K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 3 2018

Đáp án là A.

to sentence someone to …. imprisonment: kết án , tuyên án ...

16 tháng 5 2017

Đáp án B

 Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

Cụm To sentence sb to…: kết án, tuyên án, xử án ai đó

Tạm dịch: Thẩm phán tuyên kẻ giết người chịu tù chung thân.

1 tháng 5 2019

Đáp án C

Cấu trúc: sentence sb to imprisonment: bỏ tù ai.

Dịch: Thẩm phán phán kẻ giết người ở tù chung thân.

1 tháng 10 2019

Đáp án A.

to be sentenced to death/ life imprisonment/ three years in prison: bị kết án tử hình, tù chung thân, 3 năm tù

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

23 tháng 8 2018

Đáp án A

Cấu trúc:

- Give sb sth ~ Give sth to sb: đưa cho ai cái gì

ð Đáp án A (Ban giám khảo trao cho anh ấy giải thưởng đặc biệt với những lời bình luận tốt.)

17 tháng 11 2019

Đáp án A

the severity: mức độ nghiêm trọng

the complexity: độ phức tạp

a punishment: một hình phạt

the importance: độ quan trọng

Dịch: Tên tội phạm bị kết án tử hình vì độ nghiêm trọng của tội anh ta.

25 tháng 8 2017

Chọn D

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

18 tháng 9 2019

Đáp án B

Giải thích: Đây là dạng mệnh đề rút gọn, với vế trước là căn cứ để vế sau xảy ra. Khi đó cấu trúc "There is / are" sẽ rút gọn thành "There being" khi động từ mang ý nghĩa chủ động.

Dịch nghĩa: Không có chứng cứ, tòa án từ chối buộc tội tử hình ông ấy.

          A. It having = nó có

          C. Being = là

          D. There having = có

Các phương án trên đều không phù hợp về cấu trúc hoặc ngữ nghĩa.