằng 𝟑𝟖 số gà mái. vậy gà mái nhiều hơn số gà trống số con là: a. 9 con b. 11 con c. 13 con d. 15 con 

0
24 tháng 2 2020

C7: A

C8:A

C9:D

A. -1;-3;-89;-98

A. 6

D. 6

~hok tốt

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = . 

3
10 tháng 9 2017

Cậu có thể cách dòng ra được không? Tớ nhìn không biết câu nào với câu nào cả

Kết quả phép tính 4 phần 5 + 5 phần 6

uhmmm..........Bn tách ra được không?

8 tháng 12 2021

tách bớt hoặc xuống dòng đi, để v sao thấy dc tr =))

18 tháng 8 2016

Câu 1: kết quả của phép tính 5^5 . 5^3 là:

A. 5^15

B. 5^8

C. 25^15

D. 10^8

Câu 2: kết quả của phép tính 3^4 : 3 + 2^3 : 2^2 là:

A. 2

B. 8

C. 11

D. 29

Câu 3: kết quả của phép tính (-13) + (-28) là:

A. -41

B. -31

C. 41

D. -15

Câu4: kết quả của phép tính 5 - (6 - 8) là:

A. -9

B. -7

C.7

D. 3

Câu 5: cho m,n,p,q là những số nguyên. Thế thì m - (n-p + q) bằng:

A. m - n - p + q

B. m-n + p - q

C. m + n - p - q

D. m - n - p - q

Câu 6: cho x - (-9) = 7. Số x bằng:

A. -2

B. 2

C. -16

 

D. 16

 

18 tháng 8 2016

1.B

2.D

3.A

4.C

5.B

6.A

8 tháng 12 2021

Câu 6. A

Còn mấy câu sau hình như thiếu đề hay sao í.

Câu 1. Kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là:A. 89 B. 29 C. 69 D. 411Câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là:A. 150 B. 111 C. 96 D. 120Câu 3. Tính: 𝟕𝟓 +89:59A. 3 B. 10325 C. 13 D. 26345Câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là:A. 25 B. 40 C. 15 D. 64Câu 5. Diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. Chiều dài là 𝟕𝟖 m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:A. 57 𝑚 B. 8956 𝑚 C. 8928 𝑚 D. 2889 𝑚Câu 6. Một trường tiểu học có 432 học sinh nữ, số...
Đọc tiếp

Câu 1. Kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là:

A. 89 B. 29 C. 69 D. 411

Câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là:

A. 150 B. 111 C. 96 D. 120

Câu 3. Tính: 𝟕𝟓 +89:59

A. 3 B. 10325 C. 13 D. 26345

Câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là:

A. 25 B. 40 C. 15 D. 64

Câu 5. Diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. Chiều dài là 𝟕𝟖 m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:

A. 57 𝑚 B. 8956 𝑚 C. 8928 𝑚 D. 2889 𝑚

Câu 6. Một trường tiểu học có 432 học sinh nữ, số học sinh năm bằng 𝟖𝟗 số học sinh nữ. Trường tiểu học đó có tất cả số học sinh là:

A. 384 học sinh B. 818 học sinh C. 716 học sinh D. 816 học sinh

Câu 7. Biết 𝟒𝟑 × 𝒎 = 𝟑. Giá trị của m là:

A. 123 B. 94 C. 4 D. 49

Câu 8. Một buổi học của Lan gồm 5 tiết. Mỗi tiết học kéo dài trong 𝟐𝟑 giờ và hết 3 tiết Lan sẽ nghỉ 15 phút. Vậy buổi học của Lan kéo dài trong:

A. 215 phút B. 215 giờ C. 4312 phút D. 1243 giờ

Câu 9. Giá trị tối giản của biểu thức 𝟒𝟐𝟔−𝟑𝟔𝟏𝟐∶𝟑𝟒 là:

A. 186 B. 10836 C. 3 D. 13

Câu 10. Một ô tô đi trong 2 giờ. Mỗi giờ đi được 150 km. Vậy sau 𝟐𝟓 giờ người đó đi được số ki-lô-mét là:

A. 30 km B. 60 km C. 100km D. 200 km

Câu 11: Tính rồi rút gọn 𝟏𝟓𝟏𝟎 x 𝟏𝟐𝟏𝟒 được kết quả là:

A. 97 B. 79 C. 180140 D. 140180

Câu 12: Kết quả của phép tính: 𝟖𝟗 + 𝟑𝟒 x 𝟒𝟗

A. 5981 B. 119 C. 4027 D. 44117

Câu 13: Chọn đáp án đúng:

