K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 31: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại: A. Cành bị gãy. B. Cây, củ bị thối. C. Quả bị chảy nhựa. D. Quả to hơn. Câu 32: Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại? A. Biện pháp canh tác B. Biện pháp thủ công C. Biện pháp hóa học D. Biện pháp sinh học Câu 33: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây...
Đọc tiếp

Câu 31: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại: 

A. Cành bị gãy. 

B. Cây, củ bị thối. 

C. Quả bị chảy nhựa. 

D. Quả to hơn. 

Câu 32: Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại? 

A. Biện pháp canh tác 

B. Biện pháp thủ công 

C. Biện pháp hóa học 

D. Biện pháp sinh học 

Câu 33: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là: 

A. Biện pháp canh tác 

B. Biện pháp thủ công 

C. Biện pháp hóa học 

D. Biện pháp sinh học 

Câu 34: Chọn câu sai khi nói về biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại: 

A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh 

B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh 

C. Dùng thuốc hóa học phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh có hại cây trồng 

D. Phát triển những động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả. 

Câu 35: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường? 

A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh 

B. Biện pháp thủ công 

C. Biện pháp hóa học 

D. Biện pháp sinh học 

2
24 tháng 12 2021

Câu 31: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại: 

A. Cành bị gãy. 

B. Cây, củ bị thối. 

C. Quả bị chảy nhựa. 

D. Quả to hơn. 

Câu 32: Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại? 

A. Biện pháp canh tác 

B. Biện pháp thủ công 

C. Biện pháp hóa học 

D. Biện pháp sinh học 

Câu 33: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là: 

A. Biện pháp canh tác 

B. Biện pháp thủ công 

C. Biện pháp hóa học 

D. Biện pháp sinh học 

Câu 34: Chọn câu sai khi nói về biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại: 

A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh 

B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh 

C. Dùng thuốc hóa học phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh có hại cây trồng 

D. Phát triển những động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả. 

Câu 35: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường? 

A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh 

B. Biện pháp thủ công 

C. Biện pháp hóa học 

D. Biện pháp sinh học 

24 tháng 12 2021

31d

32a

33c

34b

Câu 1. Cây làm gốc ghép có ưu điểm là:A. Cây khỏe.B. Khả năng thích ứng cao, chống sâu bệnh tốt, bộ rễ khỏeC. Bộ rễ khỏe.D. Chống được sâu, bệnh.Câu 2. Phương pháp nhân giống phổ biến với cây ăn quả có múi là:A. GiâmB. Chiết, ghépC. Ghép cànhD. Ghép mắtCâu 3. Quả của cây ăn quả có múi thuộc loại quả:A. Quả mọngB. Quả hạchC. Quả thịtD. Quả có vỏ cứngCâu 4. Cây ăn quả có múi thuộc nhóm cây:A. Cây á nhiệt...
Đọc tiếp

Câu 1. Cây làm gốc ghép có ưu điểm là:

A. Cây khỏe.

B. Khả năng thích ứng cao, chống sâu bệnh tốt, bộ rễ khỏe

C. Bộ rễ khỏe.

D. Chống được sâu, bệnh.

Câu 2. Phương pháp nhân giống phổ biến với cây ăn quả có múi là:

A. Giâm

B. Chiết, ghép

C. Ghép cành

D. Ghép mắt

Câu 3. Quả của cây ăn quả có múi thuộc loại quả:

A. Quả mọng

B. Quả hạch

C. Quả thịt

D. Quả có vỏ cứng

Câu 4. Cây ăn quả có múi thuộc nhóm cây:

A. Cây á nhiệt đới

B. Cây nhiệt đới

C. Cây ôn đới

D. Cây

Câu 5. Phải xử lý như thế nào với những cành lá bị sâu bệnh gây hại:

A. Chặt toàn bộ cây

D. Cắt bỏ các cành lá bị sâu, bệnh

B. Phun thuốc trừ sâu, bệnh nhiều lần trong ngày

C. Chặt bỏ cả vườn để trồng lại giống cây khác

Câu 6. Nhân giống của cây ăn quả có múi gồm:

A. Gieo hạt

B. Giâm cành.

C.Chiết cành.

