K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 12 2021

x=9

18 tháng 12 2021

x=9

Ta có: \(\dfrac{x^2}{4}=\dfrac{y^2}{9}=\dfrac{z^2}{25}=\dfrac{x^2}{2^2}=\dfrac{y^2}{3^2}=\dfrac{z^2}{5^2}\rightarrow\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{3}=\dfrac{z}{5}\)

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

`x/2=y/3=z/5=(x-y+z)/(2-3+5)=4/4=1`

`-> x/2=y/3=z/5=1`

`-> x=2*1=2, y=3*1=3, z=5*1=5`

=>x/2=y/3=z/5 và x-y+z=4

Áp dụng tính chất của DTSBN, ta được:

x/2=y/3=z/5=(x-y+z)/(2-3+5)=4/4=1

=>x=2; y=3; z=5

Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x   Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200 Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x    5 3   Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50 Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28 Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết: a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22) c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2) Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x...
Đọc tiếp

Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x 
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x    5 3  
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2
3x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)
10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x   1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 1
3 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11:
So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a)
A 123.123B 124.122; b) A 987.984B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14

Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a)
A 2019.2021 B 20202 b)
2021
2022

10 1
10 1

M  


2022
2023

10 1
10 1

N  

.
Bài 13:
Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272
B = 2012
73 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D     1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ

Bài 1: Hãy so sánh:
a.
1619 825 b. 2711 818 . c) 1619 825 d) 6255 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a.
1287 424 b. 536 1124 c. 3260 8150 d. 3500 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a)
3210 2350 b) 231 321 c) 430 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a)
32n 23n * n N b) 5300 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a)
32 2 n n 9n12 b) 256n 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a)
202303 303202 . b) 2115 27 49 5 8 . . c)3.275 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a)
2015 2015 2015 2014 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a)
A   72 72 45 44 B   72 72 44 43 . b) 3775 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a)
523 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 216 c) 1512 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30   3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a)
2225 3151 b) 19920 200315 c) 291 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a)
9920 9 11 10 30 . b) 96142 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a)
10750 7375 b) 3339 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a)
A 123456789 B 567891234 . b) 111979 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a)
1720 3115 b) 19920 10024 c) 3111 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a)
111979 371321 b) 10750 5175 c) 3201 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28   .
 

 

1
13 tháng 10 2023

huhuhuhu help me cứi tui

a) Ta có: \(C=\dfrac{x\left(1-x^2\right)^2}{1+x^2}:\left[\left(\dfrac{1-x^3}{1-x}+x\right)\left(\dfrac{1+x^3}{1+x}-x\right)\right]\)

\(=\dfrac{x\left(x^2-1\right)^2}{x^2+1}:\left[\left(\dfrac{\left(1-x\right)\left(1+x+x^2\right)}{1-x}+x\right)\left(\dfrac{\left(1+x\right)\left(1-x+x^2\right)}{\left(1+x\right)}-x\right)\right]\)

\(=\dfrac{x\left(x^2-1\right)^2}{x^2+1}:\left[\left(x^2+2x+1\right)\left(x^2-2x+1\right)\right]\)

\(=\dfrac{x\left(x-1\right)^2\cdot\left(x+1\right)^2}{\left(x^2+1\right)}\cdot\dfrac{1}{\left(x+1\right)^2\cdot\left(x-1\right)^2}\)

\(=\dfrac{x}{x^2+1}\)

b) Thay \(x=-\dfrac{3}{2}\) vào C, ta được:

\(C=\dfrac{-3}{2}:\left(\dfrac{9}{4}+1\right)=\dfrac{-3}{2}:\dfrac{13}{4}=\dfrac{-3}{2}\cdot\dfrac{4}{13}=\dfrac{-6}{13}\)

c) Ta có: \(C=\dfrac{1}{2}\)

nên \(\dfrac{x}{x^2+1}=\dfrac{1}{2}\)

\(\Leftrightarrow x^2-2x+1=0\)

\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2=0\)

\(\Leftrightarrow x=1\)(Loại)

9 tháng 6 2021

a, ĐKXĐ: x≠±2

A=\(\left(\dfrac{x}{x^2-4}+\dfrac{2}{2-x}+\dfrac{1}{x+2}\right)\left(x-2+\dfrac{10-x^2}{x+2}\right)\)

A=\(\left(\dfrac{x}{x^2-4}-\dfrac{2x+4}{x^2-4}+\dfrac{x-2}{x^2-4}\right)\left(\dfrac{x^2+2x}{x+2}-\dfrac{2x+4}{x+2}+\dfrac{10-x^2}{x+2}\right)\)

A=\(\left(\dfrac{-6}{x^2-4}\right)\left(\dfrac{6}{x+2}\right)\)

A=\(\dfrac{-36}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)^2}\)

b, |x|=\(\dfrac{1}{2}\)

TH1z: x≥0 ⇔ x=\(\dfrac{1}{2}\) (TMĐKXĐ)

TH2: x<0 ⇔ x=\(\dfrac{-1}{2}\) (TMĐXĐ)

Thay \(\dfrac{1}{2}\)\(\dfrac{-1}{2}\) vào A ta có:

\(\dfrac{-36}{\left(\dfrac{1}{2}-2\right)\left(\dfrac{1}{2}+2\right)^2}\)=\(\dfrac{96}{25}\)

\(\dfrac{-36}{\left(\dfrac{-1}{2}-2\right)\left(\dfrac{-1}{2}+2\right)^2}\)=\(\dfrac{32}{5}\)

c, A<0 ⇔ \(\dfrac{-36}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)^2}\) ⇔ (x-2)(x+2)< 0

⇔   {x-2>0        ⇔      {x>2

     [                           [

       {x+2<0                 {x<2

⇔   {x-2<0        ⇔      {x<2

     [                           [

       {x+2>0                 {x>2

⇔ x<2 

Vậy x<2 (trừ -2)

 

 

 

 

11 tháng 6 2021

mấy dấu ngoặc vuông là sao á bạn, mình không hiểu lắm:((