K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.Câu hỏi 1:Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là gì?Công khaiCông hữuCông cộngCông dânCâu hỏi 2:Thành ngữ nào sau đây không nói về vẻ đẹp của thiên nhiên?Sơn thủy hữu tìnhHương đồng gió nộiNon xanh nước biếcMột nắng hai sươngCâu hỏi 3:Chủ ngữ trong câu "Phía trên dải đê chạy dài rạch...
Đọc tiếp

Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là gì?

Công khai

Công hữu

Công cộng

Công dân

Câu hỏi 2:

Thành ngữ nào sau đây không nói về vẻ đẹp của thiên nhiên?

Sơn thủy hữu tình

Hương đồng gió nội

Non xanh nước biếc

Một nắng hai sương

Câu hỏi 3:

Chủ ngữ trong câu "Phía trên dải đê chạy dài rạch ngang tầm mắt, ai đã ném bốn năm mảng mây hồng to tướng." là từ nào?

Phía trên

Dải đê

Mây hồng

Ai

Câu hỏi 4:

Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ:
"Cần câu uốn cong lưỡi sóng
Thuyền ai ... trăng đêm"

lấp lóa

lấp lánh

long lanh

long lánh

Câu hỏi 5:

Từ loại nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật?

Danh từ

Động từ

Tính từ

Đại từ

Câu hỏi 6:

Từ nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa chúng với nhau?

Động từ

Đại từ

Quan hệ từ

Tính từ

Câu hỏi 7:

Từ “đá” trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá.”, có quan hệ với nhau như thế nào?

Đồng âm

Đồng nghĩa

Trái nghĩa

Nhiều nghĩa

Câu hỏi 8:

Cho đoạn thơ:
"Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể
Núi dựng cheo leo, hồ lặng im
Lá rừng với gió ngân se sẽ
Họa tiếng lòng ta với tiếng chim."
Đoạn thơ trên có những động từ nào?

Chầm chậm, cheo leo, se sẽ

Vào, ta, chim

Vào, ngân, họa

Vào, lặng im, ngân, họa

Câu hỏi 9:

Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ:
"Mai các cháu học hành tiến bộ
Đời đẹp tươi ... tung bay"

cờ đỏ

khăn đỏ

áo đỏ

mũ đỏ

Câu hỏi 10:

Trong các từ sau, từ nào phù hợp điền vào chỗ trống câu thơ:
"Sáng chớm .....trong lòng Hà Nội
Những phố dài xao xác hơi may
Người ra đi đầu không ngoảnh lại
Sau lưng thềm nắng lá rơi đầy."?

thu

lạnh

đông

buồn

3
15 tháng 2 2022

Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là gì?

Công khai

Công hữu

Công cộng

Công dân

Câu hỏi 2:

Thành ngữ nào sau đây không nói về vẻ đẹp của thiên nhiên?

Sơn thủy hữu tình

Hương đồng gió nội

Non xanh nước biếc

Một nắng hai sương

Câu hỏi 3:

Chủ ngữ trong câu "Phía trên dải đê chạy dài rạch ngang tầm mắt, ai đã ném bốn năm mảng mây hồng to tướng." là từ nào?

Phía trên

Dải đê

Mây hồng

Ai

Câu hỏi 4:

Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ:
"Cần câu uốn cong lưỡi sóng
Thuyền ai ... trăng đêm"

lấp lóa

lấp lánh

long lanh

long lánh

Câu hỏi 5:

Từ loại nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật?

Danh từ

Động từ

Tính từ

Đại từ

Câu hỏi 6:

Từ nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa chúng với nhau?

Động từ

Đại từ

Quan hệ từ

Tính từ

Câu hỏi 7:

Từ “đá” trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá.”, có quan hệ với nhau như thế nào?

Đồng âm

Đồng nghĩa

Trái nghĩa

Nhiều nghĩa

Câu hỏi 8:

Cho đoạn thơ:
"Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể
Núi dựng cheo leo, hồ lặng im
Lá rừng với gió ngân se sẽ
Họa tiếng lòng ta với tiếng chim."
Đoạn thơ trên có những động từ nào?