D. Hữu tính, vô tính

Câu 7. Ở miền Bắc đâu là thời vụ thích hợp trồng cây ăn quả có múi?

A. Tháng 2 - tháng 4

C. Tháng 2 - tháng 4 và  tháng 8 - tháng 10

B. Tháng 8 - tháng 10

D. Tháng 4 - tháng 5

Câu 8. Cây làm gốc ghép là giống ở địa phương và được nhân giống theo phương pháp:

A. Giâm cành từ cây mẹ.

B. Trồng bằng hạt của cây mẹ.

C. Chiết cành từ cây mẹ.

D. Ghép cành từ cây mẹ.

Câu 9. Một loại bệnh hại cây ăn quả có múi gây thiệt hại lớn, giảm năng suất và chất lượng quả được truyền qua một loại rầy:

A. Bệnh chảy gôm, thối rễ.

B. Bệnh vàng lá gân xanh (bệnh Greening).

C. Rầy xanh.

D. Sâu đục cành

Câu 10. Cây ăn quả có múi cần phải bón phân thúc khi nào?

A . Sau khi hái quả và tỉa cành.

C . Bón nuôi quả.

B . Đón trước khi hoa nở.

D. Theo tình hình của cây và tuổi cây

Câu 11. Bệnh nào không gây hại cho cây ăn quả có múi:

A. Bệnh vàng lá hại.

B. Bệnh thối hoa

C. Bệnh lở loét.

D. Sâu đục cành

Câu 12. Ghép cành gồm các kiểu ghép:

A. Ghép áp, ghép nêm, ghép chẻ bên

C. Ghép cửa sổ, ghép chữ T, ghép áp

B. Ghép cửa sổ, ghép áp, ghép đoạn cành

D. Ghép đoạn cành, ghép cửa sổ, ghép nêm

Câu 13. Tạo hình, sửa cành cho cây vào thời kì cây non gọi là:

A. Đốn phục hồi

B. Đốn tạo quả

C. Đốn tạo cành

D. Đốn tạo hình

Câu 14. Cây có múi có các loại rễ nào?

A. Chỉ có rễ cọc

C. Có cả rễ cọc và rễ con                               

B. Chỉ có rễ con

D. Không có rễ

Câu 15. Ở miền Bắc đâu là thời vụ không thích hợp trồng cây ăn quả có múi?

A. Tháng 2 - tháng 4

C. Tháng 2 - tháng 4 và  Tháng 8 - tháng 10       

B. Tháng 8 - tháng 10

D. Tháng 4 - tháng 5

Câu 16. Phương pháp nhân giống hữu tính là phương pháp tạo ra cây con bằng cách:

A. Ghép mắt        

B.  Ghép cành

C. Gieo hạt

D. Cấy mô

Câu 17. Loại phân nào sao đây không phải bón lót cho cây ăn quả?

A. Phân lân

B. Phân kali

C. Phân chuồng

D. Phân đạm

Câu 18. Loại sâu nào không gây nguy hại cho cây có múi?

A. Bọ ngựa

B. Sâu xanh

C. Sâu đục cành

D. Sâu vẽ bùa

Câu 19. Hoa của cây có múi có các loại:

A. Hoa cái

B. Hoa đực

C. Cả hoa cái, hoa đực

D. Hoa lưỡng tính

Câu 20. Họ Cam quýt bao gồm các giống sau đây

A. Cam Cao Phong, bưởi Diễn, bưởi Tân Lạc

B. Cam Văn Giang, mít, bưởi Phúc Trạch

C. Bưởi Đoan Hùng, bưởi Năm Roi, sầu riêng

D. Nhãn, vải, cam Vinh

Câu 21. Để phòng bệnh vàng lá gân xanh ở cây có múi:

A. Phun thuốc trừ bệnh vàng lá

B. Cắt, tỉa bỏ cành bị bệnh

C. Cắt, tỉa bỏ cành bị bệnh, kết hợp phun thuốc trừ rầy

D. Chặt toàn bộ vườn, trồng mới hoàn toàn.

Câu 22. Khoảng cách trồng của cây cam:

A. 6m x 5m

B. 3m x 3m.

C. 6m x 7m.

D. 7m x 7m

Câu 23. Nhiệt độ thích hợp để cây ăn quả có múi phát triển là:

A. 20º - 25º C.

B. 25º - 27ºC.

C. 21º - 27ºC

D. 24º - 30ºC

Câu 24. Thời gian trồng cây thích hợp sau khi đào hố, bón phân lót, là:

A. Khoảng 5 đến 10 ngày.

B. Khoảng 10 đến 15 ngày.

C. Khoảng 15 đến 20 ngày.

D. Khoảng 15 đến 30 ngày.

Câu 25. Tạo hình, tỉa cành cho cây có tác dụng:

A. Tạo bộ khung khỏe mạnh

B. Loại bỏ cành sâu bệnh, cành vượt

C. Kích thích phát triển cành mới

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 26. Ở nhiệt độ nào cây ăn quả có múi ngừng sinh trưởng?

A. < 150C

B. < 50C

C.  < 130C

D. < 170C

Câu 27. Thời vụ thích hợp để chiết cành là:

A. Tháng 2 - 4

B. Tháng 8 - 9

C. Tháng 6 - 7

D. A&B

Câu 28. Vào thời kì cuối của giai đoạn ra hoa, tạo quả nên bón phân gì là thích hợp nhất?

A. Kali

B. Đạm

C. Photpho

D. Phân hữu cơ

Câu 29. Độ ẩm không khí cần để cây ăn quả có múi sinh trưởng và phát triển là: 

A. 60 - 70%.

B. 80 - 90%.

C. 70 - 80%.

D. 85 - 95%.

Câu 30. Những sai hỏng nào có thể xảy ra khi chiết cành?

A. Cành chiết quá to hoặc quá nhỏ

B. Cành chiết bị sâu bệnh

C. Hỗn hợp bó bầu quá nhỏ hoặc quá khô

D. Tất cả đều đúng

Câu 31. Tạo hình, sửa cành cho cây có tác dụng:

A. Tạo bộ khung khỏe mạnh.

B. Loại bỏ cành sâu bệnh, cành vượt

C. Kích thích phát triển cành mới

D. Bộ khung khỏe, loại bỏ cành sâu bệnh, cành mới phát triển.

Câu 32. Khoảng cách trồng của cây chanh:

A. 6m x 5m

B. 3m x 3m.

C. 6m x 7m.

D. 7m x 7m

Câu 33. Nhiệt độ thích hợp để cây ăn quả có múi phát triển là:

A. 20º - 25º C.

B. 25º - 27ºC.

C. 21º - 27ºC

D. 24º - 30ºC

Câu 34. Cây ăn quả có múi thuộc họ:

A. Họ Bồ hòn

B. Họ Cam chanh

C. Họ Đào lộn hột

D. Họ Táo

Câu 35. Bệnh gây hại lớn cho cây ăn quả có múi là:

A. Bệnh Greening

B. Bệnh thối hoa

C. Bệnh mốc sương

D. Bệnh thán thư

Câu 36. Bệnh vàng lá ở cây ăn quả có múi được lan truyền qua một loại sâu hại:

A. Rầy xanh

B. Rầy nâu

C. Rầy chổng cánh

D. Sâu đục thân

Câu 37. Biện pháp phòng sâu, bệnh hại có hiệu quả lớn nhất là:

A. Biện pháp canh tác

B. Biện pháp IPM

C. Biện pháp thủ công

D. Biện pháp hóa học

Câu 38. Thời gian tốt nhất để thu hoạch cây ăn quả là:

