K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 2 2022

a. Đọc tên và phân loại các oxit sau:

1) ALO sai chất

,  2. SO, sai chất

3) FeO sắt 2 oxi : oxit bazo   

4. CuO đồng 2 oxit : oxit bazo

 5. SO, sai chất

6. ВаО bari oxit :oxit bazo

 7.СО, cacbon oxit : oxit trung tính

 8. Κ.Ο sai chất

 9. FeO  sắt 2 oxit : oxit bazo

 10. NO,: nito oxit : oxit trung tính

16 tháng 2 2022

Phân loại CuO đi chớ =))

Câu 5(3đ) a. Đọc tên và phân loại các oxit sau:1) Al2O3                                     6) BaO    2) SO3                                        7) CO23) FeO                                        8) K2O4) CuO                                        9) FeO5) SO2                                        10) NO2 b. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau :1) P + O2 ---> P2O5 2) KClO3 ---> KCl + O2 3) CH4 + O2 ---> CO2 + H2O4) N2 + O2 ---> NO5) Ca + O2 ---> CaO6) NaNO3 --->...
Đọc tiếp

Câu 5(3đ)

a. Đọc tên và phân loại các oxit sau:

1) Al2O3                                     6) BaO    
2) SO3                                        7) CO2
3) FeO                                        8) K2O
4) CuO                                        9) FeO
5) SO2                                        10) NO2 

b. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau :

1) P + O2 ---> P2O5 

2) KClO3 ---> KCl + O2 

3) CH4 + O2 ---> CO2 + H2O

4) N2 + O2 ---> NO

5) Ca + O2 ---> CaO

6) NaNO3 ---> NaNO2 + O2 

1

a)\(Al_2O_3\) oxit bazo: nhôm oxit

\(SO_3\) oxit axit: lưu huỳnh trioxit

\(FeO\) oxit bazo: sắt (ll) oxit

\(CuO\) oxit bazo: đồng (ll) oxit

\(SO_2\) oxit axit: lưu huỳnh đioxit

\(BaO\) oxit bazo: bari oxit

\(CO_2\) oxit axit: cacbon đioxit

\(K_2O\) oxit bazo: kali oxit

\(FeO\) lặp rồi nha

\(NO_2\) oxit axit: nito đioxit

b)\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)

\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)

\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)

\(N_2+O_2\underrightarrow{t^o}2NO\)

\(2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\)

1 tháng 4 2022

Al2O3 là oxit lưỡng tính á chị :)

18 tháng 3 2022

sao ko tự làm mấy này được vậy , thử tự làm cái nào ko bt hẵng hỏi mất gốc luôn đấy nếu cứ hỏi suốt như vạy

18 tháng 3 2022

Fe2O3: Sắt (III) oxit - oxit bazơ

SO3: Lưu huỳnh trioxit - oxit axit

N2O5: đinitơ pentaoxit - oxit axit

Na2O: Natri oxit - oxit bazơ

P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit

FeO: Sắt (II) oxit - oxit bazơ

CO2: cacbon đioxit - oxit axit

CuO: đồng (II) oxit - oxit bazơ

Mn2O7: mangan (VII) oxit - oxit axit

SO2: Lưu huỳnh đioxit - oxit axit

HgO: Thủy ngân (II) oxit - oxit bazơ

PbO: Chì (II) oxit - oxit bazơ

Ag2O: Bạc oxit - oxit bazơ

25 tháng 2 2022

Al2O3; oxit bazo : nhôm oxit

N2O3; oxit axit : đinitotrioxit

CO2;  oxit axit: cacbon đioxit

CuO; oxit bazo : đồng 2 oxit

FeO; oxit bazo : sắt 2 oxit

ZnO; oxit bazo : kẽm oxit

NO; oxit trung tính : nito oxit

Fe2O3; : oxit bazo : sắt 3 oxit

SO2; oxit axit : lưu huỳnh đioxit

PbO; oxit bazo : chì oxit

K2O; oxit bazo : kali oxit

Co; oxit trung tính : cacbon oxit

P2O5 : oxit axit : điphotphopentaoxit

; SO3 : oxit axit : lưu huỳnh trioxit

25 tháng 2 2022

-Acidic oxide:

+\(N_2O_3:\) Dinitrogen trioxide.

