K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 3 2022

D nhed

9 tháng 3 2022

D

I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3xy2:A. -3x2y                     B. -3xy                             C. xy2                                   D. -3(xy)2Câu 2: Điểm kiểm tra 45 phút môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:Điểm kiểm tra45678910 Số học sinh14710963N = 40a) Mốt của dấu hiệu là:                                       A....
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3xy2:

A. -3x2y                     B. -3xy                             C. xy2                                   D. -3(xy)2

Câu 2: Điểm kiểm tra 45 phút môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:

Điểm kiểm tra

4

5

6

7

8

9

10

 

Số học sinh

1

4

7

10

9

6

3

N = 40

a) Mốt của dấu hiệu là:                                       A. 10                                                                            B. 7                                                                            C. 9                                                                            D. 8

b) Số trung bình cộng của dấu hiệu là:               A. 7                                                                            B. 7,5                                                                            C. 7,3                                                                            D. 8,3

Câu 3: Bậc của đa thức Q(x) = 5x3 – x4 + x – 11 là:

A. 5                            B. 4                                  C. 3                                   D. 11

Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức:

A. f(x) = 2 + x           B. f(x) = x2 + 2                 C. f(x) = x – 2                                 D. f(x) = x(x – 5)

Câu 5: Kết quả của phép tính -5x2y5 – x2y5 + 2 x2y5 là:

A. -3 x2y5                           B. 8 x2y5                           C. 4 x2y5                                   D. -4 x2y5

Câu 6: Giá trị của biểu thức 3x2y + 3xy2 tại x = -2 và y = -1 là:

A. -18                         B. -9                                 C. 6                                   D. 9

Câu 7: Tam giác có một góc bằng 60o thêm điều kiện nào thì trở thành tam giác đều:

A. Hai cạnh bằng nhau                                       B. Ba góc trong tam giác là ba góc nhọn

C. Tam giác có 2 góc nhọn                                 D. Một cạnh đáy bằng 60cm

Câu 8: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì:

A. AM = AB              B. AG = AB                 C. AG = AB                             D. AM = AG

II. TỰ LUẬN

Bài 1 Cho hai đa thức: P(x) = 4x3 – 3x + x2 + 7 + x

Q(x) =– 4x3 + 2x – 2 + 2x – x2 – 1

a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến

b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)

c) Tìm nghiệm của đa thức M(x)

Bài 2 Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm.

a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.

b) Vẽ BM là phân giác của góc B (M thuộc AC), từ M kẻ MN ^ BC (N thuộc BC).

Chứng minh MA = MN.

c) Tia NM cắt tia BA tại P. Chứng minh DAMP = DNMC rồi suy ra MP>MN

giúp mình với

1

I: Trắc nghiệm

Câu 1: A

Câu 2: B

Câu 3: C

Câu 4: D

Câu 5: B

Câu 6: A

Câu 7: C

Câu 8: A

30 tháng 3 2022

chỉ cần thu gọn đa thức này thôi

30 tháng 3 2022

Seo ko thu gọn cho ng t lun đi

9 tháng 4 2019

Các đơn thức đồng dạng là: -xy2, -1/3 xy2, 3xy2. Chọn D

4 tháng 4 2017

Các đơn thức đồng dạng với đơn thức -x2 y là

Chọn A

Chọn B

28 tháng 3 2022

bn có thể ghi theo công thức toán học đc ko

28 tháng 3 2022

\(5x^2y;x^2y\)

\(3xy^2;\dfrac{2}{3}xy^2;-2xy^2\)

\(\dfrac{4}{3}x^2yz\)

\(7x^2y^2;-\dfrac{1}{5}x^2y^2\)

11 tháng 2 2021

C. \(\)xy\(^2\)

11 tháng 2 2021

công thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:

A.3xy

B.3x2y

C. xy2

⇒ Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Chỉ có đáp án C là xy thỏa mãn yêu cầu của đề bài.

