K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 1 2022

Cử đầu : ngẩng đầu

Đê đầu : cúi đầu

Minh nguyệt : trăng sáng

Cố hương :  quê cũ

chúc bạn học tốt, có gì sai mong bạn bỏ qua ;-;

3 tháng 1 2022

+cử đầu-ngẩng đầu lên.

+đê đầu-cúi đầu xuống

+minh nguyệt- trăng sáng.

+cố hương-làng quê cũ (cố:cũ; hương:làng)

VD:Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương -> Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.(Tĩnh dạ tứ)

31 tháng 8 2019

Đáp án: B

12 tháng 11 2021

BẠn xem nguyên âm với dịch nghĩa á

Mà trong sách gk có đấy giở lại xem đi

20 tháng 10 2016

a) rọi: chiếu, soi

nhìn: trông, ngó, xem,...

b) - ngó, ngóng,...

- (ko biết)

 

26 tháng 10 2016

a). Rọi: chiếu,....

Nhìn: ngó, xem, ngắm,...

b). Để mắt, quan tâm tới: trông, dòm, ngó, quan sát,...

Xem để tháy và biết được: coi, xem, liếc,...

19 tháng 11 2016

Nhật: Ngày, ban ngày, mặt trời

Nguyệt: Mặt trăng

Lâm:rừng

Thuỷ : nước

Hoả: lửa, nóng

 

20 tháng 12 2016

nhật : ngày

nguyệt : trăng

lâm : rừng

thủy : nước

hỏa : lửa

thổ : đất

hải : biển

hà : sông

 

23 tháng 12 2021

khó nhìn quá

23 tháng 12 2021

Từ ghép chính phụ: quốc kì, quốc ca, đơn ca, ca khúc, ca vũ, thủy thần, phụ bạc, quốc lộ, đại lộ, hải đăng, kiên cố, tân binh, quốc mẫu, hoan hỉ, ngư nghiệp, thủy lợi.

Từ ghép đẳng lập: thiên địa, giang sơn, sơn thủy, huynh đệ, phụ tử, trường giang, phụ mẫu, khuyển mã, nhật nguyệt.

 

31 tháng 10 2019

- Thiên hạ: thiên - trời, hạ - đất

- Đại lộ: đại- lớn, lộ - đường

- Khuyển mã: khuyển - chó, mã - ngựa

- Hải đăng: hải - biển, đăng - đèn

- Kiên cố: kiên - vững chắc, cố - vững chắc

- Tân binh: tân - mới, binh - người lính

- Nhật nguyệt: nhật - mặt trời, nguyệt - mặt trăng

- Quốc kỳ: quốc - nước, kì - lá cờ

- Hoan hỉ: vui mừng

- Thạch mã: thạch - đá, mã - ngựa

- Thiên thư: thiên - trời, thư - sách

27 tháng 12 2021

-dịch nghĩa:

+thiên hạ: thiên (trời)- hạ (đất): trời đất

+đại lộ: đại (to, lớn)- lộ (đường): đường lớn

+khuyển mã: khuyển (chó)- mã (ngựa): chó và ngựa

+hải đăng: hải (biển)- đăng (đèn): đèn biển

+kiên cố: kiên (vững, chắc)- cố (vững, chắc): bền vững, chắc chắn

+tân binh: tân (mới)- binh (lính): lính mới

+nhật nguyệt: nhật (mặt trời)-nguyệt (mặt trăng): mặt trời và mặt trăng

+quốc kì: quốc (quốc gia)- kì (cờ): lá cờ của một nước

+hoan hỉ: vui mừng

+thạch mã: thạch (đá)- mã (ngựa): ngựa đá

+thiên thư: thiên (trời)- thư (sách): sách trời

-phân loại:

+đẳng lập: thiên hạ, nhật nguyệt, hoan hỉ, khuyển mã, hải đăng, kiên cố

+chính phụ: đại lộ, tân binh, quốc kì, thạch mã, thiên thư

17 tháng 6 2018

1.

+)- Xúc : gấp , vội vã , gấp rút .

- Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt của từ Xúc là : Ác xúc , xúc thành,...


+)- Cầu : giúp đỡ  , quả cầu , quả bóng., cầu xin

- Cầu trợ , sưu cầu

+) - Vong : mất đi , chết , 

- Bại vong , thương vong ,...

2. +)--- Khai : Mở ra , nở , sôi .

 --Công khai , phóng khai , triệu khai...

+) - Cảm : cảm thấy , cảm động 

- cảm ngộ , cảm nhiễm , mẫn cảm , khoái cảm

+) - Mẫu : đơn vị đo , xem , mẹ .

- Mẫu thân , sư mẫu...