K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 2 2022

-Hỗn hợp gồm có Al và Mg.

19 tháng 2 2022

Al2Mg3 nhé

22 tháng 9 2019

Đáp án B

13 tháng 1 2019

B1 :_ Cho hỗn hợp Ag,Mg,Al vào dd NaOH dư .

2H2O + 2NaOH + 2Al ➜ 2NaAlO2 + 3H2↑

_ Lọc tách phần không tan , rửa sạch ,thu được Mg,Ag ; và thu lấy phần nước lọc gồm NaOH dư và NaAlO2.

B2: _ Cho phần không tan sau B1 cho vào dd HCl dư .

Mg + 2HCl ➜ MgCl2 + H2 ↑

_ Lọc tách phần không tan , rửa sạch ,thu được Ag ; và thu lấy phần nước lọc gồm HCl dư và MgCl2 .

B3 : _Dẫn khí CO2 dư đi qua phần nước lọc sau B1 .

CO2 + NaOH ➜ NaHCO3

CO2 + NaAlO2 + 2H2O ➜ NaHCO3 + Al(OH)3↓

B4 :_ Lọc lấy kết tủa , rửa sạch , đem nung trong không khí tới khối lượng không đổi .

2Al(OH)3 ➜ Al2O3 + 3H2O

_ Thu được Al2O3

B5 :_ Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác .

2Al2O3 ➜ 4Al + 3O2↑

_ Thu được Al .

B6 :_ Đun nóng dd sau B2 , sau đó điện phân dd .

MgCl2 ➜ Mg + Cl2↑

_ Thu được Mg .

20 tháng 8 2020

_Cho hỗn hợp tác dụng với HCl➝ dd : MgCl2, AlCl3, FeCl2 HCl dư , Chất rắn: Cu, Ag

_ Cho Cu và Ag tác dụng với O2 rồi cho tác dụng với HCl → Chất rắn : Ag , dd CuCl2

_ Cho CuCl2 tác dụng Fe → Chất rắn : Cu

_ Cho dd MgCl2, AlCl3, FeCl2, HCl dư tác dụng với Mg➝ dd : MgCl2 , Chất rắn : Fe, Al

_ Điện phân nóng chảy MgCl2 → Mg

_ Cho Fe và Al tác dụng với dd NaOH ➝ dd NaAlO2 , Chất rắn : Fe

_ Cho dd NaAlO2 tác dụng với CO2, lọc lấy kết tủa đem nung rồi cho tác dụng với H2 → Chất rắn : Al

PT thì bạn tự viết nha

17 tháng 2 2022

Al2O3 tác dụng với H2 tạo Al hả bạn 😌

20 tháng 1 2022

dgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgx

8 tháng 5 2021

Đáp án D

8 tháng 5 2021

D. Cu(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.

Câu 17:Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg, 13Al. Tính kim loại của các nguyên tố ở dạng đơn chất tăng dần theo trật tự sau:       A. Mg, Ca, Al                 B. Mg, Al, Ca                    C. Al, Ca, Mg                    D. Al, Mg, CaCâu 18:Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân                   A.bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.                   B.bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng...
Đọc tiếp

Câu 17:Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg, 13Al. Tính kim loại của các nguyên tố ở dạng đơn chất tăng dần theo trật tự sau:

       A. Mg, Ca, Al                 B. Mg, Al, Ca                    C. Al, Ca, Mg                    D. Al, Mg, Ca

Câu 18:Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

                   A.bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.

                   B.bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.

                   C.bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.

       D.bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần.

Câu 19:Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong BTH (chu kì, nhóm) là

       A. chu kì 3, nhóm IIA.                                              B. chu kì 2, nhóm VIA.

       C. chu kì 2, nhóm VIIA.                                           D. chu kì 3, nhóm IA.

Câu 20:Ngtố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất của R là

       A. RH2, RO3                   B. RH3, R2O3                     C. RH5, RO2                      D. RH3, R2O5

Câu 21:Độ âm điện của các nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 14Si. Xếp theo chiều tăng dần là:

       A. Na < Mg < Al < Si                                                B. Si < Al < Mg < Na       

       C. Si < Mg < Al < Na                                                D. Al < Na < Si < Mg

Câu 22:Hoà tan hoàn toàn 6,9 g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào dd HCl thu được 1,68 lít CO2 (đktc). Hai kim loại là:

       A. Ca, Sr                         B. Be, Mg                          C. Mg, Ca                          D. Sr, Ba

Câu 23:Ngtố X có hoá trị 1 trong hợp chất khí với hiđro.Trong hợp chất oxit cao nhất X chiếm 38,8% khối lượng. Công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng của X là:

       A. F2O7, HF                    B. Cl2O7, HClO4                C. Br2O7, HBrO4               D. Cl2O7, HCl

Câu 24.Nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p63s²3p1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

            A. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIA                   

B.  Ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA     

C.  Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA    

D.Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IA         

Câu 25. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm

A. Các nguyên tố s.   

B.  Các nguyên tố p.  

C.  Các nguyên tố d   

            D. Các nguyên tố s và nguyên tố p..

Câu 26.Cho bốn nguyên tố Na (Z=11); Mg (Z=12); Al (Z=13); K(Z=19). Tính kim loại giảm dần ?

