K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Tổ hợp phím nào dùng để canh lề cho văn bản kiểu Justify?A. Ctrl +JB. Ctrl+RC. Ctrl + LD. Ctrl + CCâu 2. Thao tác nào sau đây dùng để xóa tất cả các định dạng của khối văn bản đang được chọn?A. Nhấn phím DeleteB. Click nút Clear All formatting trong nhóm lệnh FontC. Nhấn tổ hợp phím Shift DeleteD. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + SpacebarCâu 3. Lựa chọn nào sau đây không phải là loại điểm dừng của Tab?A....
Đọc tiếp

Câu 1. Tổ hợp phím nào dùng để canh lề cho văn bản kiểu Justify?

A. Ctrl +J

B. Ctrl+R

C. Ctrl + L

D. Ctrl + C

Câu 2. Thao tác nào sau đây dùng để xóa tất cả các định dạng của khối văn bản đang được chọn?

A. Nhấn phím Delete

B. Click nút Clear All formatting trong nhóm lệnh Font

C. Nhấn tổ hợp phím Shift Delete

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar

Câu 3. Lựa chọn nào sau đây không phải là loại điểm dừng của Tab?

A. Decimal

B. Center

C. Bar

D. Justify

Câu 4. Tổ hợp phím Ctrl+Shift+C được sử dụng để:

A. Sao chép nội dung

B. Sao chép định dạng

C. Sao chép công thức

D. Sao chép hình ảnh

Câu 5. Lựa chọn nào không phải là kiểu thụt lề của đoạn văn bản?

A. First line

B. Hanging

C. Left indent, Right indent

D. Spacing

Câu 6. Tổ hợp phím Ctrl +T được sử dụng để thực hiện chức năng:

A. Hanging Indent

B. Left Indent

C. Mở hộp thoại Tabs

D. Đóng tất cả các hộp thoại đang mở

Câu 7. Thao tác nào sau đây dùng để thụt lề kiểu First line khi bắt đầu nhập đoạn văn bản?

A. Nhấn phím Tab

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Tab

C. Nhấn tổ hợp phím Alt+Tab

D. Nhấn tổ hợp phím Shift+Tab

Câu 8. Tổ hợp phím nào dùng để chuyển kiểu chữ từ chữ thường sang chữ IN HOA hoặc Chữ Hoa Đầu Mỗi Từ ?

A. Alt +F3

B. Shift + F3

C. F3

D. Ctrl + F3

Câu 9. Trong hộp thoại Font, thao tác nào sau đây dùng để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự?

A. Chọn tab Advanced, trong nhóm Character Spacing, chọn tăng hoặc giảm

khoảng cách giữa các ký tự tại mục Spacing

B. Chọn tab Advanced, trong nhóm Character Spacing, chọn tăng hoặc giảm

khoảng cách giữa các ký tự tại mục Scale

C. Chọn tab Advanced, trong nhóm Character Spacing, chọn tăng hoặc giảm

khoảng cách giữa các ký tự tại mục Position

D. Chọn tab Font, trong ô size, thực hiện tăng hoặc giảm size sẽ tăng hoặc giảm

khoảng cách giữa các ký tự.

Câu 10. Chức năng nào sau đây không có trên Mini Toolbar?

A. Font

B. Style

C. Bullets and Numbering

D. Aligment

Câu 11. Chức năng nào sau đây không phải là một trong các cách dùng để định dạng văn bản?

A. Replace

B. Style

C. Format Painter

D. Paste special

Câu 12. Tổ hợp phím nào dùng để canh giữa một đoạn văn bản:

A. Ctrl + J

B. Ctrl + L

C. Ctrl + R

D. Ctrl + E

Câu 13. Để tăng thêm 15% khoảng không gian giữa các dòng trong một đoạn văn bản thì thao tác nào sau đây là đúng?

A. Trong cửa sổ Paragraph, chọn Multiple trong ô Line spacing, tại ô At nhập

1.15

B. Trong cửa sổ Paragraph, chọn Exactly trong ô Line spacing, tại ô At nhập

1.15

C. Trong cửa sổ Paragraph, chọn At least trong ô Line spacing, tại ô At nhập

1.15

D. Trong cửa sổ Paragraph, chọn Multiple trong ô Line spacing, tại ô At nhập

0.15

Câu 14. Cách nào sau đây không dùng để thêm khoảng cách giữa các đoạn văn bản?