Chầm chậm, cheo leo, se sẽ

Vào, ta, chim

Vào, ngân, họa

Vào, lặng im, ngân, họa

Câu hỏi 9:

Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ:
"Mai các cháu học hành tiến bộ
Đời đẹp tươi ... tung bay"

cờ đỏ

khăn đỏ

áo đỏ

mũ đỏ

Câu hỏi 10:

Trong các từ sau, từ nào phù hợp điền vào chỗ trống câu thơ:
"Sáng chớm .....trong lòng Hà Nội
Những phố dài xao xác hơi may
Người ra đi đầu không ngoảnh lại
Sau lưng thềm nắng lá rơi đầy."?

thu

lạnh

đông

buồn

15 tháng 2 2022

Công khai

Sơn thuỷ hữu tình

Ai

Lấp loá

Tính từ

Quan hệ từ

Đồng âm

Vào, ngân, họa

Lạnh

Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.Câu hỏi 1:Điền...
Đọc tiếp

Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết ...... còn hơn sống nhục
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ......
Câu hỏi 3:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là .......
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là .......
Câu hỏi 5:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là .....
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là .....
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là .......
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là .......
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống ......
quỳ
Câu hỏi 10:
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ...... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.

NHANH NHA MÌNH ĐANG THI !

14
27 tháng 3 2017

Câu 1 :vinh

Câu 2 : Năng nổ 

Câu 3 :Bao dung

Câu 4 :Hạnh phúc

Câu 5 :Truyền thông

Câu 6 :Công khai

Câu 7 : Can đảm

Câu 8 :Cao thượng

Câu 9 :quỳ

Câu 10: to

27 tháng 3 2017

cau hoi 7 : dung cam  

13 tháng 2 2022

7. công khai
8. dũng cảm
9. càng
10. truyền thống

Câu hỏi 1:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió  to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là Câu hỏi 3:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là Câu hỏi 4:Điền từ...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:

Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió  to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.

Câu hỏi 2:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là 

Câu hỏi 3:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là 

Câu hỏi 4:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống 

Câu hỏi 5:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là 

Câu hỏi 6:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là 

Câu hỏi 7:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là 

Câu hỏi 8:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là 

Câu hỏi 9:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết  còn hơn sống nhục

Câu hỏi 10:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là 

9
23 tháng 6 2016

1. gió càng to ...................................

2. dũng cảm

3. truyền thống

4.quỳ

6. khoan dung

7. hạnh phúc

8 .năng động 

9 .vinh 

10 . cao thượng

23 tháng 6 2016

đây là ngữ văn mà bạn

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.Câu hỏi 1: Tục ngữ, thành ngữ nào nói về tình cảm gia đìnhA. Anh em như thể tay chânB. Một nắng hai sươngC. Xấu người đẹp nếtCâu hỏi 2: Từ nào viết đúng chính tả?A. Sôn saoB. Xao xuyếnC. Buổi xángD. Xóng biểnCâu hỏi 3:Điền vào chỗ trống cặp quan hệ từ phù hợp để tạo ra câu biểu thị quan hệ...
Đọc tiếp

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

    Câu hỏi 1: Tục ngữ, thành ngữ nào nói về tình cảm gia đình

    • A. Anh em như thể tay chân
    • B. Một nắng hai sương
    • C. Xấu người đẹp nết

    Câu hỏi 2: Từ nào viết đúng chính tả?

    • A. Sôn sao
    • B. Xao xuyến
    • C. Buổi xáng
    • D. Xóng biển

    Câu hỏi 3:

    Điền vào chỗ trống cặp quan hệ từ phù hợp để tạo ra câu biểu thị quan hệ tương phản: “….. trời mưa rất to ………Lan vẫn đi thăm bà ngoại bị ốm?

    • A. Nếu - thì
    • B. Tuy - nhưng
    • C. Do - nên
    • D. Vì - nên

    Câu hỏi 4: Từ nào có nghĩa là “dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm”?:

    • A. Lạc quan
    • B. Chiến thắng
    • C. Dũng cảm
    • D. Chiến công

    Câu hỏi 5: Chọn quan hệ từ phù hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu văn: “Lan… học giỏi mà còn hát rất hay.”?