+\(CO_2\): Carbon dioxide.

+\(NO:\) Nitrogen monoxide.

+\(SO_2\): Sulfur dioxide.

+\(CO:\) Carbon monoxide.

+\(P_2O_5\): Diphosphorus pentoxide.

+\(SO_3\): Sulfur trioxide.

-Basic oxide:

+\(Al_2O_3\): Aluminium oxide.

+\(CuO\): Copper (II) oxide.

+\(FeO\): Iron (II) oxide.

+\(ZnO\): Zinc oxide.

+\(Fe_2O_3\): Iron (II,III) oxide.

+\(PbO\): Lead (II) oxide.

+\(K_2O\): Potassium oxide.

 

 

27 tháng 4 2022
CTHHPhân loại tên gọi 
CO2 oxit axit  cacbon đi oxit 
CaOoxit bazo canxi oxit 
MgOoxit bazo magie oxit 
SO2 oxit axit lưu huỳnh đi oxit 
P2O5 oxit axit đi photpho pentaoxit 
Fe3O4 oxit bazo sắt từ oxit 
SO3 oxit axit lưu huỳnh trioxit 
FeOoxit bazo sắt(II) oxit 
CuOoxit bazo đồng(II) oxit 

 

6 tháng 3 2022

Câu 3: Phân loại và gọi tên các oxit sau:

P2O5 : diphotphopentaoxit : oxit axit

, Fe2O3,sắt 3 oxit : oxit bazo

CuO,đồng 2 oxit : oxit bazo

NO2,nito dioxit: oxit axit

CaO, canxi oxit : oxit bazo

SO3,lưu huỳnh trioxit:oxit axit

SiO2,silic dioxit:oxit axit

Cu2O,đồng 1 oxit : oxit bazo

CO2,cacbon ddioxxit :oxit axit

SO2,lưu huỳnh dioxit:oxit axit

MgO,magie oxit : oxit bazo

K2O,kali oxit : oxit bazo

CaO,canxi oxit : oxit bazo

FeO. sắt 2 oxit : oxit bazo

10 tháng 2 2022
Oxit axitOxit bazo

N2O5: đinito pentaoxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

 

FeO: Sắt(II) oxit

CuO: Đồng (II) oxit

Al2O3: Nhôm oxit (sau này lên lớp 9 mình sẽ phân loại nó vào oxit lưỡng tính em nha)

Na2O: Natri oxit

CaO: Canxi oxit

 

3 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
P2O3oxit axitđiphotpho trioxit
FeOoxit bazơsắt (II) oxit
CO2oxit axit cacbon đioxit
CuOoxit bazơđồng (II) oxit
Fe2O3oxit bazơsắt (III) oxit
SO3oxit axitlưu huỳnh trioxit
N2O5oxit axitđinitơ pentaoxit
Na2Ooxit bazơnatri oxit
P2O5oxit axitđiphotpho pentaoxit
HgOoxit bazơthuỷ ngân (II) oxit
SO2oxit axitlưu huỳnh đioxit
Ag2Ooxit bazơbạc oxit
K2Ooxit axit kali oxit

 

7 tháng 8 2021

Mình xin lỗi bạn nhé , bạn bổ sung vào phần oxit bazo giúp mình

 ZnO : kẽm oxit 

7 tháng 8 2021

Oxit axit : 

P2O5 : đi photpho pentaoxit

SO2 : lưu huỳnh đioxit

N2O5 : đi nito pentaoxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

NO2 : nito đioxit

Oxit bazo : 

Na2O : natri oxit

CuO : đồng (II) oxit

Fe2O3 : sắt (III) oxit

MgO : magie oxit

FeO : sắt (II) oxit

Ag2O : bạc oxit

Al2O3 : nhôm oxit

 Chúc bạn học tốt