từ trái nghĩa với từ cầu khẩn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- 3 từ là: ngọt, đậm, mặn
với từ nhạt: là món ăn này nhạt nhẽo quá
trái nghĩa với từ nhạt: bạn tô màu cho bức tranh đậm quá
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
* Nồng nhiệt: đầy nhiệt tình và rất thắm thiết
- Các quí vị khách mời đón chào chúng tôi nồng nhiệt!
* Nồng hậu: nồng nhiệt và thắm thiết
- Tình cảm của 2 anh chị ấy thật nồng hậu!
* Khẩn cấp: một hiệu lệnh đề ra của cấp trên
- Anh hãy khẩn cấp gọi điện cho cảnh sát chúng tôi!
* Khẩn trương : Cần được tiến hành, được giải quyết một cách tích cực trong thời gian gấp, không thể chậm trễ
-Các bác nông dân khẩn tưởng thu hoạch hoa màu trước mùa lũ.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
ý D_kb vs mk đc ko bn!mk hết lượt rùi bn thông cảm nha!cảm ơn bn nhiều
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.
Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.
Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp
Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
cho mink 1 like nhé
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) sung sướng
bất hạnh
b) giữ gìn
phá hoại
c) bầu bạn
kẻ thù
d) thanh bình
loạn lạc
1 a trái nghĩa đau khổ , đồng nghĩa vui vẻ
b đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại
c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù
d đồng nghĩa yên bình , trái nghĩa loạn lạc
chọn cho mk nhé tks