    • A. Không những
    • B. Vì
    • C. Do
    • D. Mặc dù

    Câu hỏi 6: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ:

    “Thân gầy guộc, lá mong manh

    Mà sao nên lũy nên thành tre ơi?”

    (Tre Việt Nam, Nguyễn Duy).

    • A. Nhân hóa
    • B. So sánh
    • C. Điệp ngữ
    • D. Cả 3 đáp án sai

    Câu hỏi 7: Trong bài văn tả người, phần nào “nêu cảm nghĩ về người được tả” ?

    • A. Mở bài
    • B. Thân bài
    • C. Kết bài
    • D. Cả 3 đáp án

    Câu hỏi 8: Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ:

    “Cua ngoi lên bờ

    Mẹ em xuống cấy.”

    (“Hạt gạo làng ta”, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, Tập 1, tr.139)

    • A. Ngoi, lên
    • B. Xuống, ngoi
    • C. Cua, cấy
    • D. Lên, xuống

    Câu hỏi 9:

    Trong câu: “Giữa dòng, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đó thầm lặng lẽ xuôi dòng.”, các vế câu được nối với nhau bằng quan hệ từ nào?

    • A. Cố
    • B. Rồi
    • C. Xuôi
    • D. Giữa

    Câu hỏi 10:

    Từ “lồng” trong 2 câu thơ: “Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.” và “Mua được con chim tôi nhốt ngay vào lồng.” có quan hệ với nhau như thế nào?

    • A. Từ trái nghĩa
    • B. Từ đồng nghĩa
    • C. Từ đồng âm
    • D. Cả 3 đáp án trên

    Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

      Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

      Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang

      Bao nhiêu tấc đất, tấc……… bấy nhiêu.

      Câu hỏi 2:

      Từ “no” trong câu: “Những cánh diều no gió,” là từ mang nghĩa ……

      Câu hỏi 3:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Câu ghép là câu do ……. vế câu ghép lại.”

      Câu hỏi 4:

      Điền chữ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:

      “Tre già …..e bóng măng non

      Tình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm.”

      Câu hỏi 5:

      Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thiện câu: “Mạnh dùng sức, …….. dùng mưu.”

      Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

      “Nói chín thì nên làm mười

      Nói mười làm chín kẻ cười người ……..

      Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

      Chim trời ai dễ đếm lông

      Nuôi con ai dễ kể …….. tháng ngày.

      Câu hỏi 8:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Các từ “trong veo, trong vắt, trong xanh” là các từ đồng………..

      Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp để hoàn thành câu ca dao sau:

      “Thịt mỡ ……… hành câu đối đỏ

      Cây nêu tràng pháo bánh chưng xanh.”

      Câu hỏi 10:

      Điền từ chỉ phù hợp vào chỗ trống: Ngựa màu đen gọi là ngựa …..

      2
      31 tháng 12 2019

      1.A

      2. B

      3.B

      4. C

      5. A

      6. A

      7. C

      8. D

      9. B

      10. C

      31 tháng 12 2019

      Bài 3:

      1. tấc vàng

      2. nghĩa chuyển

      3. từ hai vế câu

      4. che bóng

      5. yếu

      6. chê

      7. công

      8. nghĩa

      9. dưa

      10. ô

      11 tháng 2 2022

      bí mật à

      11 tháng 2 2022

      đưa chuyện 

      Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.Câu hỏi 1:Từ...
      Đọc tiếp

      Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.

      Câu hỏi 1:

      Từ "sâu" trong câu "Cái hố này rất sâu." và câu "Cái lá này bị sâu ăn." có quan hệ gì về nghĩa?

      đồng âmđồng nghĩatrái nghĩanhiều nghĩa

      Câu hỏi 2:

      Trong câu "Dì Na là bác sĩ." từ "dì" thuộc từ loại gì?

      đại từđộng từtinh từdanh từ

      Câu hỏi 3:

      Từ "no" trong câu "Những cánh diều no gió." được dùng theo nghĩa nào ?