A. 34 của 56 là 518 B. 15 của 37 là 157

C. 57 của 34 là 4128 D. 12 của 59 là 518

Câu 14: Một hình bình hành có độ dài đáy là 78 m, chiều cao 34 m. Diện tích hình bình hành đó là:

A. 138 m2 B. 2164 m2 C. 134 m2 D. 2132 m2

Câu 15: Biết x : 𝟑𝟒 = 𝟏𝟓 Vậy giá trị của x là:

A. 12 B. 35 C. 320 D. 14

Câu 16: Cho phân số 𝟏𝟔𝟑𝟔 . Tìm số tự nhiên a sao cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của phân số đó ta được phân số mới có giá trị bằng 𝟏𝟐

A. a = 3 B. a = 4 C. a = 5 D. a = 6

Câu 17: 𝟏𝟑 của một nửa là:

A. 12 B. 14 C. 16 D. 18

Câu 18: Kho thứ nhất có 415 tấn thóc. Số thóc ở kho thứ hai bằng 𝟑𝟓 số thóc ở kho thứ nhất. Vậy tổng số thóc của cả hai kho là:

A. 249 tấn thóc B. 294 tấn thóc C. 646 tấn thóc D. 664 tấn thóc

Câu 19: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 𝟗𝟐 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Vậy chu vi, diện tích của tấm bìa hình chữ nhật lần lượt là:

A. 2m, 27m2 B. 27m, 812 m2 C. 13m, 9m2 D. 9m, 13m2

Câu 20: Trên sân có 24 con gà mái, trong đó số gà trống bằng 𝟑𝟖 số gà mái. Vậy gà mái nhiều hơn số gà trống số con là:

A. 9 con B. 11 con C. 13 con D. 15 con

giúp

0
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúngCâu 1. 7km2m=…m      A. 72m      B. 702m      C. 7002m      D. 7200mCâu 2. Kết quả của phép tính 71 + 50 + 29 là:      A. 150      B.140      C. 160      D. 105Câu 3 . Tìm x biết: x - 14 = 32      A. 18      B. 46      C. 42      D. 20Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ nằm giữa 50 và 60:      A. 4      B. 5      C. 6      D. 7Câu 5. Trung bình cộng của 2 số tự...
Đọc tiếp

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. 7km2m=…m

      A. 72m

      B. 702m

      C. 7002m

      D. 7200m

Câu 2. Kết quả của phép tính 71 + 50 + 29 là:

      A. 150

      B.140

      C. 160

      D. 105

Câu 3 . Tìm x biết: x - 14 = 32

      A. 18

      B. 46

      C. 42

      D. 20

Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ nằm giữa 50 và 60:

      A. 4

      B. 5

      C. 6

      D. 7

Câu 5. Trung bình cộng của 2 số tự nhiên là 36, biết số lớn gấp đôi số bé. Hiệu của 2 số đó là:

      A. 36

      B. 72

      C. 48

      D. 24

Câu 6. Có 150 lít sữa được chia đều vào các hộp 2 lít. Đóng 5 hộp vào 1 thùng. Hỏi 150 lít sữa đó đóng được bao nhiêu thùng sữa?

      A. 15

      B. 10

      C. 20

      D. 5

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện

      a. 42 + 24 + 58

      c. 110 +3 4 - 10

      b. 2 × 3 × 5

      d. 25 × 8

Câu 2: Tìm x

      a. x - 42 × 3 = 213

      b. 35 + x - 5 = 40

Câu 3. Nhà An có một khu vườn hình chữ nhật chiều rộng là 3m, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bố An làm hàng rào xung quanh vườn, biết cổng vào rộng 1m. Hỏi tổng chiều dài hàng rào là bao nhiêu?

Đáp án & Hướng dẫn giải

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4 có đáp án

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4 có đáp án

Câu 2: (3 điểm) Mỗi ý 1,5 điểm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4 có đáp án

Câu 3: Bài giải

Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là:

      3 × 2=6 (m)

Chu vi khu vườn là:

      (3 + 6) × 2=18 (m)

Tổng chiều dài hàng rào là:

      18 - 1 = 17 (m)

      Đáp số: 17m

    Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 8

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Góc vuông là góc có số đo là:

      A. 180˚

      B. 90˚

      C. 0˚

      D. 360˚

Câu 2. 1 tạ 2 yến = … kg

      A. 120kg

      B. 102kg

      C. 12kg

      D. 1200kg

Câu 3: Số 40025 đọc là:

      A. Bốn mươi nghìn không trăm hai lăm

      B. Bốn mươi nghìn hai trăm linh năm

      C. Bốn mươi nghìn hai trăm và năm đơn vị

      D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị

Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn: 23 ≤ x ≤ 27

      A. 3

      B. 4

      C. 5

      D. 6

Câu 5. Nếu x = 1230 thì giá trị của biểu thức 4598 – x : 5 là:

      A. 26637

      B. 2460

      C. 41478

      D. 4352

Câu 6. Một tổ thợ may 6 người trong 1 ngày may được 24 cái áo. Hỏi 1 người trong tổ 1 tuần may được bao nhiêu cái áo, biết năng suất của mỗi người như nhau và 1 tuần làm việc 6 ngày?

