đặt câu với những từ sau:đỏ rực,đổ chót,đo đỏ,cao vời vợi,cao hơn,cao nhất,cao chót,vui vẻ,vui mừng,vui sướng,rất vui.
mn giúp em nha
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
cột cờ cao vút
bầu trời cao vời vợi
ngọn núi cao chót vót
cái ghế cao cao
1. Cái mào gà của chú gà trống đỏ chót như bông hoa phượng vĩ.
2. Chiếc gậy này cao vút.
3. Bữa tiệc hôm qua thật là vui vẻ.
Tham khảo
_ Nó uống có xíu rươu mà mặt mày đỏ gay.
_Vào mùa lũ, nước sông đục, đỏ ngàu.
_ Phượng nở đỏ rực cả góc sân.
Đỏ: Trái ớt đỏ chon chót.
Cao: Mùa thu, bầu trời xanh trong và cao vời vợi.
Vui: Tết đến, trẻ em là những người vui nhất.
- Từ tả chiều dài : ngắn ngủn, lê thê, dằng dặc, thòng lòng
- Từ tả chiều cao : cao vút, vời vợi, chót vớt
- Từ tả chiều sâu : sâu thẳm, hun hút, sâu hoắm
Tính chất, đặc điểm | Cách 1 (Tạo từ ghép, từ láy) | Cách 2 (Thêm rất, quá, lắm) | Cách 3 (Tạo ra phép so sánh) |
Đỏ | đo đỏ, đỏ rực, đỏ tía, đỏ chót, đỏ chon chót | rất đỏ, đỏ lắm, đỏ quá, quá đỏ | đỏ nhất, đỏ như son, đỏ như mặt trời, đỏ như máu |
Cao | cao cao, cao vút, cao vời vợi, cao chót vót | rất cao, cao quá, cao lắm, quá cao | cao nhất, cao như núi, cao hơn |
Vui | vui vui, vui vẻ, vui sướng, vui mừng | rất vui, vui quá, vui lắm, quá vui | vui như tết, vui nhất, vui hơn hết |
Chắc thể bạn ạ!!! Đúng thì cho mình 1 cái tk nha!!
tờ giấy này đỏ
cây tre cao vút
hôm nay , em rất vui
nha
bông hoa có màu đỏ rực
bông hoa có màu đỏ rực