A. Trong nhóm lệnh Pargraph trên tab Page Layout, nhập khoảng cách trong ô

Before hoặc After

B. Trên hoặc dưới của mỗi đoạn, nhấn phím Enter.

C. Trong hộp thoại Paragraph, tại khung Spacing, nhập khoảng cách trong ô

Before hoặc After

D. Click menu của nút Line and Paragraph spacing, chọn lệnh Add/Remove space before Paragraph hoặc Add/Remove space after Paragraph.

Câu 15. Cách nào sau đây không dùng để thụt lề phải của đoạn văn bản?

A. Trong nhóm lệnh Paragraph của tab Page Layout, nhập giá trị trong ô Right

B. Trong hộp thoại Paragrah, tại mục Indentation, nhập giá trị trong ô Right

C. Drag chuột kéo nút Right Indent trên thước

D. Click nút Increase Indent trong nhóm lệnh Paragraph của tab Home

Câu 16. Áp dụng một Style cho văn bản hoặc đoạn văn bản được chọn bằng cách click chuột vào tên của Style:

A. Trong Quick Style (Style Gallery)

B. Trong nhóm lệnh Style của tab Page Layout

C. Trong nhóm lệnh Paragraph của tab Home

D. Trong nhóm lệnh Theme của tab Design

Câu 17. Các style được hiển thị trên Quick Style hoặc Styles pane được gọi là:

A. Default Styles

B. Available Styles

C. Recommended Styles

D. Current theme Styles

Câu 18. Lựa chọn nào sau đây là một trong các cách để tạo một Style mới?

A. Trong Styles pane, click nút New Style

B. Trong hộp thoại Styles pane Options, click nút New Style

C. Trong nhóm lệnh Style trên Ribbon, click nút New Style

D. Trong nhóm lệnh Theme của tab Design, click nút Create new Style

Câu 19. Cách nào sau đây dùng để xóa một Style do người dùng tạo ra?

A. Chọn Style trên Quick Style, nhấn phím Delete

B. Chọn Style trên Styles pane, nhấn phím Delete

C. Chọn Style trên Styles pane, click chuột phải, chọn Delete < Tên Style >

D. Không thể xóa được Style đã tạo

Câu 20. Hiệu ứng nào dùng để định dạng Word Art có dạng như hình dưới đây?

A. Shadow

B. Reflection

C. Glow

D. Transform

Câu 21. Dãy thao tác Insert à (Symbol) Symbol àMore Symbols … àxuất hiện hộp thoại Symbol àchọn vào ký tự muốn chèn àShortcut Key àXuất hiện hộp thoại Customize Keyboard ànhập tổ hợp phím tắt Ctrl +phím tắt trong ô Press New Shortcut Key àAssign

A. Chèn ngày giờ B. Chèn ký tự đặc biệt

C. Chèn biểu tượng bản quyền tác giả D. Tạo phím tắt cho ký tự đặc biệt

Câu 22. Để chuyển đổi qua lại giữa các kiểu hiện thị văn bản như : Read Mode View, Print Layout View, Web Layout View, … Em chọn thao tác nào?

A. Trên View Shortcut Toolbar , bên phải của thanh trạng thái ànhấp chuột vào một trong các kiểu Read Mode View, Print Layout View, Web Layout View.

B. View à(window) nhấp chuột vào Arrange All à nhấp chuột vào một trong các kiểu Read Mode View, Print Layout View, Web Layout View.

C. Views à(Views) ànhấp chuột vào một trong các kiểu Read Mode View, Print Layout View, Web Layout View, …

D. Cả A và C

Câu 23. Để đóng tài liệu nhưng không thoát khỏi Word, em chọn cách nào dưới đây

A. Nháy chuột vào nút Close ở góc phải trên ở màn hình ứng dụng

B. Ctrl + F4

C. File àClose

D. Cả A và C

Câu 24. Để ẩn /hiện thước kẻ ngang em thực hiện các thao tác nào?

A. View à(Show) chọn hay bỏ chọn Vertical

B. View à(Show) chọn hay bỏ chọn Ruler

C. View à(Show) chọn hay bỏ chọn Print Layout

D. View à(Show) chọn hay bỏ chọn Navigation

Câu 25. Việc xác định bài toán là đi xác định các thành phần nào?

