K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 5 2018

65.       thành

1 tháng 8 2017

Đáp án B

18 tháng 12 2019

Đáp án B

Kiến thức: Cụm từ, từ vựng

Giải thích:

Ta có cụm “lend an ear to sb/sth”: lắng nghe một cách chân thành

Tạm dịch: Tôi chắc rằng chị bạn sẽ lắng nghe bạn một cách đồng cảm khi bạn giải thích tình huống với chị ấy.

17 tháng 6 2017

Đáp án B

Ta có cụm “lend an ear to sb/sth”: lắng nghe một cách chân thành

Tôi chắc rằng chị bạn sẽ lắng nghe bạn một cách đồng cảm khi bạn giải thích tình huống với chị ấy.

5 tháng 12 2017

Đáp án B

30 tháng 1 2017

Đáp án: will understand

Exercise 10. Find and correct the mistakes.1. Will he goes camping tomorrow?                                       ___________2. The phone’s ringing. - OK, I’m going to answer it.             ___________  3. I’m sure she is going to lend you her car.                           ___________4. I won’t probably be home tonight.                                     ___________5. I promise I’m not going to be late again.                            ___________6. I’ll call you when I’ll arrive in Spain....
Đọc tiếp

Exercise 10. Find and correct the mistakes.

1. Will he goes camping tomorrow?                                       ___________

2. The phone’s ringing. - OK, I’m going to answer it.             ___________ 

3. I’m sure she is going to lend you her car.                           ___________

4. I won’t probably be home tonight.                                     ___________

5. I promise I’m not going to be late again.                            ___________

6. I’ll call you when I’ll arrive in Spain.                                   ___________

7. We don’t will have an English exam next Thursday.          ___________

8. If you don’t be careful, you will fall off your bike.              ___________

9. You don’t pass the exam if you don’t study hard.              ___________

10. If you will help me, I can finish my report.                       ___________

 

3

Exercise 10. Find and correct the mistakes.

1. Will he goes -> go camping tomorrow?                                     

2. The phone’s ringing. - OK, I’m going to -> I will answer it.         

3. I’m sure she is going to -> will lend you her car.                     

4. I won’t probably be -> probably won't be home tonight.       

5. I promise I’m not going to -> I won't be late again.           

6. I’ll call you when I’ll arrive -> I arrive in Spain.        

7. We don’t will -> won't have an English exam next Thursday.    

8. If you don’t be -> aren't careful, you will fall off your bike.    

9. You don’t -> won't pass the exam if you don’t study hard.   

10. If you will help -> help me, I can finish my report.         

3 tháng 12 2023

1. Will he go camping tomorrow?

2. The phone's ringing. - OK, I'm going to answer it.

3. I'm sure she will lend you her car.

4. I probably won't be home tonight.

5. I promise I won't be late again.

6. I'll call you when I arrive in Spain.

7. We won't have an English exam next Thursday.

8. If you aren't careful, you will fall off your bike.

9. You won't pass the exam if you don't study hard.

10. If you help me, I can finish my report.

15 tháng 5 2019

Đáp án B

Giải thích: Before long = Không lâu

                   Do sth like sb = làm gì giống ai đó

Dịch nghĩa: Không lâu nữa, tôi chắc chắn rằng bạn sẽ nói tiếng Anh như một người bản xứ.

A. After/ like

Không có cấu trúc “After long”.

C. After/ with

Không có cấu trúc “After long”.

For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.

D. Before/ for

For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.

9 tháng 9 2017

ĐÁP ÁN B

Giải thích: Before long = Không lâu

                   Do sth like sb = làm gì giống ai đó

Dịch nghĩa: Không lâu nữa, tôi chắc chắn rằng bạn sẽ nói tiếng Anh như một người bản xứ.

A. After/ like

Không có cấu trúc “After long”.

C. After/ with

Không có cấu trúc “After long”.

For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.

D. Before/ for

For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.