A. Nắng ráo

B. Sáng sớm

C. Có mưa

D. Trời mát

Câu 39. Một đặc điểm thực vật của cây ăn quả có múi khác với các cây ăn quả khác:

A. Hoa ra rộ cùng với cành non.

B. Lá có màu xanh

C. Hoa mọc thành chùm

D. Bộ rễ rất phát triển

Câu 40. Chọn cây làm gốc ghép là

A. Cây cùng họ

B. Cây khác họ

C. Cây khác loài

D. Cây cùng loài

Câu 41. Cành để ghép là:

A. Cành xanh tốt

B. Cành bánh tẻ, ở giữa tầng tán cây

C. Cành vượt, cành già

D. Cành to, khỏe

Câu 42. Những yếu tố làm ảnh hưởng đến chiết cành:

A. Cành chiết mập, có 1 - 2 năm tuổi

B. Cành chiết khỏe mạnh

C. Hỗn hợp bó bầu đúng tỷ lệ

D. Cành chiết và hỗn hợp bó bầu không đạt yêu cầu

Câu 43. Chiết cành có nhược điểm là:

A. Hệ số nhân giống cao

B. Cây giống nhanh thoái hóa

C. Hệ số nhân giống thấp

D. Bộ rễ kém, cần lượng cành giống lớn

Câu 44. Quy trình trồng cây ăn quả không có bầu đất:

A. Cắt cành giâm g Xử lý cành giâm g      Cắm cành giâm     g      Chăm sóc cành giâm

B. Cắt cành giâm g        Cắm cành giâm g Xử lý cành giâm g         Chăm sóc cành giâm

C. Cắt cành giâm g        Xử lý cành giâm g         Chăm sóc cành giâm g  Cắm cành giâm

D. Cắt cành giâm g       Cắm cành giâm g Xử lý cành giâm g         Chăm sóc cành giâm

Câu 45. Chọn cành để chiết và cành để ghép là

A. Cành vươn ra ánh sáng, giữa tầng tán cây

B. Cành khỏe, không sâu bệnh

C. Cành to, khỏe

D. Cành giữa tán cây.

Câu 46. Quy trình trồng cây ăn quả:

A.  Đào hố trồng g        Đặt cây vào hố g Bóc vỏ bầu g       Lấp đất g   Tưới nước.

B. Đào hố trồng g         Đặt cây vào hố g Lấp đất g             Tưới nước.

C. Đào hố trồng g         Bóc vỏ bầu g       Đặt cây vào hố g Lấp đất. 

D. Đào hố trồng g         Bóc vỏ bầu g       Đặt cây vào hố g Lấp đất g   Tưới nước.

Câu 47. Cây ăn quả có múi trồng phổ biến gồm những giống:

A. Giống cam.

B. Giống chanh

C. Giống bưởi

D. Giống quýt

Câu 48. Họ Cam chanh gồm có:

A. 3 giống

B. 4 giống

C. 5 giống

D. 6 giống

Câu 49. Điều kiện ngoại cảnh của cây có múi là:

A. 250C - 270C, 70 - 80%

B. Đủ ánh sáng, 1000 - 2000mm/ năm

C. Đất phù sa, pH: 5,5 - 6,5

D. 250C - 270C, 70 - 80%, đủ ánh sáng, 1000 - 2000mm/ năm, đất phù sa.

Câu 50. Quả cây có múi có đặc điểm khác so với quả của cây ăn quả khác là:

A. Vỏ có chứa tinh dầu

B. Vỏ dày

C. Gồm vỏ quả, thịt quả và hạt

D. Nhiều nước

Câu 51. Đào hố trồng cây có múi với kích thước:

A. 60 - 80cm x 40 - 60cm

B. 50 - 60cm x 50 - 60cm

C. 60 - 80cm x 100cm

D. 80 - 90cm x 50 - 60cm

Câu 52. Quy trình giâm cành là:

A. Đào hố g        Lấp đất g   Tưới nước  

B. Đào hố g        Bóc vỏ bầu g       Lấp đất g   Tưới nước

C. Đào hố g        Tưới nước g        Đặt cây vào hố

D. Đào hố g        Đặt cây vào hố g Lấp đất g   Tưới nước

II/ Ghép các cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng:

Cột A

Cột B

1. Bón phân thúc

A. bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con

2. Giâm cành là phương pháp nhân giống

B. bằng phân hữu cơ, phân lân

3. Thời vụ trồng cây ăn quả ở các tỉnh phía Nam

C. đầu mùa mưa (từ tháng 4 - 5)

4. Bón phân lót

D. dựa trên khả năng hình thành rễ phụ của các đoạn cành (hoặc các đoạn rễ) đã cắt rời khỏi cây mẹ

5. Chiết cành là phương pháp nhân giống

E. mùa xuân (tháng 2 - 4) và mùa thu (tháng 8 - 10)

6. Thời vụ trồng cây ăn quả ở các tỉnh phía Bắc

F. theo mép tán cây

PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Tại sao lại bón phân vào rãnh hoặc hố theo hình chiếu của tán cây?

Câu 2: a. Vẽ sơ đồ quy trình ghép đoạn cành.                 b. Vẽ hình 11b bài 5.

Câu 3. Ở cành chiết, rễ mọc ra từ phần nào của vết cắt? Vì sao?

0
Câu 1. Cây làm gốc ghép có ưu điểm là:A. Cây khỏe.B. Khả năng thích ứng cao, chống sâu bệnh tốt, bộ rễ khỏeC. Bộ rễ khỏe.D. Chống được sâu, bệnh.Câu 2. Phương pháp nhân giống phổ biến với cây ăn quả có múi là:A. GiâmB. Chiết, ghépC. Ghép cànhD. Ghép mắtCâu 3. Quả của cây ăn quả có múi thuộc loại quả:A. Quả mọngB. Quả hạchC. Quả thịtD. Quả có vỏ cứngCâu 4. Cây ăn quả có múi thuộc nhóm cây:A. Cây á nhiệt...
Đọc tiếp

Câu 1. Cây làm gốc ghép có ưu điểm là:

A. Cây khỏe.

B. Khả năng thích ứng cao, chống sâu bệnh tốt, bộ rễ khỏe

C. Bộ rễ khỏe.

D. Chống được sâu, bệnh.

Câu 2. Phương pháp nhân giống phổ biến với cây ăn quả có múi là:

A. Giâm

B. Chiết, ghép

C. Ghép cành

D. Ghép mắt

Câu 3. Quả của cây ăn quả có múi thuộc loại quả:

A. Quả mọng

B. Quả hạch

C. Quả thịt

D. Quả có vỏ cứng

Câu 4. Cây ăn quả có múi thuộc nhóm cây:

A. Cây á nhiệt đới

B. Cây nhiệt đới

C. Cây ôn đới

D. Cây

Câu 5. Phải xử lý như thế nào với những cành lá bị sâu bệnh gây hại:

A. Chặt toàn bộ cây

D. Cắt bỏ các cành lá bị sâu, bệnh

B. Phun thuốc trừ sâu, bệnh nhiều lần trong ngày

C. Chặt bỏ cả vườn để trồng lại giống cây khác

Câu 6. Nhân giống của cây ăn quả có múi gồm:

A. Gieo hạt

B. Giâm cành.

C.Chiết cành.

D. Hữu tính, vô tính

Câu 7. Ở miền Bắc đâu là thời vụ thích hợp trồng cây ăn quả có múi?

A. Tháng 2 - tháng 4

C. Tháng 2 - tháng 4 và  tháng 8 - tháng 10

B. Tháng 8 - tháng 10

D. Tháng 4 - tháng 5

Câu 8. Cây làm gốc ghép là giống ở địa phương và được0020nhân giống theo phương pháp:

A. Giâm cành từ cây mẹ.

B. Trồng bằng hạt của cây mẹ.

C. Chiết cành từ cây mẹ.

D. Ghép cành từ cây mẹ.

Câu 9. Một loại bệnh hại cây ăn quả có múi gây thiệt hại lớn, giảm năng suất và chất lượng quả được truyền qua một loại rầy:

A. Bệnh chảy gôm, thối rễ.

B. Bệnh vàng lá gân xanh (bệnh Greening).

C. Rầy xanh.

D. Sâu đục cành

Câu 10. Cây ăn quả có múi cần phải bón phân thúc khi nào?