      đenchuyểnđồng nghĩađồng âm

      Câu hỏi 4:

      Trong các từ sau, từ nào có tiếng "trường" với nghĩa là dài?

      trường lớptrường họcđường trườngnhà trường

      Câu hỏi 5:

      Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "màu mỡ"?

      phì nhiêuxanh umtươi tốtcằn cỗi

      Câu hỏi 6:

      Trong các từ sau, từ đồng nghĩa với từ "khép nép" là từ nào?

      bép xéplép xépngại ngùngrun sợ

      Câu hỏi 7:

      Từ "chín" trong câu "Quả na đã chín mềm." trái nghĩa với từ nào trong các từ sau ?

      ươngnhũnxanhgià

      Câu hỏi 8:

      Câu "Bác đã đi rồi sao bác ơi!" từ "đi" được hiểu là gì ?

      chếtđi công tácđi nghỉchuyển nhà

      Câu hỏi 9:

      Từ "đường" trong câu "Xe chở đường chạy đầy đường." có quan hệ gì về nghĩa?

      đồng nghĩađồng âmnhiều nghĩatrái nghĩa

      Câu hỏi 10:

      Trong các từ sau, từ không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm là từ nào?

      hòa bìnhthái bìnhtrung bìnhthanh bình

      3
      16 tháng 3 2016

      Điền linh tinh cái gì vào đây vậy bà

      16 tháng 3 2016

      viết gì chả hiểu ??????????????????????????????????

      30 tháng 3 2016

       Câu 1: Hạnh phúc.

       Câu 2: Cau.

       Câu 3: ???

       Câu 4: Bao dung.

       Câu 5: Năng động.

       Câu 6: Can đảm.

       Câu 7: Cao thượng.

      Mk ko chắc đâu, mk tự đoán thôi ak.

      30 tháng 3 2016

      1:nhàn hạ

      7:mạnh mẽ

      Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là  thượng.Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống................. .Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ  ...........có nghĩa là sức lao động.Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết............. ...
      Đọc tiếp

      Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là  thượng.

      Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống................. .

      Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ  ...........có nghĩa là sức lao động.

      Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết.............  còn hơn sống nhục.

      Câu hỏi 5:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Sơn thủy hữu............. ."

      Câu hỏi 6:Câu : "Buổi sáng, mẹ đi làm, em đi học và bà ngoại ở nhà trông bé Na." trả lời cho câu hỏi "Ai .......... gì ?".

      Câu hỏi 7:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là  ............nổ.

      Câu hỏi 8:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió  .............to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.

      Câu hỏi 9:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là.............  dung.

      Câu hỏi 10:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là an................. .

      3
      15 tháng 2 2018

      Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là  cao thượng.

      Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống....quỳ............. .

      Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ  .công..........có nghĩa là sức lao động.

      Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết.vinh............  còn hơn sống nhục.

      Câu hỏi 5:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Sơn thủy hữu..tình........... ."

      Câu hỏi 6:Câu : "Buổi sáng, mẹ đi làm, em đi học và bà ngoại ở nhà trông bé Na." trả lời cho câu hỏi "Ai ..làm........ gì ?".

      Câu hỏi 7:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là  ..năng..........nổ.

      Câu hỏi 8:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió  càng.............to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.

      Câu hỏi 9:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là...khoan..........  dung.

      Câu hỏi 10:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là an nhàn

      9 tháng 4 2019

      rộng lượng thứ tha cho người có lỗi gọi là...

      Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết ........... còn hơn sống nhục.Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là ...........Câu hỏi 3:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống ............Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không...
      Đọc tiếp

      Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

      Câu hỏi 1:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết ........... còn hơn sống nhục.

      Câu hỏi 2:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là ...........

      Câu hỏi 3:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống ............

      Câu hỏi 4:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là ...........

      Câu hỏi 5:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là ...........

      Câu hỏi 6:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ...............

      Câu hỏi 7:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là ...........

      Câu hỏi 8:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là ..........

      Câu hỏi 9:

      Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ......... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.

      Câu hỏi 10:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là ...........

      Bài 2: Phép thuật mèo con.

      Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi.
      Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 18 năm học 2016

      Dương

      Khuyển

      Gió

      Mây

      Tẩu

      Điền

      Địa

      Lão

      Đồng

      Trạch

      Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

      Câu hỏi 1:

      Từ “mực” trong các từ “mực nước biển”, “lọ mực”, “cá mực” “khăng khăng một mực”, có quan hệ với nhau như thế nào?

      • Đồng âm
      • Đồng nghĩa
      • Trái nghĩa
      • Nhiều nghĩa

      Câu hỏi 2:

      Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ
      "Gió khô ô ...
      Gió đẩy cánh buồm đi
      Gió chẳng bao giờ mệt!"

      • Đồng ruộng
      • Cửa sổ
      • Cửa ngỏ
      • Muối trắng

      Câu hỏi 3:

      Trong các cặp từ sau, cặp nào là cặp từ đồng nghĩa?

      • béo - gầy
      • biếu - tặng
      • bút - thước
      • trước - sau

      Câu hỏi 4:

      Những câu thơ sau do tác giả nào viết ?
      "Sáng chớm lạnh trong lòng Hà Nội
      Những phố dài xao xác hơi may
      Người ra đi đầu không ngoảnh lại
      Sau lưng thềm nắng lá rơi đầy."

      • Nguyễn Thi
      • Nguyễn Đình Thi
      • Đoàn Thị Lam Luyến
      • Lâm Thị Mỹ Dạ

      Câu hỏi 5:

      Trong câu thơ “Sao đang vui vẻ ra buồn bã/ Vừa mới quen nhau đã lạ lùng.” có những từ trái nghĩa nào?

      • Vui – buồn
      • Mới – đã
      • Vui vẻ - buồn bã và quen – lạ lùng
      • Đang vui – đã lạ lùng

      Câu hỏi 6:

      Trong các từ sau, những từ nào là từ láy?

      • Bạn bè, bạn đường, bạn đọc
      • Hư hỏng, san sẻ, gắn bó
      • Thật thà, vui vẻ, chăm chỉ
      • Giúp đỡ, giúp sức

      Câu hỏi 7:

      Trong các từ sau, từ nào chỉ trạng thái yên ổn, tránh được rủi ro, thiệt hại?

      • an toàn
      • an ninh
      • an tâm
      • an bài

      Câu hỏi 8:

      Trong đoạn thơ sau, có những cặp từ trái nghĩa nào?
      "Trong như tiếng hạc bay qua
      Đục như tiếng suối mới sa nửa vời
      Tiếng khoan như gió thoảng ngoài
      Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa"

      • Bay, sa, thoảng
      • Trong- đục
      • Trong - đục, khoan - mau
      • Sa nửa vời – mau sầm sập

      Câu hỏi 9:

      Từ "ông" trong câu” Thời gian như lắng đọng khi ông mãi lặng yên đọc đi, đọc lại những dòng chữ nguệch ngoạc của con mình” thuộc loại từ gì?

      • đại từ
      • động từ
      • danh từ
      • tính từ

      Câu hỏi 10:

      Trong các câu sau, câu nào có từ “bà” là đại từ?

      • Bà Lan năm nay 70 tuổi.
      • Bà ơi, bà có khỏe không?
      • Tôi về quê thăm bà tôi.
      • Tiếng bà dịu dàng và trầm bổng.
      1
      13 tháng 6 2020

      Câu 1 :

      Vinh

      Câu 2:

      Khoan dung

      Câu 3 :

      quỳ

      Câu 4:

      bình yên

      Câu 5:

      cao thượng

      câu 6:

      năng nổ

      Câu 7

      công khai

      Câu 8

      dũng cảm

      Câu 9

      càng

      Câu 10

      truyền thống

      Bài 3 :

      Câu 1 : đồng âm

      Câu 2: cửa sổ

      Câu 3: biếu-tặng

      Câu 4 :Nguyễn Đình Thi

      Câu 5 : Vui vẻ - buồn bã và quen – lạ lùng

      Câu 6:Thật thà, vui vẻ, chăm chỉ

      Câu 7: an toàn

      Câu 8: trong -đục  ; khoan - mau

      Câu 9:đại từ

      Câu 10:Bà ơi, bà có khỏe không?