A. Không có thành phần nào B. Input

C. Input và Output D. Output

Câu 26. Khi "nháy chuột " vào một một đối tượng tương ứng với việc:

A. Mở đối tượng B. Làm xuất hiện bảng chọn tắt

C. Chọn đối tượng D. Tất cả đều đúng

Câu 27. Dãy thao tác Insert à (Symbol) Symbol àMore Symbols … àxuất hiện hộp thoại Symbol ànháy đúp vào ký tự muốn chèn

A. Chèn ký tự đặc biệt B. Chèn biểu tượng bản quyền tác giả

C. Tạo phím tắt cho ký tự đặc biệt D. Chèn ngày giờ

Câu 28. Để ẩn /hiện khung điều hướng em thực hiện các thao tác nào?

A. View à(Show) chọn hay bỏ chọn Print Layout

B. View à(Show) chọn hay bỏ chọn Vertical

C. View à(Show) chọn hay bỏ chọn Ruler

D. View à(Show) chọn hay bỏ chọn Navigation

Câu 29. Em hãy cho biết tuỳ chọn nào dưới đây để in toàn bộ tài liệu?

A. Print Current Page

B. Nhập số trang hay phần cần in vào ô Page

C. Print One Page

D. Print All Page

Câu 30. Khi sử dụng Internet. nội dung nào dưới đây không cần thiết phải quan tâm?

A. Máy tính kết nối Internet bằng cách nào.

B. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet.

C. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet.

D. Nguy cơ lây nhiễm virus máy tính.

Câu 31. Cách nào sau đây dùng để chèn ngày giờ hiện hành vào tài liệu và tự động nhập theo ngày giờ hệ thống?

A. Mặc định ngày giờ tự động mặc định

B. Chọn thẻ Insert, chọn Date & Time, trong hộp thoại Date and Time, đánh dấu vào ô Automaticaly update

C. Trong trang Display của hộp thoại Word Opitons, đánh dấu chọn vào mục Update before Printting

D. Click chuột phải tại vị trí chèn ngày giờ, chọn Update file

Câu 32. Chức năng Page Width trong nhóm Zoom của thẻ lệnh View có chức năng?

A. Thu phóng tài liệu

B. Độ rộng của trang tài liệu đầy của sổ chương trình

C. Để xem nhiều trang tài liệu trên cửa sổ chương trình

D. Để xem toàn bộ 1 trang tài liệu trên cửa sổ chương trình

Câu 33. Để tìm được đúng từ “tra” trong tài liệu cần

A. Ctrl +F, và nhập từ “tra” rồi nháy chuột vào mũi tên bên phải nút Search àOption àchọn (tích)vào ô Find whole words only

B. Ctrl +H, và nhập từ “tra” rồi nháy chuột vào mũi tên bên phải nút Search àOption àchọn (tích)vào ô Find whole words only

C. Ctrl +H, và nhập từ “tra” rồi nháy chuột vào mũi tên bên phải nút Search àOption àchọn (tích)vào ô Match case

D. Ctrl +F, và nhập từ “tra” rồi nháy chuột vào mũi tên bên phải nút Search àOption àchọn (tích)vào ô Match case

Câu 34. Em hãy cho biết lệnh nào dùng để ngắt trang tại vị trí con trỏ đang đứng

A. Home à Page Break B. References à Page Break

C. Insert à Page Break D. Page Layout à Page Break

Câu 35. Em hãy chọn thiết lập để in được 4 trang trên 1 tờ giấy

A. File à Print , trong ô Page chọn 4 Page per sheet

B. File àPrint, trong ô 1 Page per sheet chọn 4 Page per sheet

C. File àPrint, trong ô Print One sided chọn 4

D. File àPrint, trong ô Page nhập 4

Câu 36. Tổ hợp phím tắt nào sau đây dùng để chèn một biểu tượng quyền tác giả ?

A. Alt + Ctrl + T

B. Alt + Ctrl + R

C. Alt + Ctrl + C

D. Alt + Ctrl + A

Câu 37. Trong hôp thoại Find and Replace tuỳ chọn nào sau đây dùng để tìm các chữ có phân biệt chữ thường chữ hoa

A. Special B. Match case C. Use Wildcards D. Match prefix

Câu 38. Để chuyển đổi cửa sổ làm việc em thực hiện các thao tác nào?