            A. Mg, Al, Na, K                                B. K,Na, Mg, Al                    

C. Al, Mg, Na, K                                D. Na, K, Al, Mg       

Câu 27.Biết nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm  VIA. Cấu hình electron của nguyên tử X là:

A.1s22s22p63s23p6                   B. 1s22s22p63s23p4      

C. 1s22s22p63s6                        D.1s22s22p63s33p5

Câu 28.Một nguyên tố R có cấu hình 1s22s22p63s23p5. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro là:

A.RO3, RH3                                B. R2O5, RH3             

C. R2O7,RH                                D. RO2,RH4   

Câu 29.Nguyên tố M thuộc nhóm IVA trong bảng tuần hoàn, oxit cao nhất của M chiếm 72,73% oxi về khối lượng. Vậy M là

A. Mg = 24                 B. S = 32                     C. Si = 28                    D. C = 12

Câu 30.Cho ion X2- có cấu hình electron là [Ne] 3s23p6;  ion Y2+ có cấu hình: [Ar] 3d8. Vậy vị trí của X, Y trong BTH là:

            A. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA;  Y thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB

            B.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA;  Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIB

            C.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIA

D.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA;  Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIB

 

 Câu 17:Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg, 13Al. Tính kim loại của các nguyên tố ở dạng đơn chất tăng dần theo trật tự sau:

       A. Mg, Ca, Al                 B. Mg, Al, Ca                    C. Al, Ca, Mg                    D. Al, Mg, Ca

Câu 18:Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

                   A.bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.

                   B.bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.

                   C.bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.

       D.bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần.

Câu 19:Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong BTH (chu kì, nhóm) là

       A. chu kì 3, nhóm IIA.                                              B. chu kì 2, nhóm VIA.

       C. chu kì 2, nhóm VIIA.                                           D. chu kì 3, nhóm IA.

Câu 20:Ngtố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất của R là

       A. RH2, RO3                   B. RH3, R2O3                     C. RH5, RO2                      D. RH3, R2O5

Câu 21:Độ âm điện của các nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 14Si. Xếp theo chiều tăng dần là:

       A. Na < Mg < Al < Si                                                B. Si < Al < Mg < Na       

       C. Si < Mg < Al < Na                                                D. Al < Na < Si < Mg

Câu 22:Hoà tan hoàn toàn 6,9 g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào dd HCl thu được 1,68 lít CO2 (đktc). Hai kim loại là:

       A. Ca, Sr                         B. Be, Mg                          C. Mg, Ca                          D. Sr, Ba

Câu 23:Ngtố X có hoá trị 1 trong hợp chất khí với hiđro.Trong hợp chất oxit cao nhất X chiếm 38,8% khối lượng. Công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng của X là:

       A. F2O7, HF                    B. Cl2O7, HClO4                C. Br2O7, HBrO4               D. Cl2O7, HCl

Câu 24.Nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p63s²3p1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

            A. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIA                   

B.  Ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA     

C.  Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA    

D.Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IA         

Câu 25. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm

A. Các nguyên tố s.   

B.  Các nguyên tố p.  

C.  Các nguyên tố d   

            D. Các nguyên tố s và nguyên tố p..

Câu 26.Cho bốn nguyên tố Na (Z=11); Mg (Z=12); Al (Z=13); K(Z=19). Tính kim loại giảm dần ?

            A. Mg, Al, Na, K                                B. K,Na, Mg, Al                    

C. Al, Mg, Na, K                                D. Na, K, Al, Mg       

Câu 27.Biết nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm  VIA. Cấu hình electron của nguyên tử X là:

A.1s22s22p63s23p6                   B. 1s22s22p63s23p4      

C. 1s22s22p63s6                        D.1s22s22p63s33p5

Câu 28.Một nguyên tố R có cấu hình 1s22s22p63s23p5. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro là:

A.RO3, RH3                                B. R2O5, RH3             

C. R2O7,RH                                D. RO2,RH4   

Câu 29.Nguyên tố M thuộc nhóm IVA trong bảng tuần hoàn, oxit cao nhất của M chiếm 72,73% oxi về khối lượng. Vậy M là

A. Mg = 24                 B. S = 32                     C. Si = 28                    D. C = 12

Câu 30.Cho ion X2- có cấu hình electron là [Ne] 3s23p6;  ion Y2+ có cấu hình: [Ar] 3d8. Vậy vị trí của X, Y trong BTH là:

            A. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA;  Y thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB

            B.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA;  Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIB

            C.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIA

D.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA;  Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIB

 

 

1
1 tháng 11 2021

17.a

18.c

19.b

20.d

21.c

22.b

23.a

24.c

25.a

26.d

27.a

28.d

29.d

30.a

10 tháng 6 2021

\(2KMnO_4\underrightarrow{^{^{t^0}}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

\(2KClO_3\underrightarrow{^{^{t^0}}}2KCl+3O_2\)

\(Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}MgO+H_2O\)

\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{^{t^0}}}Al_2O_3+3H_2O\)