A . Sau khi hái quả và tỉa cành.

C . Bón nuôi quả.

B . Đón trước khi hoa nở.

D. Theo tình hình của cây và tuổi cây

0
Câu 47: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:A. Cành bị gãy.B. Cây, củ bị thối.C. Quả bị chảy nhựa.D. Quả to hơn.Câu 48: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là:A. Biện pháp canh tácB. Biện pháp thủ côngC. Biện pháp hóa họcD. Biện pháp sinh họcCâu 49: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi...
Đọc tiếp

Câu 47: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:

A. Cành bị gãy.

B. Cây, củ bị thối.

C. Quả bị chảy nhựa.

D. Quả to hơn.

Câu 48: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là:

A. Biện pháp canh tác

B. Biện pháp thủ công

C. Biện pháp hóa học

D. Biện pháp sinh học

Câu 49: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường?

A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh

B. Biện pháp thủ công

C. Biện pháp hóa học

D. Biện pháp sinh học

Câu 50: Nhược điểm của biện pháp hóa học là?

A. Khó thực hiện, tốn tiền...

B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái

C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của

D. Ít tác dụng khi sâu, bệnh đã phát triển thành dịch

Câu 51: Chọn câu sai khi nói về biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại?

A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh

B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh

C. Dùng thuốc hóa học phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh có hại cây trồng

D. Phát triển những động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả.

4
17 tháng 11 2021

47: D

48:C

50:B

51:C

17 tháng 11 2021

Câu 47: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:

A. Cành bị gãy.

B. Cây, củ bị thối.

C. Quả bị chảy nhựa.

D. Quả to hơn.

Câu 48: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là:

A. Biện pháp canh tác

B. Biện pháp thủ công

C. Biện pháp hóa học

D. Biện pháp sinh học

Câu 49: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường?

A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh

B. Biện pháp thủ công

C. Biện pháp hóa học

D. Biện pháp sinh học

Câu 50: Nhược điểm của biện pháp hóa học là?

A. Khó thực hiện, tốn tiền...

B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái

C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của

D. Ít tác dụng khi sâu, bệnh đã phát triển thành dịch

Câu 51: Chọn câu sai khi nói về biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại?

A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh

B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh

C. Dùng thuốc hóa học phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh có hại cây trồng

D. Phát triển những động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả.

Mấy bạn hãy giúp mình với vì ngày mai kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 các bạn giúp mình với giải đề cương. Có 23 câu trong 13 câu trắc nghiệm và 10 câu tự luận.Câu 1: Hãy nêu vai trò, nhiệm vụ và biện pháp của trồng trọt.?Câu 2: Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng?Câu 3: Thành phần của đất trồng là gì?Câu 4: Độ chua, độ kiềm của đất như thế nào?Câu 5:...
Đọc tiếp

Mấy bạn hãy giúp mình với vì ngày mai kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 các bạn giúp mình với giải đề cương. Có 23 câu trong 13 câu trắc nghiệm và 10 câu tự luận.

Câu 1: Hãy nêu vai trò, nhiệm vụ và biện pháp của trồng trọt.?

Câu 2: Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng?

Câu 3: Thành phần của đất trồng là gì?

Câu 4: Độ chua, độ kiềm của đất như thế nào?

Câu 5: Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất?

Câu 6: Thế nào là bón thúc, bón lót?

Câu 7: Cách sử dụng các loại phân bón thông thường và cách bảo quản các loại phân bón thông thường?