Chúc bạn học tốt 🙆‍♀️❤

Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:A. 3xyB. -1/3.3x2yC. 3xy2+1D. xy22) Giá trị của biểu thức -3x2y3 tại x = -1; y = 1 là:A. 3B. -3C. 18D. -183) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:STT  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12 Số con  2  3  2  1  2  2  3  1  1  4  2  2N=25a) Dấu hiệu điều tra là:A. Số gia đình trong tổ dân cưB....
Đọc tiếp

Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:

1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:

A. 3xy

B. -1/3.3x2y

C. 3xy2+1

D. xy2

2) Giá trị của biểu thức -3x2y3 tại x = -1; y = 1 là:

A. 3

B. -3

C. 18

D. -18

3) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:

STT

  1

  2

  3

  4

  5

  6

  7

  8

  9

  10

  11

  12

 

Số con

  2

  3

  2

  1

  2

  2

  3

  1

  1

  4

  2

  2

N=25

a) Dấu hiệu điều tra là:

A. Số gia đình trong tổ dân cư

B. Số con trong mỗi gia đình

C. Số người trong mỗi gia đình

D. Tổng số con của 12 gia đình

b) Mốt của dấu hiệu trên là:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 6

4/

 

 

 

Số lần lặp lại của mỗi giá trị của dấu hiệu trong điều tra gọi là gì?

A. Giá trị mốt

B. Tần số

C. Trung bình

D. Giá trị trung bình

5/ Giá trị của biểu thức 2x2+3y tại x = 1 và y = 2 là:

A. -8

B. -5

C. 4

D. 8

6 /  Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có:

A. Tam giác là tam giác vuông.

B. Tam giác là tam giác cân.

C. Tam giác là tam giác vuông cân.

 7/  Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -2/3xy2

A. 3yx(-y)

B.-2/3(xy)2

C. -2/3x2y

D. -2/3xy

8/  Bộ ba số đo nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.

A. 3; 9; 14

B. 2; 3; 5

 

C. 4; 9; 12

 

D. 6; 8; 10

9 / Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:

A. 4x2y                    B. 3+xy2           C. 2xy.(- x3 )            D.  - 4xy2

10/    Bậc của đơn thức   5x3y2x2z là:

       A.   8                        B.   5                 C.  3                         D.   7

Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:

Số cân nặng  (x)

28

30

31

32

36

45

 

Tần số (n)

3

3

5

6

2

1

N = 20

                                                            (Bảng 2)

Câu 11: Dấu hiệu điều tra ở bảng 2 là:

   A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong một lớp           B. Một lớp

   C. Số cân nặng của học sinh                                          D. Mỗi học sinh

Câu 12: Số các giá trị của dấu hiệu  bảng 2 là:

A. 6                              B. 202                                      C. 20                              D. 3

Câu 13: Mốt của dấu hiệu  bảng 2 là::

   A. 45                                    B. 6                                C. 31                              D. 32

Câu 14 : Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu  bảng 2   là :

A.   6                   B. 5                          C. 7                             D.20

 

u 15 :

Cho một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm .Cạnh huyền bằng :

A.

10cm

B.

7 cm

C.

5 cm

D.

100cm

1
27 tháng 3 2022

1.D

2.B

3.

a)B

b) Ko có đáp án

4. B

5. D

6. C

7. A

8. D

9. B

10. D

11. A

12. C

13. D

14. A

15. A

a: \(A=-\dfrac{5}{4}\cdot\dfrac{2}{5}\cdot x^3\cdot x^2\cdot x^3\cdot y\cdot y^4=\dfrac{-1}{2}x^8y^5\)

hệ số là -1/2

bậc là 13

b: \(B=\dfrac{-3}{4}x^5y^4\cdot xy^2\cdot\dfrac{-8}{9}x^2y^5=\dfrac{2}{3}x^8y^{11}\)

Hệ số là 2/3

Bậc là 19

c: \(C=-x^6y^3\cdot\dfrac{1}{2}x^2y^3\cdot4x^2y^4z^2=-2x^{10}y^{10}z^2\)

Hệ số là -2

Bậc là 22

d: \(D=-\dfrac{1}{27}x^3y^6\cdot\left(-a\right)xy=\dfrac{1}{27}ax^4y^7\)

Hệ số là 1/27a

Bậc là 11

1 tháng 3 2022

\(A=-\dfrac{1}{2}x^8y^5\)bậc 13;hế số -1/2

\(B=\dfrac{2}{3}x^8y^{11}\)bậc 19 

\(C=\left(-x^6y^3\right).\dfrac{1}{2}x^2y^3\left(4x^2y^4z^2\right)=-2x^{10}y^{13}z^2\)bậc 25 ; hệ số -2

\(D=\left(-\dfrac{1}{27}x^3y^6\right)\left(-axy\right)=\dfrac{a}{27}x^4y^7\)bậc 11 ; hệ số 1/27