      A. 12 cái

      B. 24 cái

      C. 36 cái

      D. 48 cái

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a. 3145 + 2671         c. 259 × 4

b. 6372 – 1234         d. 216 × 3

Câu 2. Năm nay mẹ 27 tuổi, con 3 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ gấp đôi tuổi con?

Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài là 4m, chiều rộng là 3m. Một nửa diện tích để trồng rau, còn lại là đào ao nuôi cá. Hỏi diện tích ao nuôi cá là bao nhiêu?

    Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 8

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:

      A. 9990

      B. 9999

      C. 9998

      D. 9000

Câu 2. 2 giờ15phút = … phút

      A. 135 phút

      B. 75 phút

      C. 215 phút

      D. 45 phút

Câu 3. Số lẻ liền trước số 90007 là:

      A. 90006

      B. 90005

      C. 90008

      D. 90009

Câu 4. Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt?

      A. Đúng

      B. Sai

Câu 5. Chữ số 8 trong số 248563 thuộc hàng:

      A. Trăm nghìn

      B. Chục nghìn

      C. Nghìn

      D. Chục

Câu 6. Số nào nhỏ nhất trong các số sau: 9198; 9189; 9819; 9891

      A. 9198

      B. 9189

      C. 9819

      D. 9891

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Điền dấu ˃; ˂; = thích hợp vào chỗ trống:

      3427…3472

      37213…37231

      60205…600025

      36728…36000 + 700 + 28

Câu 2. Một ngày, đội công nhân số 1 đào được 3km đường. Đội công nhân số 2 đào được ít hơn đội 1 là 500m. Hỏi cả 2 đội trong một ngày đào được bao nhiêu mét đường?

Câu 3. Chu vi hình chữ nhật là 96cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó?        cứu 

1
10 tháng 12 2021

Câu 1: C

Câu 2: B

Câu 1: Quy tắc nào sai A. (A+B).(C+D)=A.C + B.DB. A.(B + C) = A.B + A.CC. (A+B).(C+D)=A.C + A.D + B.C + B.D D. (A + B): C = A:C + B:CCâu 2: Kết quả phép tính  là A.   B.  C.  D.  Câu 3: Kết quả phép tính  A. 2x + y - 1   B. 2x + y    C.  D.  Câu 4: Giá trị x thoả mãn đẳng thức   làA, x = 1B, x = - 1C, x = 3D,  Câu 5: Đẳng thức nào saiA.  B.  C.  D.  Câu 6: Đẳng thức nào đúng A. B.  C  D.  Câu 7: Biết   vậy x = ….A, 1B, -1C, 0 D,  Câu 8: Biết   vậy x = …A, 2...
Đọc tiếp

Câu 1: Quy tắc nào sai 
A. (A+B).(C+D)=A.C + B.D
B. A.(B + C) = A.B + A.C
C. (A+B).(C+D)=A.C + A.D + B.C + B.D 
D. (A + B): C = A:C + B:C
Câu 2: Kết quả phép tính  là 
A.  
 B.  
C.  
D.  
Câu 3: Kết quả phép tính  
A. 2x + y - 1   
B. 2x + y    
C.  
D.  
Câu 4: Giá trị x thoả mãn đẳng thức   là
A, x = 1
B, x = - 1
C, x = 3
D,  
Câu 5: Đẳng thức nào sai
A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 6: Đẳng thức nào đúng 
A. 
B.  
C  
D.  
Câu 7: Biết   vậy x = ….
A, 1
B, -1
C, 0 
D,  
Câu 8: Biết   vậy x = …
A, 2 hoặc -2
B, 4
C, 2
D, -2
Câu 9:Phân tích đa thức    thành nhân tử ta được kết quả
A. 2x(x + 3)
B. 2x(x + 4)
C. 2x(x + 6)        
D. 2x(x + 3x)        
Câu 10: Phân tích    thành nhân tử ta được kết quả là
A,  
B,  
C,  
D.  
Câu 11: Kết quả của phép chia   là 
A, 3x
B,  
C, - 3x
D,   

