K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 5 2018

a) chuông xe đạp kêu kính coong, vẽ đường cong

b) làm xong việc, cái xoong

23 tháng 12 2019

a) (kheo, khoeo): khoeo chân

b) (khỏe, khoẻo): người lẻo khoẻo

 

c) (nghéo, ngoéo): ngoéo tay.

10 tháng 12 2017

a)

- (chúc, trúc) : cây trúc, chúc mừng

- (chở, trở) : trở lại, che chở

b)

- (bệt, bệch) : ngồi bệt, trắng bệch

- (chết, chếch) : chênh chếch, đồng hồ chết

21 tháng 8 2018

a)

-(sương, xương) : sương mù, cây xương rồng

- (sa, xa) : đất phù sa , đường xa

- (sót, xót) : xót xa, thiếu sót

b)

- (chiết, chiếc) : chiết cành, chiếc lá

- (tiết, tiếc) : nhớ tiếc, tiết kiệm

- (biết, biếc) : hiểu biết, xanh biếc

22 tháng 1 2019

a) cây sấu, chữ xấu.

 

san sẻ, xẻ gỗ.

 

xắn tay áo, củ sắn.

 

b) kiêu căng, căn dặn.

 

nhọc nhằn, lằng nhằng.

 

vắng mặt, vắn tắt

20 tháng 7 2017

a)

- (lặng, nặng) : lặng lẽ, nặng nề

- (lo, no) : lo lắng, đói no

b)

- (đổ, đỗ) : thi đỗ, đổ rác

- (giả, giã) : giả vờ (đò), giã gạo

14 tháng 11 2017

a)

- (sen, xen) : hoa sen, xen kẽ

- (sưa, xưa) : ngày xưa, say sưa

- (sử, xử) : cư xử, lịch sử

b)

- (kín, kiến) : con kiến, kín mít

- (chín, chiến) : cơm chín, chiến đấu

- (tim, tiêm) : kim tiêm, trái tim

17 tháng 10 2019

a)

- (xâu, sâu) : sâu bọ, xâu kim

- (sắn, xắn) : củ sắn, xắn tay áo

- (xinh, sinh) : sinh sống, xinh đẹp

- (sát, xát) : xát gạo, sát bên cạnh.

b)

Tiếng Việt lớp 2 Chính tả: Voi nhà | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Việt 2

22 tháng 8 2018

a) (ngờ, nghiêng) : nghiêng ngả, nghi ngờ

b) (ngon, nghe) : nghe ngóng, ngon ngọt

3 tháng 9 2018

a) - (lối, nối) : nối liền, lối đi

- (lửa, nửa) : ngọn lửa, một nửa

b) - (ước, ướt) : ước mong, khăn ướt

- (lược, lượt) : lần lượt, cái lược