Câu 8: Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng

Câu 9: Có mấy biện pháp phòng trừ sâu bệnh, bệnh hại cây trồng?

Cao 10: Cày đất là xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu là bao nhiêu?

Câu 11: Thời vụ gieo trồng lúa ở nước ta, vụ đông xuân là tháng mấy?

Câu 12: Côn trùng có kiểu biến thái không hoàn toàn phá hại cây trồng mạnh nhất ở giai đoạn nào?

Câu 13: Côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phá hại cây trồng mạnh nhất ở giai đoạn nào?

Tự luận

Câu 1: Côn trùng có kiểu biến thái không hoàn toàn trải qua mấy giai đoạn?

Câu 2: Hãy nêu nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại?

Câu 3: Làm đất nhằm mục đích gì?

Câu 4: Vôi có phải là phân bón không, vôi có tác dụng gì đối với đất trồng?

Câu 5: Phân bón là gì, tác dụng của phân bón trong trồng trọt?

Câu 6: Em hãy nêu quy trình bón phân lót?

Câu 7: Ở địa phương em thường bảo quản các loại phân bón thông thường như thế nào?

Câu 8: Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại?

Câu 9: Thành phần cơ giới của đất là gì? Độ phì nhiêu của đất là gì? Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất?

Câu 10: khái niệm về côn trùng và bệnh cây?

MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7.

 

2
9 tháng 12 2018

câu 1.

*Nhiệm vụ của trồng trọt :
1. Sản xuất nhiều lúa, ngô (bắp), khoai, sắn (củ khoai mì) để bảo đảm đủ ăn, có dự trữ và xuất khẩu.
2. Trồng cây rau, đậu, vừng (mè), lạc (đậu phộng),… làm thức ăn cho con người.
3. Trồng cây mía cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường, cây ăn quả cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến hoa quả (trái).
4. Trồng cây lấy gỗ cung cấp nguyên liệu cho xây dựng và công nghiệp làm giấy.
5. Trồng cây đặc sản: chè, cà phê, cao su, hồ tiêu để lấy nguyên liệu xuất khẩu.
* Vai trò của trồng trọt
- Vai trò của trồng trọt là:
+ Cung cấp lượng thực,thực phẩm cho con người.
VD:gạo,bắp,khoai...
+ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
VD:trái cây...
+ Cung cấp hức ăn cho chăn nuôi.
VD:thóc,cám cỏ...
+ Cung cấp nông sản cho sản xuất.
VD:chè,cà phê,cao su...
+ Đảm bảo cung cấp lương thực thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu ra ngoài nước.

câu 2.

Đất trồng là lớp đất bề mặt tơi xốp của vó trái đất, trên đó cây trồng có thể sinh sống và sản xuất ra sản phẩm Đất trồng là môi trường cung cấp nước, chất dinh dưỡng, oxi cho cây và giữ cho cây không bị đổ
Đất trồng gồm 3 thành phần: khí, lỏng và rắn

câu 3.

 Phần khí chính là không khí có trong khe hở của đất. không khí có trong đất cũng chứa nito,oxi, cacbonic như không khí trong khí quyển.tuy nhiên lượng oxi trong đất ít hơn lượng oxi trong khí quyển,còn lượng cacbonic thì nhiều hơn lượng oxi trong khí quyển tới hàng trăm lần
- phần rắn của đất gồm có thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ
+ thành phần vô cơ chiếm từ 92->98%khối lượng phần rắn, trong đó có chứa các chất dinh dưỡng như nitơ, oxi, photpho,kali....
+ thành phần hữu cơ của đất gồm có các sinh vật sống trong đất và xác động vật,thực vật, vi sinh vật đã chết.dưới tác động của vi sinh vật,xác động,thực vật bị phân hủy thành các chất hữu cơ đơn giản và chất khoáng.các sản phẩm phân hủy này là thức aưn cho cây trồng và nguyên liệu để tổng hợp thành chất mùn. mùn chính là chất làm cho đất có những tính chất tốt. đất nhiều mùn là đất tốt
- phần lỏng chính là nước trong đất.nước trong đất có tác dụng hòa tan các chất dinh dưỡng
(rễ cây hấp thụ nước và muối khoáng nhờ lông mút, lông mút hấp thụ muối khoáng cho cây)

câu 4. 