A. View à(window) nhấp chuột vào Switch Windows àchọn tài liệu trong danh sách em cần làm việc

B. View à(window) nhấp chuột vào Split àchọn tài liệu trong danh sách em cần làm việc

C. View à(window) nhấp chuột vào Arrange All àchọn tài liệu trong danh sách em cần làm việc

D. View à(window) nhấp chuột vào New Windows àchọn tài liệu trong danh sách em cần làm việc

Câu 39. Một bản nhạc trên giấy thường chứa thông tin dưới dạng nào?

A. Văn bản, hình ảnh. B. Âm thanh, hình ảnh. C. Âm thanh. D. Hình ảnh.

Câu 40. Để chọn toàn bộ văn bản em chọn cách nào?

A. Ctrl +A

B. Nháy chuột 3 lần vào thanh lựa chọn của tài liệu

C. Cả A và B

D. Nháy đúp chuột vào thanh lựa chọn của đoạn văn bản

0
Câu 9: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để? A. Phân cách giữa các kí tự C. Phân cách giữa các từ B. Phân cách giữa các đoạn D. Phân cách giữa các trang Câu 10: Tổ hợp phím nào sau đây căn thẳng hai bên lề? A. Ctrl - L. B. Ctrl - E. C. Ctrl - R. D. Ctrl - J. Câu 11: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéothả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào...
Đọc tiếp
Câu 9: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để? A. Phân cách giữa các kí tự C. Phân cách giữa các từ B. Phân cách giữa các đoạn D. Phân cách giữa các trang Câu 10: Tổ hợp phím nào sau đây căn thẳng hai bên lề? A. Ctrl - L. B. Ctrl - E. C. Ctrl - R. D. Ctrl - J. Câu 11: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéothả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả? A. Nhấn giữ đồng thời hai phím Ctrl và Alt. C. Nhấn giữ phím Shift B. Nhấn giữ phím Ctrl; D. Nhấn giữ phím Alt; Câu 12: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế): A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + F Câu 13: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ chuyển đổi tất cả cácký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường: A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + A C. Bấm tổ hợp phím Shift + F4 B. Chọn Format - Change Case – lowercase D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4 Câu 14: Để định dạng cột (chia đoạn văn thành nhiều cột) cho đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện: A. Insert – Columns C. Format - Columns B. Table – Columns D. Edit - Columns Câu 15: Để định dạng chỉ số trên ta bấm tổ hợp phím: A. Ctrl+ dấu = B. Shift+ dấu = C. Ctrl+ Shift+dấu = D. Alt+Ctrl+ dấu = Câu 16: Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh: A. Table - Merge Cells C. Format - Merge Cells B. Table - Split Cells D. Format - Split Cells Câu 17: Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta chọn ô sau đó: A. Chọn Table - Split Cells C. Chọn Table - Merge Cells B. Chọn Format - Split Cells D. Chọn Format - Merge Cells Câu 18: Khi thao tác trong Table để tách bảng tại trí dòng con trỏ đang đứng ta thực hiện: A. Table - Split rows C. Table - Split cell B. Table - Split Table D. Table - Split - Table Câu 19: Trong bảng (Table), để thêm một dòng mới và dòng mới này nằm phía trên dònghiện tại (dòng đang chọn hoặc là dòng có con trỏ đang đứng), ta thực hiện: A. Table - Insert rows – Below C. Table - Insert - Rows Below B. Table - Insert rows – Above D. Table - Insert - Rows Below Câu 20: Thao tác nào sau đây dùng để chọn toàn bộ một Table: A. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các hàng của Table đó B. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các cột của Table đó C. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các ô của Table đó D. Tất cả các thao tác trên đều đúng II. Tự luận Câu 21: Nêu các bước thay thế văn bản. Câu 22: Định dạng đoạn văn là gì? Nêu các tính chất của định dạng đoạn văn? Câu 23: Nêu các bước lưu văn bản. Câu 24: Nêu các bước cơ bản để tạo bảng trong Word 2010? giúp mk với ạ
0
Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + I.                  B. Ctrl + B.                 C. Ctrl + E.                 D. Ctrl + LCâu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:            A. Một trang của văn bản.      B. Chỉ trang đầu của văn bản.C. Chỉ trang cuối của văn bản.           D. Mọi trang của văn bảnCâu 43: Khi sử dụng lại các...
Đọc tiếp

Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? 