Câu 12: Biết    vậy x = …. y = ….
A, x = 0, y = 2
B, x = 2, y = 0
C, x = 0, y = 0
D, x = 2, y = 2
Câu 13: Với điều kiện nào của x thì biểu thức   là một phân thức đại số
A,  
B,   
C,   
D,   và  
Câu 14: Với điều kiện nào dưới đây thì hai phân thức   và   bằng nhau
A, A.N = B.M
B, A.M = B.N
C, A.B = M.N
D, A.N = A.M 
Câu 15: Nhân cả tử và mẫu của phân thức   với 5 ta được phân thức bằng với nó là
A,  
B,  
C,  
D,  
Câu 16 Chia cả tử và mẫu của phân thức   cho xy ta được phân thức bằng với nó là 
A,  
B,  
C,  
D,  
Câu 17 Rút gọn phân thức   ta được
A,  
B,  
C,  
D,  
Câu 18 Kết quả rút gọn phân thức   là 
A, 3
B, -3
C,  
D,  

Câu 19,  Công thức sai là 
A,  
B,  
C,  
D,  
Câu 20 Phân thức nghịch đảo của phân thức   là …
A,  
B,  
C,  
D,  
Câu 21 Tổng   có giá trị là
A, 1
B, x + 1
C,  
D, - 1
Câu 22 Hiệu   bằng …
A, 2
B,  
C, - 2
D,  
Câu 23 Thương   là
A,  
B,  
C,  
D,  
Câu 24 Hiệu   bằng   
A,  
B,  
C,  
D,  
Câu 25: Hình chữ nhật là ….. 
A. Tứ giác có bốn góc vuông
B. Tất cả các góc bằng nhau
C. Bốn góc vuông
D. Tứ giác có một góc vuông
Câu 26: Hình thoi là….
A, Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
B, Tứ giác có bốn góc băng nhau
C, Là hình có tất cả các cạnh bằng nhau
D, Là tứ giác có các cạnh đối bằng nhau
Câu 27 Hình thang là …
A, Tứ giác có hai cạnh đối song song
B, Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau
C, Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
D, Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 28: Chọ câu sai
A.Trong hình thoi hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B.Trong hình thoi hai đường chéo vuông góc với nhau
C. Trong hình thoi hai đường chéo là phân giác của các góc
D.Trong hình thoi các góc đối bằng nhau  
Câu 29: Chọn câu sai “Trong hình vuông……”
A, Hai đường chéo bằng nhau và không vuông góc với nhau
B, Hai đường chéo bằng nhau 
C, Hai đường chéo vuông góc với nhau 
D, Có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi
Câu 30: Chọn câu sai
A. Trong hình chữ nhật bốn cạnh bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng.
D. hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Câu 31: Tứ giác ABCD là hình thoi vì  
A. ABCD là hình bình hành có AC BD
B. EA=EC
C AC BD
D. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 
Câu 32:Tứ giác ABCD là hình vuông vì  
A. ABCD là hình chữ nhật có DB là phân giác góc D
B.Tứ giác có 3 góc vuông
C.Tứ giác  có 4 cạnh bằng nhau        
D.Tứ giác có đường chéo là tia phân giác của góc
Câu 33:Tứ giác ABCD là hình vuông vì  
A, ABCD là hình thoi có  
B, 4 cạnh bằng nhau
C, Hình bình hành có 1 góc vuông
D, Hình hình hành có hai cạnh kề bằng nhau
Câu 34 Cho hình vẽ   đọ dài đoạn DE =….
A, 3,5
B, 3
C, 4
D, 5
Câu 35 Cho hình vẽ   Độ dài đoạn EF =…
A, 10
B, 6
C, 7
D, 9
Câu 36: Đa giác đều là …..
A, Đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau
B, Đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau hoặc tất cả các góc bằng nhau
C, Đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau
D,  Đa giác có tất các góc bằng nhau 
Câu 37 Hình chữ nhật có kích thước là a và b khi đó diện tích là
A, a.b
B, a.b:2
C, a + b 
D, (a + b).2
Câu 38 Hình vuông có cạnh bằng a thì diện tích là 
A,  
B, 4a
C, a.2
D,  
Câu 39 Cho hình vẽ   công thức tính diện tích tam giác ABC là
A,   hoặc  
B,  
C,  
D, chỉ có  
Câu 40 Diện tích hình màu xanh bằng  
A, 232  
B, 336  
C, 323  
D, 366  

2
3 tháng 1 2022

ai chỉ giúp với

 

Câu 1: A

Câu 26: A

Câu 27: A

Câu 29: D

Câu 37: A

Câu 36: A