 Độ chua, độ kiềm của đất được đo bằng độ pH. Đất thường có trị số pH từ 3 đến 9. Căn cứ vào trị số pH người ta chia đất thành : đất chua (pH < 6,5), đất trung tính (pH = 6,6 - 7,5) và đất kiềm (pH > 7,5). Người ta xác định đất chua, đất kiềm và đất trung tính để có kế hoạch cải tạo và sử dụng

câu 5.Thấm nước nhanh, thoát nước dễ, dễ bị khô hạn, giữ nước và phân bón kém, nghèo mùn và dưỡng chất, nóng nhanh, lạnh nhanh, khi khô thì rời rạc, khi có nước thì đất bị bí chặt.

Đất sét: 

Khó thấm nước, giữ nước tốt, kém thoáng khí, tích luỹ mùn nhiều hơn đất cát, ổn định nhiệt độ hơn đất cát. Giữ nước, phân tốt, ít bị rửa trôi.

Đất thịt:

Đất thịt nhẹ và đất thịt trung bình có chế độ thấm nước, nhiệt độ, không khí điều hoà thuận lợi cho các quá trình lý hoá xảy ra trong đất. Dễ dàng cày bừa làm đất

câu 6.

- Bón lót là bón phân vào đất trước khi gieo trồng. bón lót nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con ngay khi nó mới mọc, mới bén rễ.

- Bón thúc là bón phân trong thời gian sinh trưởng của cây. Bón thúc nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu dinh dưỡng của cây trong từng thời kì, tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển tốt.

HẾT SỨC RỒI>>>>>>>

MÌNH CẢM ƠN BẠN NHIỀU

27 tháng 1 2021

Câu 1: _ Vai trò của trồng trọt:

+ Cung cấp thức ăn cho người.

+ Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

+ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

+ Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu.

            _Nhiệm vụ của trồng trọt:

+ Đẩy mạnh trồng trọt.

+ Đảm bảo đời sống của nhân dân và phục vụ chăn nuôi.

+ Phát triển các loại cây trồng làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến như: chế biến rau, củ, quả, công nghiệp làm giấy, các sản phẩm từ cao su.

+ Đẩy mạnh trồng các cây đặc sản, lấy nguyên liệu cho xuất khẩu như: chè, cà phê, cao su, hồ tiêu, hạt điều,...

Câu 2:_Tác hại của sâu, bệnh với cây trồng:

 Sâu bệnh phá hại làm cây trồng sinh trưởng kém, giảm năng suất và chất lượng nông sản.

          _Khái niệm về côn trùng:côn trùng là lớp động vật thuộc ngành chân khớp.

          _Khái niệm về bệnh cây:bệnh cây là trạng thái không bình thường về chức năng sinh lí, cấu tạo và hình thái của cây.

          _Các phương pháp phòng trừ sâu bệnh hại:

+ Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh hại.

+ Biện pháp thủ công.

+ Biện pháp hóa học.

+ Biện pháp sinh học.

+ Biện pháp kiểm dịch thực vật.

Câu 3: _Vai trò của giống cây trồng: góp phần tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản, tăng vụ gieo trồng trong một năm.

           _Phương pháp chọn tạo giống cây trồng: phương pháp chọn lọc, phương pháp lai, phương pháp gây đột biến, phương pháp cấy mô.

Câu 4:_Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất, trên đó thực vật có thể sinh sống

          _Vai trò của đất trồng: cung cấp oxi, nước, dinh dưỡng cho cây, giữ cho cây đứng vững.

          _Thành phần chính của đất trồng: phần khí, lỏng, rắn.

          _vd: Đất thịt giàu chất dinh dưỡng cho cây trồng vì đất có các hạt nhỏ và nhiều mùn.