A. Ctrl + I.                  B. Ctrl + B.                 C. Ctrl + E.                 D. Ctrl + L

Câu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:

            A. Một trang của văn bản.      B. Chỉ trang đầu của văn bản.

C. Chỉ trang cuối của văn bản.           D. Mọi trang của văn bản

Câu 43: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: 

A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.                   

B. Bản quyền.

C. Địa chỉ của trang web.                                                      

D. Các từ khóa liên quan đến trang web.

Câu 44: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:

A. Word                      B. Paint                       C. Power Point                        D. Excel

Câu 45: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                  B. 10 cột, 8 hàng.        C. 8 cột, 8 hàng.          D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 46: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.

A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet

D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.

4
27 tháng 3 2022

Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? 

A. Ctrl + I.                  B. Ctrl + B.                 C. Ctrl + E.                 D. Ctrl + L

Câu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:

            A. Một trang của văn bản.      B. Chỉ trang đầu của văn bản.

C. Chỉ trang cuối của văn bản.           D. Mọi trang của văn bản

Câu 43: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: 

A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.                   

B. Bản quyền.

C. Địa chỉ của trang web.                                                      

D. Các từ khóa liên quan đến trang web.

Câu 44: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:

A. Word                      B. Paint                       C. Power Point                        D. Excel

Câu 45: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                  B. 10 cột, 8 hàng.        C. 8 cột, 8 hàng.          D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 46: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.

A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet

D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.

27 tháng 3 2022

Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? 

A. Ctrl + I.                  B. Ctrl + B.                 C. Ctrl + E.                 D. Ctrl + L

Câu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:

            A. Một trang của văn bản.      B. Chỉ trang đầu của văn bản.

C. Chỉ trang cuối của văn bản.           D. Mọi trang của văn bản

Câu 43: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: 

A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.                   

B. Bản quyền.

C. Địa chỉ của trang web.                                                      

D. Các từ khóa liên quan đến trang web.

Câu 44: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:

A. Word                      B. Paint                       C. Power Point                        D. Excel

Câu 45: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                  B. 10 cột, 8 hàng.        C. 8 cột, 8 hàng.          D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 46: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.

A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet

D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.

Khi sử dụng máy tính, tổ hợp phím tắt Ctrl+Z thường có tác dùng gì? A. Sao chép đoạn văn bản B. Chèn đoạn văn bản C. Xóa thao tác vừa thực hiện D. Xóa đoạn văn bản Để xóa một tệp, các bước thực hiện đúng là: A. Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp, giữ phím shift và ấn shift B. Mở tệp thư mục, nháy nút phải chuột lên tên tệp, chọn delete C. Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp,...
Đọc tiếp

Khi sử dụng máy tính, tổ hợp phím tắt Ctrl+Z thường có tác dùng gì? A. Sao chép đoạn văn bản B. Chèn đoạn văn bản C. Xóa thao tác vừa thực hiện D. Xóa đoạn văn bản Để xóa một tệp, các bước thực hiện đúng là: A. Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp, giữ phím shift và ấn shift B. Mở tệp thư mục, nháy nút phải chuột lên tên tệp, chọn delete C. Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp, nhấn mính delete D. Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp, giữ phím alt và nhấn phím delete Để lựa chọn một loạt các tệp kế tiếp nhau trong danh sách, có thể chọn cách nào sau đây? A. Chọn đối tượng đầu tiên, giữ phím ctrl, chọn đối tượng cuối cùng B. Chọn đối tượng đầu tiên, giữ phím alt, chọn đối tượng cuối cùng C. Chọn đối tượng đầu tiên, giữ phím tab, chọn đối tượng cuối cùng D. Chọn đối tượng đầu tiên, giữ phím Shift, chọn đối tượng cuối cùng

0
1 tháng 3 2022

D

1 tháng 3 2022

D

Tổ hợp phím nào canh lề cho văn bản kiểu Justify? * 1 điểm a. Ctrl + J b. Ctrl + R c. Ctrl + L d. Ctrl + C 2. Thao tác nào sau đây dùng để xóa tất cả các định dạng của khối văn bản đang được chọn? * 1 điểm a. Nhấn phím Delete b. Click nút Clear ALL formatting trong nhóm lệnh...
Đọc tiếp
Tổ hợp phím nào canh lề cho văn bản kiểu Justify? * 1 điểm a. Ctrl + J b. Ctrl + R c. Ctrl + L d. Ctrl + C 2. Thao tác nào sau đây dùng để xóa tất cả các định dạng của khối văn bản đang được chọn? * 1 điểm a. Nhấn phím Delete b. Click nút Clear ALL formatting trong nhóm lệnh Font c. Nhấn tổ hợp phím Shift Delete d. Nhấn tôt hợp phím Ctrl + Spacebar 3. Lựa chọn nào sau đây không phải là loại điểm dừng của Tab? * 1 điểm a. Decimal b. Center c. Bar d. Justify 4. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + C được dử dụng để ______ * 1 điểm a. Sao chép nội dung b. Sao chép định dạng c. Sao chép công thức d. Sao chép hình ảnh 5. Lựa chọn nào không phải là kiểu thụt lề của đoạn văn bạn? * 1 điểm a. First lỉne b. Hanging c. Left indent, Right indent d. Spacing 6. Tổ hợp phím Ctrl + T được sử dụng để thực hiện chức năng _____ * 1 điểm a. Hanging indent b. Left indent c. Mở hộp thoại Tabs d. Đóng tất cả các hộp thoại đang mở 7. Thao tác nào sau đây dùng để thụt lề kiểu First line khi bắt đầu nhập đoạn văn bản? * 1 điểm a. Nhấn phím Tab b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Tab c. Nhấn tổ hợp phím Alt+Tab d. Nhấn tổ hợp phím Shift+Tab 8. Tổ hợp phím __________dùng để chữ từ thường sang chữ IN HOA hoặc Chữ Hoa Đầu Mỗi Từ? * 1 điểm a. Alt + F3 b. Shift + F3 c. F3 d. Ctrl + F3 9. Chức năng nào sau đây không có trên Mini Toolbar? * 1 điểm a. Font b. Style c. Bullets and Numbering d. Aligment 10. Để tăng thêm 15% khoảng không gian giữa các dòng trong một đoạn văn bản, thì thao tác nào sau đây là đúng? * 1 điểm a. Trong cửa sổ Paragraph, chọn Multiple trong ô Line spacing, tại ô At nhập 1.15 b. Trong cửa sổ Paragraph, chọn Exactly trong ô Line spacing, tại ô At nhập 1.15 c. Trong cửa sổ Paragraph, chọn At Least trong ô Line spacing, tại ô At nhập 1.15
1
28 tháng 5 2020

bn trình bày rõ ràng hơn nhé

22 tháng 12 2021

Ctrl + A

22 tháng 12 2021

Để chọn tất cả phần văn bản đã gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào? *

 Ctrl + A

Ctrl + K

Ctrl + W

 

Shift + A

 

Câu 1: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế): A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + F Câu 2: Chọn câu sai ? A. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh. B. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết...
Đọc tiếp

Câu 1: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế): A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + F Câu 2: Chọn câu sai ? A. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh. B. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp Câu 3: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây: A. Ctrl + V B. Ctrl + A C. Ctrl + U D. Ctrl + B Câu 4: Trong Word để xóa một hàng ra khỏi bảng, ta chọn dòng đó, rồi vào: A. Table  Delete  Rows B. Edit  Insert  Columns C. Insert  Columns D. Table  Delete  Columns Câu 5: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện A. Tools  Split Cells B. Table  Split Cells C. Table  Merge Cells D. Tools  Merge Cells Câu 6: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện : A. Insert  Page Numbers B. File  Page Setup C. Insert  Symbol D. Edit Page Numbers Câu 7: Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực hiện: A. Insert Table … B. Format  Insert Table … C. Window Insert Table … D. Table  Insert  Table … Câu 8: Tên miền được phân cách bởi: A. Dấu chấm phẩy B. Dấu chấm C. Ký tự WWW D. Dấu chấm phẩy Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ ? A. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng B. Để tìm lỗi máy tính C. Để biết được tổng số máy tính của Internet D. Để tăng tốc độ tìm kiếm Câu 10: Chủ sở hữu mạng Internet là: A. Pháp. B. Không có ai là chủ sở hữu C. Các tập đoàn viễn thông D. Mĩ

2
9 tháng 6 2021

Câu 1 : d

Câu 2 :c

Câu 3 :a

Câu 4 :c

Câu 5: b

Câu 6 :c

câu 7 :a

câu 8:c

Câu 9:a

Câu 10 :b

Em ko phải lớp 10 nên có vài câu e ko chắc đâu ạ

 

Bn tách từng câu ra đi bn .